VNUA
Học viện Nông nghiệp Việt Nam - Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
Thông tin chung
Mã trường: HVN
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 0024.62617586
Ngày thành lập: Ngày 12 tháng 10 năm 1956
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ Giáo dục
Quy mô: 40000 sinh viên và 800 giảng viên
Website: www.vnua.edu.vn
https://www.google.com/maps/place/VNUA/@21.00895,105.944936,12z/data=!4m2!3m1!1s0x0:0x7ba8444601994739?ved=2ahUKEwjMqte-9-zgAhUI7mEKHXzxBAEQ_BIwXXoECAYQCA
Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2018
Xem thêm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
2 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
3 | 7620105P | Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 14.5 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 14.5 | |
6 | 7620113P | Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE) | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
7 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D0, D08 | 15.5 | |
9 | 7420201E | Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) | A00, B00, D0, D08 | 15.5 | |
10 | 7420201P | Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE) | A00, B00, D0, D08 | 15.5 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
12 | 7480201P | Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE) | A00, A01, C01, D01 | 17 | |
13 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | |
14 | 7540108 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 18 | |
16 | 7340301P | Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE) | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
17 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
18 | 7620111T | Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
19 | 7620103 | Khoa học đất | A00, B00, D07, D08 | 20 | |
20 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01, B00, C00, D01 | 15 | |
21 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, C02, D01 | 14 | |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 14.5 | |
23 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, C00, D01 | 14.5 | |
24 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, B00, D01, D07 | 15 | |
25 | 7620115E | Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) | A00, B00, D01, D07 | 15 | |
26 | 7310101E | Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
27 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
28 | 7520103P | Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
29 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, C01, D01 | 21 | |
30 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00, A01, C01, D01 | 14 | |
31 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00, A01, A02, C01 | 19 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 18 | |
33 | 7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
34 | 7620101P | Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE) | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
36 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, B00, C00, D01 | 14.5 | |
37 | 7620116P | Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE) | A00, B00, C00, D01 | 14.5 | |
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, B00, D01, D08 | 14 | |
39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C02, D01 | 17 | |
40 | 7340102T | Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) | A00, A01, C02, D01 | 17 | |
41 | 7140215P | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A00, A01, B00, D01 | 21 | |
42 | 7640101 | Thú y | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
43 | 7310301 | Xã hội học | A00, A01, C00, D01 | 14 |
- Mã ngành: 7620112
Tên ngành: Bảo vệ thực vật
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7620105
Tên ngành: Chăn nuôi
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7620105P
Tên ngành: Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7510203
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.5 - Mã ngành: 7510205
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.5 - Mã ngành: 7620113P
Tên ngành: Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15 - Mã ngành: 7540104
Tên ngành: Công nghệ sau thu hoạch
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 16 - Mã ngành: 7420201
Tên ngành: Công nghệ sinh học
Tổ hợp môn: A00, B00, D0, D08 - Điểm chuẩn NV1: 15.5 - Mã ngành: 7420201E
Tên ngành: Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)
Tổ hợp môn: A00, B00, D0, D08 - Điểm chuẩn NV1: 15.5 - Mã ngành: 7420201P
Tên ngành: Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE)
Tổ hợp môn: A00, B00, D0, D08 - Điểm chuẩn NV1: 15.5 - Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 7480201P
Tên ngành: Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE)
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 7540101
Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 18.5 - Mã ngành: 7540108
Tên ngành: Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 16 - Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 18 - Mã ngành: 7340301P
Tên ngành: Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE)
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15 - Mã ngành: 7620110
Tên ngành: Khoa học cây trồng
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7620111T
Tên ngành: Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15 - Mã ngành: 7620103
Tên ngành: Khoa học đất
Tổ hợp môn: A00, B00, D07, D08 - Điểm chuẩn NV1: 20 - Mã ngành: 7440301
Tên ngành: Khoa học môi trường
Tổ hợp môn: A01, B00, C00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15 - Mã ngành: 7620114
Tên ngành: Kinh doanh nông nghiệp
Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7310101
Tên ngành: Kinh tế
Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.5 - Mã ngành: 7310104
Tên ngành: Kinh tế đầu tư
Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.5 - Mã ngành: 7620115
Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 - Mã ngành: 7620115E
Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)
Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 15 - Mã ngành: 7310101E
Tên ngành: Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.5 - Mã ngành: 7520103
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7520103P
Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7580210
Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 21 - Mã ngành: 7520201
Tên ngành: Kỹ thuật điện
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7580212
Tên ngành: Kỹ thuật tài nguyên nước
Tổ hợp môn: A00, A01, A02, C01 - Điểm chuẩn NV1: 19 - Mã ngành: 7220201
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp môn: D01, D07, D14, D15 - Điểm chuẩn NV1: 18 - Mã ngành: 7620118
Tên ngành: Nông nghiệp công nghệ cao
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15 - Mã ngành: 7620101P
Tên ngành: Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE)
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15 - Mã ngành: 7620301
Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7620116
Tên ngành: Phát triển nông thôn
Tổ hợp môn: A00, B00, C00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.5 - Mã ngành: 7620116P
Tên ngành: Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE)
Tổ hợp môn: A00, B00, C00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.5 - Mã ngành: 7850103
Tên ngành: Quản lý đất đai
Tổ hợp môn: A00, B00, D01, D08 - Điểm chuẩn NV1: 14 - Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 7340102T
Tên ngành: Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)
Tổ hợp môn: A00, A01, C02, D01 - Điểm chuẩn NV1: 17 - Mã ngành: 7140215P
Tên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 21 - Mã ngành: 7640101
Tên ngành: Thú y
Tổ hợp môn: A00, A01, B00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 16 - Mã ngành: 7310301
Tên ngành: Xã hội học
Tổ hợp môn: A00, A01, C00, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14