Đăng ký

Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố trang 42- 44 Cánh Diều

Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Cùng CungHocVui theo dõi hướng dẫn giải bài tập trong Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố sách toán lớp 6 trang 41- 43 Bộ cánh diều.

Phần trả lời câu hỏi Cách tìm một ước nguyên tố của một số, Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Câu hỏi 1 sách toán lớp 6 trang 44

Ta có 187 = 11 . 17 

Vì thế 11 là một ước nguyên tố của 187

Câu hỏi 2 sách toán lớp 6 Cánh Diều trang 45

Viết số 40 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc và rẽ nhánh

Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc:

   

Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố theo rẽ nhánh:

              40

2                            20

                    2                       10

                                     2                    5

                                                   5                   1

 Câu hỏi 3 trang 45 sách toán lớp 6 Cánh Diều tập 1

Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố: 450 = 2 . 3 . 3 . 5 . 5

Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố theo cột dọc:

Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố theo rẽ nhánh:

 

         450

2                            225

                    3                       75

                                     3                    25

                                                   5                  5

 

Bài tập trang 46 sgk toán lớp 6 Cánh Diều tập 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Câu 1 sgk toán lớp 6 Cánh Diều trang 44

 45 =  3 . 3 . 5

 78 = 2 . 3 . 13

 270 = 2 . 3 . 3 . 3 . 5

 299 = 13 . 23

Bài tập Câu 2 sách toán lớp 6 trang 44

a) Biết 400= \(2^ 4. 5^2\)  Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố

800= 400 . 2 = 2 . \(2^ 4. 5^2\)\(2^ 5 . 5^ 2\)

b) Biết 320=\(2^ 6. 5\) .Hãy viết 3200 thành tích các thừa số nguyên tố   

3200= 320 . 10 = \(2^ 6. 5\). 2. 5 = \(2^7. 5^2\)

Bài tập Câu 3 sách toán lớp 6 trang 44

A) Biết 2700= \(2^3 . 3^3 . 5^2\). Hãy viết 270 và 900 thành tích các thừa số nguyên tố

270 = 2 . \(3^3\). 5

900 = \(2^2. 3^2. 5^2\)

  
B) Biết 3600= \(2^4. 3^2 .5^2\). Hãy viết 180  và 600 thành tích các thừa số nguyên tố 

3600 = 180 . 20 = 600 . 6  

180 = \(2^4. 3^2 .5^2\) : ( \(2^2\). 5)  = \(2^2. 3^3.\) 5

600 = \(2^4. 3^2 .5^2\) : ( 2 . 3) = \(2^3 . 3 . 5^2\)

Bài tập 4 trang 44 sgk  toán lớp 6 Cánh Diều tập 1

Hãy chỉ ra 2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố

2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố là: 30; 385

30 = 2 . 3 . 5

385 =  5 . 7 . 11

Bài tập 5 trang 44 sgk  toán lớp 6 Cánh Diều tập 1

Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước số của nó

84 =  \(2^2\) . 3 . 7

Tập hợp ước của 84 là: 84 = {1; 2; 3; 4; 6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}

    

Có thể bạn quan tâm

Không có bài viết nào