Đăng ký

Unit 2: Cultural Diversity - bài tập tiếng Anh lớp 12

Unit 2: Cultural Diversity - bài tập tiếng Anh lớp 12

Trong Unit 2: Cultural Diversity của chương trình tiếng anh lớp 12 chúng ta sẽ học về sự đa dạng của các nền văn hóa trên thế giới với khá nhiều thông tin hữu ích. Vậy những thông tin thú vị đó là gì, hãy cùng nhau khám phá trong bài học hôm nay nhé!

I. Unit 2 Cultural Diversity Vocabulary

Để học tốt chủ đề này trước tiên chúng tôi xin gửi đến các bạn hệ thống từ vựng tiếng Anh về chủ đề Cultural Diversity thường gặp trong bài như sau: 

  • culture ['kʌlt∫ə] -n): văn hóa
  • cultural -adj): -thuộc) văn hóa
  • precede [pri:'si:d] -v): đến trước, đi trước
  • to confide in sb [kən'faid]: tin tưởng, giao phó
  • partnership ['pɑ:tnə∫ip] -n): sự cộng tác
  • determine [di'tə:min] -v): quyết định, xác định
  • determination -n): sự xác định
  • sacrifice ['sækrifais] -v) hy sinh
  • oblige -to do sth [ə'blaidʒ] -v) bắt buộc, cưỡng bách
  • diversity [dai'və:siti] -n): tính đa dạng
  • factor ['fæktə] -n): nhân tố
  • to approve [ə'pru:v] -v) chấp thuận
  • approval -n)
  • tradition [trə'di∫n] -n): truyền thống
  • traditional -a): theo truyền thống
  • traditionally -adv)
  • to marry ['mæri] -v): kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
  • marriage ['mæridʒ]: hôn nhân
  • to believe in: tin vào
  • romantic : lãng mạn
  • to be attracted to: bị thu hút
  • attractiveness -n)
  • to fall in love with: phải lòng ai
  • On the other hand : mặt khác
  • contractual [kən'træktjuəl] -adj) thỏa thuận
  • bride -n) [braid] : cô dâu
  • groom [ grum]: chú rể
  • to be supposed : được cho là
  • survey ['sə:vei] -n): cuộc điều tra
  • surveyor -n): nhân viên điều tra
  • to conduct ['kɔndʌkt] -v): tiến hành
  • respone [ri'spɔns] -n)= answer -n): câu trả lời
  • key value -n): giá trị cơ bản
  • concerned -adj): quan tâm
  • to maintain [mein'tein] -v): giữ, duy trì
  • to reject ['ri:dʒekt] -v): khước từ, từ bỏ
  • trust -v) -n): tin cậy
  • record ['rekɔ:d] -n): sổ sách ghi chép
  • cultural diversity: đa dạng văn hóa

II. Unit 2 Cultural Diversity Reading

    1. Before you read:

Làm việc theo cặp, hãy thào luận câu hỏi: Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất cho cuộc sống hạnh phúc? Tại sao? 
Các yếu tố thảo luận bao gồm: tình yêu, tiền bạc, sự chấp thuận của bố mẹ, nhà đẹp, việc làm tốt và sức khỏe.

    2. While you read:

Đoạn văn về chủ đề Cultural Diversity: 

Traditionally, Americans and Asians have very different ideas about love and marriage. Americans believe in “romantic” marriage - a boy and a girl are attracted to each other, fall in love, and decide to marry each other. Asians, on the other hand, believe in “contractual” marriage - the parents of the bride and the groom decide on the marriage; and love - if it ever develops - is supposed to follow marriage, not precede it.

To show the differences, a survey was conducted among American, Chinese and Indian students to determine their attitudes toward love and marriage. Below is a summary of each group’s responses to the four key values.

Physical attractiveness: The Americans are much more concerned than the Indians and the Chinese with physical attractiveness when choosing a wife or a husband. They also agree that a wife should maintain her beauty and appearance after marriage.

Confiding: Few Asian students agree with the American students’ view that wives and husbands share all thoughts. In fact, a majority of Indians and Chinese think it is better and wiser for a couple not to share certain thoughts. A large number of Indian men agree that it is unwise to confide in their wives.

