Tính từ và cụm tính từ (Ngắn gọn nhất) - Soạn văn 6
Hướng dẫn soạn bài Tính từ và cụm tính từ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN Phụ trước Trung tâm Phụ sau vốn đã rất yên tĩnh ... II. RÈN LUYỆN KĨ NĂNG Phụ trước Trung tâm Phụ sau sun sun như con đỉa chần chẫn như cái đòn càn bè bè như cái quạt thóc sừng sững như cái cột đình tun tủn như cái chổi sể cùn
Xem thêmSoạn bài: Tính từ và cụm tính từ
1. Các tính từ a, bé, oai b, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi 2. Một số tính từ khác: đỏ gắt, mặn đốt, chát xít, cao cả, chần chẫn... → Tính từ này thường chỉ màu sắc, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái. 3. So sánh tính từ với động từ: Động từ thường có khả năng kết hợp với các từ: h
Xem thêmSoạn bài: Tính từ và cụm tính từ
CÂU 1 TRANG 153 SGK NGỮ VĂN 6 TẬP 1: Tính từ trong câu: A. bé, oai. B. vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. CÂU 2 TRANG 154 SGK NGỮ VĂN 6 TẬP 1: Một số tính từ khác: nóng nảy, nết na, thùy mị, nhẹ, êm đềm, vang, chói, xấu, đẹp, ác, tươi tắn,... Ý nghĩa khái quát: chỉ đặc điểm, tính chất c
Xem thêmSoạn bài: Tính từ và cụm tính từ (siêu ngắn)
1. Các tính từ. a. Bé, oai b. Nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, vàng tươi. 2. Một số tính từ như: Cao, thấp, to nhỏ, ngắn, dài, nặng, nhẹ, dẻo, cứng, nết na, thùy mi, nhẹ nhàng, đanh đá, chua ngoa… ⇒ Ý nghĩa khái quát: chỉ đặc điểm trạng thái tính chất của sự vật hiện tượng. 3. Ví dụ: Khả năng kết
Xem thêmSoạn bài Tính từ và cụm tính từ- Soạn văn lớp 6
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA TÍNH TỪ 1. TÌM TÍNH TỪ a. Câu a có các tính từ sau: bé, oai. b. Câu b có các tính từ sau: vàng hoe, vàng lịm, vàng ối, héo, vàng tươi. 2. Kể thêm một sọ tính từ: ngắn, dài, cao, thấp, đen, trắng, đỏ, lênh khênh, bồng bềnh, chậm chạp, nhanh nhẹn, yếu ớt, mạnh mẽ,
Xem thêmChúc các em học tập và đạt kết quả tốt trong học tập!
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!