Đăng ký

Soạn bài Chính tả(nghe viết): Cô giáo lớp em- Soạn tiếng việt lớp 2

 1. Điền tiếng và từ ngữ thích hợp vào chỗ trống:

 

Âm đầu

Vần

Thanh

Tiếng

Từ ngữ 

v

ui

ngang

vui

vui vẻ  

th

uy

hỏi

thủy

  tàu thủy, thủy quân 

n

ui

sắc

núi 

 núi non, đồi núi 

l

uy

ngã

lũy

  lũy tre, thành lũy 

   

 

2. a) Điền các từ “che, tre, trăng, trắng” vào chỗ trống cho phù hợp.

       b)Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần “iên”, 2 từ ngữ có tiếng mang vần “iêng”.

2-1. Gợi ý

   a) Để điền các từ “che, tre, trăng trắng” vào các chỗ trống thích hợp, em sử dụng phương pháp thế lần lượt. Sau mỗi lần thế đọc lại, thấy không hợp nghĩa em loại ra, lấy từ khác điền vào! Cứ như thế cho đến khi chọn được từ hợp nghĩa.

   b) Để điền các tiếng mang vần iên, iêng vào chồ trống, em tự tìm trong vốn từ của mình các từ ngữ có tiếng chứa vần “iên”, “iêng” là được.

    2-2 Thực hành

   a) Em điền các từ vào chỗ trống như sau:

 " Quê hương là cầu tre nhỏ

   Quê về nó là nghiêng "che"

   Quê hương là đêm "trăng" tỏ

   Hoa cau rụng "trắng" ngoài thềm".

   b) Vần "iêu": hiền dịu, tiến bộ, bãi biển, liên hoan, kiên trì, điền kinh, kiên quyết, hiến máu nhân đạo, chiến thắng...

   Vần "iêng": siêng học, tiếng tăm, cái kiếng, viếng thăm, lười biếng, miếng cơm, bay liệng, khiêng vác, lỗ miệng....

 

  

shoppe