Partnership of equals: The majority of Asian students reject the American view that marriage is a partnership of equals. Many Indian students agree that a woman has to sacrifice more in a marriage than a man.

Trust built on love: Significantly, more Asian students than American students agree that a husband is obliged to tell his wife where he has been if he comes home late. The Asian wife can demand a record of her husband’s activities. The American wife, however, trusts her husband to do the right thing because he loves her not because he has to.

The comparison of the four values suggests that young Asians are not as romantic as their American counterparts.

Bản dịch:

Người Mỹ và người châu Á, về mặt truyền thống, có những quan niệm khác nhau về tình yêu và hôn nhân. Người Mỹ tin vào cuộc hôn nhân lãng mạn vì tình - đôi nam nữ thích nhau, yêu nhau và quyết định kết hôn với nhau. Ngược lại, người châu Á tin vào cuộc hôn nhân ước định - bố mẹ cô dâu và chú rể quyết định hôn lễ, và tình yêu - nếu có, sẽ đến sau hôn nhân, chứ không có trước. Để làm rõ những quan niệm ấy, một cuộc khảo sát đã được thực hiện với các sinh viên người Mỹ, Trung Ọuổc và Ẩn Độ để tìm hiểu thái độ của họ đổi với tình yêu và hôn nhân. Sau đây là bản tóm lược câu trả lời của mỗi nhóm về bổn giá trị then chốt.

  • Ngoại hình thu hút. Người Mỹ quan tâm đến vẻ bề ngoài hấp dẫn hơn là người Án và Trung Quốc khi chọn người bạn đời của mình. Họ cũng cho là người vợ phải duy trì vẻ đẹp và ngoại hình sau khi cưới.
  • Chia sẽ tâm sự. Hầu như không có sinh viên châu Á nào đồng ý với quan điểm cùa sinh viên Mỹ là vợ chồng nên chia sẻ tâm sự cùng nhau. Thật ra đa số người Án và Trung Quốc thật sự nghĩ rằng trong đời sống vợ chồng việc không trao đổi vài vấn đề nào đó, hay không cùng chia sẻ tâm sự nào đó sẽ tốt hom và khôn ngoan hơn. Đặc biệt phần lớn đàn ông Án còn cho ràng tâm sự với vợ là điều ngu dại.
  • Họp tác bình đẳng. Đa sổ các sinh viên châu Á bác bò quan diêm cùa các sinh viên Mỳ cho ràng hôn nhân là hợp tác bình đẳng, không đòi hỏi bén này nhiều hơn hay bên kia ít hơn. Đa sổ các sinh viên Ắn đồng ý là “phu nữ phải chịu hy sinh nhiều hơn nam giới trong hôn nhân”.
  • Sự tin cậy ở tình yêu. Điều đáng kể là có nhiều sinh viên châu Á hơn sinh viên Mỹ đồng ý là “người chồng có bổn phận phải cho vợ mình biết mình đã ở đâu khi về nhà trễ”. Người vợ châu Á có thể yêu cầu phu quản của mình báo cáo lại hết những hoạt động cùa ông ta. Còn người vợ Mỹ thì lại tin ràng chồng mình đã “hành động đúng" vì “anh ấy yêu tôi" chứ không phải vì “anh ấy bắt buộc phải làm thế”. Việc so sánh bốn giá trị về tình yêu cho thấy rằng giới trẻ Châu Á kém lãng mạn hơn giới trẻ Mỹ về tình yêu.

Có thể bạn quan tâm: 

III. Unit 2 Cultural Diversity Speaking

Check the statements about cultural diversity behaviour that are true in your country. Then tell your partners about the Cultural Diversity.

[ Kiểm tra các câu về hành vi đa dạng văn hóa đúng với đất nước của bạn. Sau đó kể với bạn của mình về chúng]

Example: In Vietnam, it is all right to ask people how much money they earn.

