Unit 12 : Water Sports - Thể Thao Dưới Nước - Tiếng Anh lớp 12
Language focus - Unit 12 trang 135 Tiếng Anh 12
a. Transitive verbs : read, write, meet, help, grow, climb b. Intransilive verbs: sleep, arrive, lie, rain, exist, occur TẠM DỊCH: ngủ đọc viết nằm gặp xảy ra trồng giúp đỡ đến mưa tồn tại leo trèo EXERCISE 2: WHICH VE
Listening- Unit 12 trang 132 Tiếng Anh 12
A: Do you know synchronized swimming? B: Sorry, I don't. What about you? C: Oh, I know it. I read about this sport in a magazine. D: What’s about it? C: First this sport is only played in a swimming pool. It’s a complicated sport because it requires the players to practise a lot beside being a good
Reading - Unit 12 trang 128 Tiếng Anh 12
1. It’s water polo. 2. It's played in a pool. 3. People play it with a ball, which is passed to each other by hand or advanced with the head over the water between the player’s arms. TẠM DỊCH: 1. Bạn có thể nêu tên môn thể thao trong bức tranh? => Đó là bóng nước. 2. Nó được chơi ở đâu? => Nó được c
Speaking - Unit 12 trang 131 Tiếng Anh 12
1. A: What’s the sport in the upper right picture? B: It’s synchronized swimming. 2. A: What do you call the sport in the upper centre picture? B: We call it water polo. 3. A: What’s the sport in the upper left picture? B: It’s swimming. 4. A: What’s the sport in the lower right picture?
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 12
UNIT 12 : WATER SPORTS [CÁC MÔN THỂ THAO DƯỚI NƯỚC] canoeing /kəˈnuːɪŋ/n: môn đi thuyền cap /kæp/ n: mũ lưỡi trai eject /i:'dʒekt/ v: tống ra foul /faul/ n: phạm luật,sai sót scubadiving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: lặn có bình khí synchronized swimming /ˈsɪŋkrənaɪz/:bơi nghệ thuật tie /taɪ/ = drawn /drɔ
Writing - Unit 12 trang 134 Tiếng Anh 12
a. 2 b. 4 c. 1 d. 3 TẠM DỊCH: Ví dụ cho vị trí đầu tiên: 0 Đứng thẳng người. 1. Đặt cánh tay của bạn sang hai bên theo chiều ngang. 2. Hai chân dạng rộng, đẩy hai cánh tay thẳng ra trước mặt bạn. 3. Đặt cánh tay của bạn lên vị trí đầu tiên. 4. Nâng tay
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Unit 1. Home life- Đời sống gia đình
- Unit 2: Cultural Diversity - Tính đa dạng văn hóa
- Unit 3: Ways Of Socialising - Các cách thức giao tiếp xã hội
- Unit 4 : School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
- Unit 5 : Higher Education - Giáo Dục Đại Học
- Unit 6 : Future Jobs - Việc Làm Tương Lai
- Unit 7 : Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
- Unit 8 : Life In The Future - Cuộc Sống Ở Tương Lai
- Unit 9 : Deserts - Sa Mạc
- Unit 10 : Endangered Species - Các Chủng Loại Bị Lâm Nguy