Unit 1. Home life- Đời sống gia đình - Tiếng Anh lớp 12
Language focus - Unit 1 trang 18 Tiếng Anh 12
1. Have you seen 2. has ... enjoyed 3. was 4. Did you give saw 5. didn't listen 6. Have you two met 7. Did you meet TẠM DỊCH: 1. Bạn đã nhìn thấy túi của tôi ở đâu? Tôi không thể tìm thấy nó. 2. Xin chào Peter,
Listening - Unit 1 Trang 16 Tiếng Anh 12
The picture shows the scene of the reunion of a family with a big meal. We can see the happy look on every family member’s face. TẠM DỊCH: Hình ảnh cho thấy cảnh đoàn tụ của một gia đình trong bữa ăn lớn. Chúng ta có thể nhìn thấy vẻ hạnh phúc trên gương mặt của mọi thành viên trong gia đình. • LIS
Reading - Unit 1 Trang 12 SGK Tiếng Anh 12
1.B 2.C 3.A 4.B 5.A TẠM DỊCH: 1. Anh ấy không về nhà cho đến khi tối muộn. A. Anh ấy chưa bao giờ về nhà muộn vào buổi tối. B. Anh ấy về nhà muộn vào buổi tối. C. Anh ấy thỉnh thoảng về nhà rất muộn vào buổi tối. 2. “ Đàn ông xây nhà và đàn bà xây tổ ấm.” A. Cả đàn ông và đà
Speaking - Unit 1 Trang 15 SGK Tiếng Anh 12
A: Can I ask you some questions about your family's life? B: Sure. No problem! A: In your family who works? B: Only my father. A: Where does he work? B: He teaches in a secondary school. A: I see. So who does the household chores in your family? B: All members. I mean my father, mother and myself. W
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 Tiếng Anh 12
UNIT 1. HOME LIFE [ ĐỜI SỐNG GIA ĐÌNH] biologist /bai'ɔlədʒist/ n: nhà sinh vật học caring /ˈkeərɪŋ/a: chu đáo join hands /dʒɔɪn/ /hændz/: cùng nhau leftover /ˈleftəʊvər/n: thưc ăn thừa secure /sɪˈkjʊər/a: an toàn willing /ˈwɪlɪŋ/to do some thing a:sẵn sàng làm gì đó supportive /səˈpɔːtɪv/of
Writing - Unit 1 trang 17 Tiếng Anh 12
A: Are there any rules in your family? B: Sure. I think every family sets up its own rules. A: That's right, a family is a miniature society. So there must be a set of rules to keep everything in order. B: So, what are your family rules? A: According to our traditional culture, every member has to o
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- Unit 6 : Future Jobs - Việc Làm Tương Lai
- Unit 7 : Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- Unit 8 : Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- Unit 9 : Deserts - Sa Mạc
- Unit 10 : Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy
- Unit 11 : Book - Sách