§5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên - Giải toán 6 mới (Cánh diều)
Bài 1 trang 24 toán 6 tập 1 Cánh Diều| Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
BÀI 1 TRANG 24 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa 5 . 5 . 5 . 5 = 5^4 9 . 9. 9. 9. 9. 9. 9 = 9^7 7 . 7. 7 . 7. 7 = 7^5 a. a. a. a. a. a. a = a^8
Bài 2 trang 25 toán 6 tập 1 Cánh Diều|Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
BÀI 1 TRANG 25 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU 2^5 : cơ số 2, số mũ 5 5^2 : cơ số 5, số mũ 2 9^2 : cơ số 9, số mũ 2 1^{10} : cơ số 1. số mũ 10 10^1 : cơ số 10, số mũ 1
Bài 3 trang 25 toán 6 tập 1 Cánh Diều|Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
BÀI 3 TRANG 25 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: 81 cơ số 3: 3^4 81 cơ số 9: 9^2 64 cơ số 2: 2^6 10 000 000 cơ số 10: 10^8
Bài 4 trang 25 toán 6 tập 1 Cánh Diều|Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
BÀI 4 TRANG 25 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa 1. 3^4 . 3^5 = 3^{4+5} = 3^9 16 . 2^9 = 2^4 . 2^9 = 2^{4+9} = 2^{13} 16 . 32 = 2^4 . 2^5 = 2^{4+5} = 2^9 2. 12^8 : 12 = 12^8 : 12^1=
Bài 5 trang 25 toán 6 tập 1 Cánh Diều|Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
BÀI 5 TRANG 25 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU SO SÁNH 3^2 VÀ 3 . 2 3^2 = 3 . 3 = 9 3 . 2 = 6 => 3^2 > 3 . 2 SO SÁNH 2^3 VÀ 3^2 2^3 = 2 . 2 . 2 = 8 3^2 = 3 . 3 = 9 => 2^3 < 3^2 SO SÁNH 3^3 VÀ 3^4 Ta có 3 < 4 => 3^3 < 3^4
Bài 6 trang 25 toán 6 tập 1 Cánh Diều|Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
BÀI 6 TRANG 25 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU Khối lượng mặt trời: 199. 10^{25} Khối lượng trái đất: 6. 10^{21} Khối lượng mặt trời gấp khoảng: 199. 10^{25} : 6. 10^{21} = 199 . 10^4 . 10^{21} : 6. 10^{21}
Bài 7 trang 25 toán 6 tập 1 Cánh Diều|Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
BÀI 7 TRANG 25 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU DỰ ĐOÁN 1111^2 = 1234321 KIỂM TRA: ĐÚNG
Câu hỏi 1 trang 17 toán 6 tập 1 Cánh Diều vàng| | Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
CÂU HỎI 1 TRANG 17 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU VÀNG VIẾT VÀ TÍNH CÁC LŨY THỪA SAU Năm mũ 2: 52 = 5 . 5 = 25 Hai lũy thừa 7: 27 = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 128 Lũy thừa bậc 3 của 6: 63 = 6 . 6 . 6 = 216
Câu hỏi 2 trang 17 toán 6 tập 1 Cánh Diều| Bài 5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
CÂU HỎI 2 TRANG 17 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của số tự nhiên 25 = 5 . 5 = 5^2 64 = 4 . 4 . 4 = 4^3
Câu hỏi 4 trang 24 toán 6 tập 1 Cánh Diều
CÂU HỎI 4 TRANG 24 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU 6^5 : 6 = 6^5 : 6^1 = 6^{51} = 6^4 128 : 2^3 = 2^7 : 2^3 = 2^{73} = 2^4
- §1: Tập hợp
- §2: Tập hợp các số tự nhiên
- §3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- §6: Thứ tự thực hiện các phép tính
- §7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
- §8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- §9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- §10: Số nguyên tố. Hợp số
- §11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- §12: Ước chung và ước chung lớn nhất