Unit 15 : Women In Society - Phụ Nữ Trong Xã Hội - Tiếng Anh lớp 12
Language focus - Unit 15 trang 169 Tiếng Anh 12
1. glance at 2. invited to 3. listen to 4. throw at 5. starting at 6. speaking to 7. wrote to 8. point at TẠM DỊCH: Ví dụ: Tôi nhìn ngớ ngẩn với kiểu tóc này. Mọi người sẽ cười tôi. Tôi không hiểu điều này có ý nghĩa gì. Bạn có thể gi
Listening - Unit 15 trang 167 Tiếng Anh 12
A: Do you think the life of a city woman is easier than that of a village woman? B: Well, I see your point. For example, a city woman’s doing housework is much easier thanks to modem labour saving devices. Or finding a job in a city is much easier too, because there is much work. A: But in some oth
Reading - Unit 15 trang 162 Tiếng Anh 12
1. This woman has two roles: a wife's role and a mother's role. 2. Yes, it is, because it's the Vietnamese traditional lifestyle and culture. TẠM DỊCH: 1. Phụ nữ này có bao nhiêu vai trò? => Người phụ nữ này có hai vai trò: vai trò của người vợ và vai trò của một người mẹ. 2. Đời sống của bà là cuộc
Speaking - Unit 15 trang 165 Tiếng Anh 12
A: From my poinl of view, married women should not go to work. B: I completely disagree. I think if they stay at home, they gradually lose touch with social life. C: And they are likely to waste, at some extent, education and knowledge they gained before marriage. D: But doing the traditional role o
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 15 Tiếng Anh 12
UNIT 15: WOMEN IN SOCIETY [PHỤ NỮ TRONG XÃ HỘI] age of enlightenment /eɪdʒ əv /ɪnˈlaɪtnmənt / :thời đại khai sáng childbearing /'t∫aild,beərɪŋ/ n: việc sinh con deepseated /di:p'si:tid/a: ăn sâu, lâu đời discriminate /dis'krimineit/v: phân biệt đối xử homemaking n: công việc nội trợ intellect
Writing - Unit 15 trang 168 Tiếng Anh 12
1. In general, married women do more housework than men. 2. They have to do more housework when they have more children. 3. Married men have to do less housework when they have more children. 4. Married men and women without children spend 20 and 30 hours on their housework per week respectively. 5.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Home life- Đời sống gia đình
- Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- Unit 6 : Future Jobs - Việc Làm Tương Lai
- Unit 7 : Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- Unit 8 : Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- Unit 9 : Deserts - Sa Mạc
- Unit 10 : Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy