Unit 9 : Deserts - Sa Mạc - Tiếng Anh lớp 12
Language focus - Unit 9 trang 103 Tiếng Anh 12
1. so 2. but 3. so 4. but 5. so 6. but 7. But 8. so TẠM DỊCH: 1. Tôi không có ô nên tôi bị ướt. 2. Tôi không có ô nhưng tôi không bị ướt vì tôi mặc áo mưa. 3. Nước lạnh vì vậy tôi không bơi. 4. Nước lạnh nhưng tôi vẫn bơi. 5. Hướng dẫn của L
Listening- Unit 9 trang 100 Tiếng Anh 12
1. A desert is a large area of land where it is always very hot and dry and there is a lot of sand. 2. A desert can be formed by various causes, the major of which is global climatic change. The second cause is the misulilisation of land by humans such as poor land management and poor water manageme
Reading - Unit 9 trang 96 Tiếng Anh 12
1. Deserts are the large areas of sand without tree and water, but with severe climates, very hot during the day, and very cold at night. There is very little rainfall there; very few people and animals live except for in oases. 2. In a desert, only cacti and a kind of spinifex can grow. No kind of
Speaking - Unit 9 trang 99 Tiếng Anh 12
A: What trees and animals do you think may exist in a desert? B: The trees I think may exist in a desert are : cacti and hummock grasses because they can stand the severe climate there. A: OK. What about animals? B: No animal can live in such a extremely severe climate, I think. Very hot during the
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 Tiếng Anh 12
UNIT 9. DESERTS [ SA MẠC] almost /'ɔ:lmoust/ adv: hầu như, gần như circle /ˈsɜːkl/ n: đường tròn; v: xoay quanh, lượn quanh acacia /ə'kei∫ə/ n: cây keo aerial /'eəriəl/ a: trên trời, trên không antelope /ˈæntɪləʊp/ n: nai sừng tầm cactus /ˈkæktəs/ n: cây xương rồng camel /ˈkæml/ n: lạc đà co
Writing - Unit 9 trang 102 Tiếng Anh 12
The Sahara Desert, the largest desert in the world, is located in the northern Africa and occupied approximately 10 percent of the African continent From the Atlantic Ocean in the west, the Sahara Desert stretches across Africa to the Red Sea and down to the highlands of Ethiopia, covering an area o
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Home life- Đời sống gia đình
- Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- Unit 6 : Future Jobs - Việc Làm Tương Lai
- Unit 7 : Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- Unit 8 : Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- Unit 10 : Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
- Unit 11 : Book - Sách