Socialising

1.         It’s OK to ask people how much money they earn.

2.         It’s all right to ask someone how old she/he is.

3.         It’s common to introduce yourself to new neighbours and give them a small gift.

4.         People always arrive on time when they’re invited to someone’s home.

5.         It’s OK to bring a friend or family member when you are invited to someone’s home.

6.         It’s OK to drop by a friend’s house without calling first.

7.         When friends have dinner out together, each person pays his or her share of the check.

Out in public

1.         It’s OK to blow your nose in public.

2.         It’s all right to chew gum while talking to someone.

3.         It’s common to bargain when you buy things in stores.

4.         If you want to smoke around other people, you should always ask if it’s OK.

At work and school

1.         In an office, people usually prefer to be called by their first name.

2.         In schools, it’s common to call a teacher by his or her first name.

3.         Students always stand up when the teacher enters the classroom.

Dating and marriage

1.         Parents often decide who their children will marry.

2.         Teenagers go out on dates a lot.

3.         A man usually gives a woman a gift when they go out on a date.

4.         Young people usually live with their parents after they married.

Xem thêm: 

IV. Bài tập về chủ đề Cultural Diversity

Exercise 1. Fill in each gap with a suitable preposition

1. The war diverted people’s attention _____________ from the economic situation.

2. She confided all her secrets _________________ her best friend.

3. It is important to have someone you can confide ________________.

4. He answered the questions ________________ confidence.

5. She took me ________________ her confidence and told me about the problem she was facing.

6. Eva told me about their relationship ________________ confidence.

7. _______________ the terms of the contract the job should have been finished yesterday.

8. I’m much obliged _______________ you _____________ helping us.

9. She preceded her speech _________________ a vote of thanks to the committee.

10. She had to learn that her wishes did not take preedence _____________ other people’s needs.

11. The rims of her eyes were red _______________ crying.

12. She sacrificed everything _______________ her children.

Exercise 2. Finish each of the following sentences in such a way that it means exacthy the same as the sentence printed before it.

1. I arrived by train a monment ago. I’ve _____________________________ _________________________________.

2. I had been intructed to driver out of town and I began to acquire confidence. After having ________________________________________________________.

3. I have only ever left frightened on one occasion. Only on one occasion________________________ _________________________________ .

4. University students have volunteered to driver buses during the strike. University students have volunteered to driver buses while____________________________ .

5.Unfortunately, we have never seen a duller show. Unfortunately, the show _____________ _________________________________________ .

6.I think it was about two in the morning when I returned home. It must________________________________________________________________.

7. The train couldn’t run because of the snow. The snow ______________________________________________________________.

8. I didn’t arrive in time to see her. I wasn’t early _____________________________________________

9. He didn’t hurry, so he missed the train. If________________________________________________________.

10. Janet is the best tennis player in the club. No one ___________________________________________________.

Exercise 3: Choose the besr anwer mamong A,B,C,D that best completes each sentence.

1.There was a _ Cultural Diversity of opinion about the Iraq war.

A.great   B.wide   C.rich   D.All are correct

2.People often _confidence when they are criticized.

A.lose   B.fail   C.drop   D.omit

3.He_________confidence when he went to college.

A.got   B.maintained   C.gained   D.obtained

4. we ________a contract with the supplier.

A.enter into   B.make    C.sing   D.All are correct.

5. Rusia has promised to________ continuity of fuel supplies.

A.ensure   B.provide   C.maintain   D.all are correct

6. Call me if you need any help-I’d be ___________ to oblige.

A.merry   B.happy   C.sure   D.of course

7. The Parliament members flatly_ the proposed budget of the following year.

A.deny   B.reject   C.oppose   D.All are correct

8. Are you willing to make the ___ sacrifice to die for your country?

A.final   B.supreme   C.top   D.A and B

9.”Did you meet Ann here at the university?” “No,we _____________ when I started college.”

A.have already   B.had already   C.had already met   D.already met

10. ”I took the TOEFL.It was really hard.”” _______ A lot before you took it?”

A.Have you studied   B.Did you studied   C.Had you studied   D.Do you study

Luyện thêm tại: Unit 2: Cultural Diversity - Giải bài tập

Bài học về Cultural Diversity vừa rồi bạn cảm nhận như thế nào, nếu hài lòng thì hãy cho chúng tôi biết nhé!