MUCE
Đại học Xây dựng miền Trung - Mien Trung University of Civil Engineering (MUCE)
Thông tin chung
Mã trường: XDT
Địa chỉ: 24 Nguyễn Du, Phường7, Tuy Hòa, Phú Yên
Điện thoại: (0257).3 821 905
Ngày thành lập: Ngày 14 tháng 2 năm 1976
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ xây dựng
Quy mô:
Website: www.muce.edu.vn/
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng miền Trung năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 18 |
2 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, C01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 18 |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 18 |
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 18 |
5 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 18 |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00, A01, C01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 18 |
7 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 18 |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, C01, D01 | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 18 |
- Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm chuẩn học bạ: 18 - Mã ngành: 7520320
Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm chuẩn học bạ: 18 - Mã ngành: 7580101
Tên ngành: Kiến trúc
Tổ hợp môn: V00, V01, V02, V03 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm chuẩn học bạ: 18 - Mã ngành: 7580201
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm chuẩn học bạ: 18 - Mã ngành: 7580205
Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm chuẩn học bạ: 18 - Mã ngành: 7580213
Tên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm chuẩn học bạ: 18 - Mã ngành: 7580301
Tên ngành: Kinh tế xây dựng
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm chuẩn học bạ: 18 - Mã ngành: 7580302
Tên ngành: Quản lý xây dựng
Tổ hợp môn: A00, A01, C01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm chuẩn học bạ: 18