Soạn bài Luyện tập và câu:Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối - Soạn tiếng viết lớp 2
1. Viết tên những loài cây mà em biết vào từng nhóm cho phù hợp
a. Cây lương thực thực phẩm: lúa, ngô, khoai, sắn, đỗ tương, đỗ xanh, lạc, vừng, rau muống, bắp cải, su hào, rau cần, rau đay, rau dền, rau diếp, cà rốt, dua chuột, dưa gang, bí đỏ...
b. Cây ăn quả: cam, bưởi, quýt, xoài, táo, đào, ổi, mận, lê, dưa hấu, nhãn,vải..
c. Cây lấy gỗ: cây xoan, gụ, lim, táu, gõ...
d. Cây bóng mát: bàng, phượng, đa, si, xà cừ...
e. Cây hoa: đào, mai, huệ, cúc, hồng, sen, thược dược, đồng tiền, cẩm chướng...
2. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống:
Chiều qua, Lần nhận được thư bố. Trong thư, bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Nhưng Lần nhớ nhất là lời bố dặn riêng em ở cuối thư: “Con nhớ chăm chỉ bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về, bố còn mình rỏ cam ngọt ăn nhé!”.