§2: Tập hợp các số tự nhiên - Giải toán 6 mới (Cánh diều)
Bài 1 trang 12 toán 6 tập 1 Cánh Diều
BÀI 1 TRANG 12 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU A, 9 058 500 400 B, ab6 C, a5c
Bài 2 trang 13 toán 6 tập 1 Cánh Diều
BÀI 2 TRANG 13 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU Số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số khác nhau: 987 654 Số tự nhiên nhỏ nhất có 7 chữ số khác nhau: 1 023 456 Số tự nhiên chẵn lớn nhất có 8 chữ số khác nhau: 98 765 432 Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có 8 chữ số chữ khác nhau: 10 234 567
Bài 3 trang 13 toán 6 tập 1 Cánh Diều
BÀI 2 TRANG 13 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU Đọc các số liệu Đại Dương Diện tích Độ sâu Ấn Độ Dương Bảy mươi sáu triệu hai trăm nghìn Ba nghìn tám trăm chín mươi bảy Bắc Băng Dương Mười bốn triệu tám trăm nghìn Một nghìn hai trăm linh lăm Đại Tây Dương Chí mươi mốt triệu sáu trăm nghìn Ba nghìn chín tr
Bài 4 trang 13 toán 6 tập 1 Cánh Diều I Tập hợp các số tự nhiên
BÀI 4 TRANG 13 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU A, ĐỌC CÁC SỐ LA MÃ SAU: IV: bốn VIII: tám XI: Mười một XXIII: Hai mươi ba XXIV: Hai mươi tư XXVI: Hai mươi bảy B, VIẾT CÁC SỐ SAU SANG SỐ LA MÃ 6: VI 14: XIV 18: XVIII 19: XIX 22: XXII 26: XXVI 30: XXX
Bài 6 trang 13 toán 6 tập 1 Cánh Diều
BÀI 6 TRANG 13 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU Viết tập hợp số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện sau a, x leq 6 A = { 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6} b, 35 leq x leq 39 B = { 35, 36, 37, 38, 39} c, 216 leq x leq 219 C = { 216, 217, 218, 219}
Bài 7 trang 13 toán 6 tập 1 Cánh Diều I Tập hợp số tự nhiên
BÀI 7 TRANG 13 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU a, Điền 7 b, Điền 3
Bài 8 trang 13 toán 6 tập 1 Cánh Diều I Tập hợp các số tự nhiên
BÀI 8 TRANG 13 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU Ta có 105 000 < 107 000 < 110 000 < 115 000 < 120 000 Nên cô Ngọc mua Phích tại cửa hàng Bình Minh là rẻ nhất
Trả lời câu hỏi bài tập hợp các số tự nhiên toán 6 Cánh Diều
TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN TOÁN 6 CÁNH DIỀU CÂU 1 TRANG 9 SGK TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU A, Sai B, Đúng vì N là tập con của N CÂU 2: ĐỌC CÁC SỐ: 71 218 367: BẢY MƯƠI MỐT TRIỆU HAI TRĂM MƯỜI TÁM NGHÌN BA TRĂM SÁU MƯƠI BẢY 1 153 692 305: một tỷ một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm chín mươ
- §1: Tập hợp
- §3: Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên
- §5: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- §6: Thứ tự thực hiện các phép tính
- §7: Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết
- §8: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- §9: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- §10: Số nguyên tố. Hợp số
- §11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- §12: Ước chung và ước chung lớn nhất