Soạn bài Chính tả: - Soạn tiếng việt lớp 2
1. Tìm các từ:
a. Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr”:
- Chỉ nơi tập trung đông người, mua bán: chợ.
- Cùng nghĩa với đợi: chờ.
- Trái nghĩa vói méo: tròn.
b. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã:
- Chỉ hiện tượng gió rất mạnh, gay mưa to, có sức phá hoại dữ dội:bão.
- Cùng nghĩa với cọp: hùm (hổ).
- Trái nghĩa với bận: rảnh (rỗi).
2. Tìm các từ:
a. Bắt đầu bằng “ch” hoặc “tr” chỉ các loài cây:
chè, trám, tràm, tre, trúc, trầm, chuối, chè, chôm chôm..
b. Có thánh hỏi hoặc thanh ngã chỉ các đồ dùng: tủ, chổi, bình thủy, chảo, đũa, dĩa, võng...