Đăng ký

Soạn bài: Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt

644 từ Soạn bài

Câu 1 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   - Các tiếng : thần, dạy, dân, cách, trồng, trọt, chăn, nuôi, và, cách, ăn, ở.

   - Các từ : thần, dạy, dân, cách, trồng trọt, chăn nuôi, và, ăn ở.

Câu 2 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   - Tiếng là âm thanh được phát ra. Mỗi tiếng là một âm tiết.

   - Từ là đơn vị nhỏ nhất có nghĩa tạo thành câu.

   - Tiếng cấu tạo nên từ, từ cấu tạo nên câu. Một tiếng được coi là từ khi nó có nghĩa và cấu tạo thành câu.

Câu 1 (trang 13 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Kiểu cấu tạo từ Ví dụ
Từ đơn Từ, đấy, nước, ta, chăm, nghề, và, có, tục, ngày, Tết, làm
Từ phức Từ ghép chăn nuôi, bánh chưng, bánh giầy
Từ láy trồng trọt

Câu 2 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Từ ghép và từ láy đều là từ phức :

   - Từ ghép ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.

   - Từ láy là từ mà các tiếng có quan hệ láy âm.

Câu 1 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   a. Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.

   b. Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc tích, ...

   c. Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc kiểu con cháu, anh chị, ông bà: anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác, ...

Câu 2 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

Quy tắc sắp xếp các tiếng trong từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc :

   - Theo giới tính: nam trước nữ sau – ông bà, cha mẹ, anh chị...(ngoại lệ: cô chú,...)

   - Theo bậc: theo vai vế, người trên trước, người dưới sau – mẹ con, ông cháu (ngoại lệ: chú bác, cha ông,...)

Câu 3 (trang 14 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   “bánh + x” với x có thể nêu lên các đặc điểm khác nhau của bánh :

Nêu cách chế biến bánh (bánh) rán, nướng, nhúng, tráng,…
Nêu tên chất liệu của bánh (bánh) nếp, tẻ, tôm, khoai, gai, khúc,…
Nêu tính chất của bánh (bánh) dẻo, xốp,…
Nêu hình dáng của bánh (bánh) gối,…

Câu 4 (trang 15 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1):

   Từ láy thút thít miêu tả tiếng khóc. Tương tự: nức nở, sụt sùi, rưng rức,...

Câu 5 (trang 15 sgk Ngữ Văn 6 Tập 1): Tìm từ láy :

a. Tả tiếng cười : khanh khách, khúc khích, sằng sặc,...

b. Tả tiếng nói : ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, lè nhè, léo nhéo,...

c. Tả dáng điệu : lom khom, lả lướt, ngênh ngang, khúm núm, lừ đừ,...

shoppe