Soạn bài Chính tả: (Tập chép) Có công mài sắt có ngày nên kim- Soạn tiếng việt lớp 2
1. Điền “c” hoặc “k” vào chỗ trống.
...........im khâu
........... ậu bé
.............iên nhẫn
bà......... ụ
1-1. Gợi ý:
Để điền "c" hay “k” vào chỗ trống cho đúng, em cần biết quy tắc sau dây;
Đi liền với “k” là những nguyên âm i, e, ế, iê
Đi liền với "c" là những nguyên âm còn lại như: 0, ô, u, uô, ươ, a, ă,â... Từ quy tắc trên, em có thể chọn “c” hay “k” để điền vào chỗ trống cho thích hợp.
2. Thực hành:
Kim khâu
Cậu bé
Kiên nhẫn
Bà cụ
2. Viết nhưng chữ còn thiếu trong bảng sau:
STT | Chữ cái | Tên chữ cái | STT | Chữ cái | Tên chữ cái |
1 | a | a | 6 | dê | |
2 | á | 7 | đê | ||
3 | ớ | 8 | e | ||
4 | bê | 9 | ê | ||
5 | c | xê |
Trong đó có hai chữ cái a-số thứ tự (1) và c - số thứ (5) đã cho. Còn lại 7 chữ cái, em cần phải điền đúng vào các ô cho đúng theo thứ tự. Để điền đúng, em cần lưu ý: Cột chữ cái ghi cách viết - âm chữ cái. Cách 1 phát âm chữ cái có khi trùng với tên chữ cái, và cũng có khi không trùng với tên chữ cái. Ví dụ:
- Trường hợp trùng:
Chữ cái “a” phát âm là “a” tên chữ cái là “a”.
- Trường hợp không trùng:
Chữ cái "c", phát âm là “cờ”, tên chữ cái là “xê”.
2. Thực hành:
STT | Chữ cái | Tên chữ cái | STT | Chữ cái | Tên chữ cái |
1 | a | a | 6 | d | dê |
2 | ă | á | 7 | đ | đê |
3 | â | ớ | 8 | e | e |
4 | b | bê | 9 | ê | ê |
5 | c | xê |