Bài 4 trang 25 toán 6 tập 1 Cánh Diều|Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 4 trang 25 sgk toán 6 tập 1 Cánh Diều
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
1.
\( 3^4 . 3^5\) = \(3^{4+5}\) = \(3^9\)
\(16 . 2^9\) = \(2^4 . 2^9\) = \(2^{4+9}\) = \(2^{13}\)
\(16 . 32\) = \( 2^4 . 2^5\) = \(2^{4+5}\) = \(2^9\)
2.
\(12^8\) : 12 = \(12^8\) : \(12^1\)= \(12^{8-1}\) = \(12^7\)
243 : \(3^4\) = \(3^5\) : \(3^4\) = \(3^{5-4}\) = \(3^1\)
\(10^9\) : 10 000 = \(10^9\) : \(10^4\) = \(10^{9-4}\) = \(10^5\)
3.
4 . \(8^6\) . 2 . \(8^3\) = 8 . \(8^6\) . \(8^3\) = \(8^1\) . \(8^6\) . \(8^3\) = \(8^{1+6+3}\) = \(8^{10}\)
\(12^2\) . 2 . \(12^3\) . 6 = 12 . \(12^2\) . \(12^3\) = \(12^{1+2+3}\) = \(12^6\)
\(6^2\) . 3 . \(6^4\) . 2 = 6 . \(6^2\) . \(6^4\) = \(6^{1+2+4}\) = \(6^7\)