Unit 6 : Future Jobs - Việc Làm Tương Lai - Tiếng Anh lớp 12
GRAMMAR - Unit 6 tiếng Anh lớp 12
GRAMMAR REVISION : Relative / Adjective clauses Mệnh đề quan hệ /tính từ A. TỪ GIỚI THIỆU Introductory words: Mệnh đề tính từ / quan hệ được giới thiệu bởi A. ĐẠI TỪ QUAN HỆ relative pronouns:whoever, whom, whose, which, that, what, hay B. TRẠNG TỪ QUAN HỆ relative adverbs: when,
Language focus - Unit 6 trang 69 Tiếng Anh 12
1. whom 2. which 3. Whoever 4. which 5. which 6. Who 7. whose 8. Who 9. which 10. whom TẠM DỊCH: 1. Có một người mà tôi chịu ơn nhiều hơn tôi có thể nói. 2. Đó là một loại tai nạn mà không ai có thể đổ lỗi. 3. Người rời khỏi cuối cùng nên tắt
Listening - Unit 6 trang 67 Tiếng Anh 12
A: What job do you think is the most popular in Vietnam? B: As I see, it’s computer programming because this job is in great need for the development. We are in the IT age. C: OK. And what’s the next? D: Jobs in the economic area, specially manufacturing jobs. TẠM DỊCH: A: Bạn nghĩ công việc nào là
Reading - Unit 6 trang 62 Tiếng Anh 12
✓ : giving clear, honest answers; ✓ : feeling selfconfident; ✓ : having a good sense of humour; ✓ : avoiding difficult questions. TẠM DỊCH: ❖ WHILE YOU READ Trong khi đọc READ THE PASSAGE AND DO THE TASKS THAT FOLLOW. Đọc đoạn văn và làm những bài tập kèm theo. CLICK TẠI ĐÂY ĐỂ NGHE:
Speaking - Unit 6 trang 65 Tiếng Anh 12
A B a doctor a farmer a tourist guide a writer take care of injured and sick people. help to save people’s lives. construct irrigation systems apply new farming techniques find good and safe hotels for customers take people to places of interest. tell stories through pictur
Test Yourself B - Unit 6 trang 72 Tiếng Anh 12
1. sorts of things 2. learn at all 3. things for themselves 4. make them go 5. a certain age TẠM DỊCH: 1. Trong quá khứ, giáo viên bắt học sinh ngồi hàng giờ và ghi nhớ tất cả các loại thứ. 2. Ngày nay, nhiều giáo viên tự hỏi liệu rằng không thể làm cho trẻ em học gì. 3. Họ n
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 6 Tiếng Anh 12
UNIT 6. FUTURE JOBS [VIỆC LÀM TƯƠG LAI] accompany /ə'kʌmpəni/ v: đi cùng,hộ tống category /ˈkætəɡəri/ n: hạng, loại retail /'ri:teil/ n: bán lẻ shortcoming /ˈʃɔːtkʌmɪŋ/ n: vành,mép vacancy /ˈveɪkənsi/n: vị trí, chức vụ bỏ trống wholesale /'houlseil/ n: bán buôn stressful /'stresfl/ a: gây ra
Writing - Unit 6 trang 68 Tiếng Anh 12
15 Dai Co Viet Street, Ba Dinh District, Hanoi. May 30th, 2018. Mr Manager Vinatour, 450 Nguyen Du Street, Hanoi Dear Mr Manager, I would like to apply for the job of tour guide which I have seen advertised in the local paper. I finished my high school education three years ago. Since then I have w
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Home life- Đời sống gia đình
- Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- Unit 7 : Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- Unit 8 : Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- Unit 9 : Deserts - Sa Mạc
- Unit 10 : Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
- Unit 11 : Book - Sách