Đại học Văn Hiến - Van Hien University (VHU)
Mã trường: DVH
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P.1, Q.3, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 3832 0333.
Ngày thành lập: ngày 11 tháng 7 năm 1997
Loại hình: Dân lập
Trực thuộc:
Quy mô: 400 giảng viên và 4500 sinh viên
Website: vhu.edu.vn
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019 ĐẠI HỌC VĂN HIẾN - MỌI THÔNG TIN TRƯỜNG KHÔNG THỂ BỎ QUA
Trường Đại Học Văn Hiến hoạt động theo mô hình trường dân lập với mục đích muốn vươn tới văn hóa, tri thức, lưu giữ truyền thống hiếu học và đào tạo nhân tài cho xã hội, sẵn sàng hòa nhập và thích nghi với môi trường làm việc tại nhiều quốc gia khác nhau, luôn đi đôi với thực tiễn, chú trọng ngoại ngữ và kỹ năng mềm. Nhà trường chọn biểu tượng Khuê Văn Các thuộc quần thể di tích Văn Miếu – Quốc Tử Giám làm logo và biểu trưng.
ĐH Văn Hiến
I.Giới thiệu trường Đại học Văn Hiến
Tên Tiếng việt: Đại Học Văn Hiến
Tên tiếng Anh: Van Hien University
Thành lập năm: 1997
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM
Cổng thông tin Đại học Văn Hiến: www.vhu.edu.vn
Cùng xem video để tìm hiểu thêm về trường nhé!
logo Đại học Văn Hiến tp hcm
II.Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến
1.Điểm chuẩn năm 2018
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) | Điểm trúng tuyển |
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C01: Toán, Lý, Văn | 14,10 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520207 | 14,60 | |
Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ sinh học, Khoa học cây trồng, Côngnghệ thực phẩm, Quan hệ công chúng. | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh C04: Toán, Văn, Địa | 14,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch, Du lịch | 7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh C04: Toán, Văn, Địa | 15,25 |
Quản trị khách sạn: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,00 | |
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn,Anh C04: Toán, Văn, Địa | 14,00 |
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh | 14,50 |
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Anh D14: Văn, Sử, Anh D15: Văn, Địa, Anh | 14,00 |
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam | 7310630 | 16,75 | |
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch | 7229040 | 17,00 | |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 7220201 | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D10: Toán, Địa, Anh D15: Văn, Địa, Anh | 14,00 |
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | 14,00 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 7220204 | 14,50 | |
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | 16,55 | |
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn,Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Anh | 14,00 |
Đại học Văn Hiến điểm chuẩn 2018
2.Điểm chuẩn năm 2017
Tên ngành/chuyên ngành
| Điểm trúng tuyển
|
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông | 16.25 |
ítKỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.5 |
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp | 17 |
Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Kế toán – Kiểm toán | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 17.25 |
Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Khu du lịch, Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 17.75 |
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội | 19.75 |
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự | 20.5 |
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng | 18 |
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam | 18.75 |
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch | 15.5 |
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh | 18.5 |
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 19.25 |
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 15.75 |
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học | 20 |
3.Điểm chuẩn năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D480201 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. | 15 |
|
2 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | 15 |
|
3 | D340101 | Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản, Kinh doanh quốc tế. Quản trị kinh doanh: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, | 15 |
|
4 | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. | 15 |
|
5 | D340107 | Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch. | 15 |
|
6 | D310301 | Xã hội học: Xã hội học về truyền thông – Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội. | 15 |
|
7 | D310401 | Tâm lý học: Tâm lý học tham vấn và trị liệu; Tâm lý học tham vấn và quản trị nhân sự. | 15 |
|
8 | D220330 | Văn học: Văn – Sư phạm, Văn – truyền thông, Văn – quản trị và nghiệp vụ văn phòng. | 15 |
|
9 | D220113 | Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam | 15 |
|
10 | D220340 | Văn hóa học | 15 |
|
11 | D220201 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. | 15 |
|
12 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. | 15 |
|
13 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. | 15 |
|
14 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. | 15 |
|
15 | D220213 | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học. | 15 |
|
16 | C480202 | Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông. | --- | Tốt nghiệp THPT |
17 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. | --- | Tốt nghiệp THPT |
18 | C340101 | Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán – Kiểm toán, Kinh doanh thương mại . | --- | Tốt nghiệp THPT |
19 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch. | --- | Tốt nghiệp THPT |
20 | C340107 | Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn – Nhà hàng, Quản trị khu du lịch. | --- | Tốt nghiệp THPT |
21 | C220201 | Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại. | --- | Tốt nghiệp THPT |
22 | C220209 | Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại – Du lịch. | --- | Tốt nghiệp THPT |
23 | C220204 | Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại – Du lịch. | --- | Tốt nghiệp THPT |
24 | C220203 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – Du lịch. | --- | Tốt nghiệp THPT |
III.Học phí trường Đại học Văn Hiến năm 2018-2019
1.Mức học phí
Nhóm ngành học | Số tín chỉ học kỳ 1 | Học phí học kỳ 1 | ||||
Đại cương | Chuyên ngành | Tổng số tín chỉ | Đại cương | Chuyên ngành | Tổng số học kỳ 1 | |
Nhóm 1 | 9 | 3 | 12 | 5,238,000 | 2,262,000 | 7,500,000 |
Nhóm 2 | 9 | 3 | 12 | 5,238,000 | 2,466,000 | 7,704,000 |
2.Các loại phí khác
Trường đại học Văn Hiến học phí nhập học: 300.000 đồng
3.Phương thức thanh toán
Có 2 phương thức thanh toán học phí Đại học Văn Hiến
-
Nộp trực tiếp tại Trường
-
Chuyển khoản theo địa chỉ: Trường Đại học Văn Hiến, Ngân hàng Agribank – Chi nhánh An Phú Số tài khoản: 1606 201 04 6894
Chú ý: Khi chuyển khoản thí sinh cần ghi đúng ngành học và khi làm thủ tục nhập học nhớ mang theo giấy nộp tiền chuyển khoản
IV.Các ngành đào tạo hệ đại học chính quy trường Đại học Văn Hiến
- Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông |
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
- Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp |
- Chuyên ngành chất lượng cao: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Kế toán – Kiểm toán |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch |
- Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Khu du lịch, Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
- Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội |
- Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
- Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng |
- Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam |
- Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch |
- Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh |
- Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại |
- Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại |
-Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại |
- Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học |
V.Tuyển sinh Đại học Văn Hiến năm 2019
1.Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ
2.Phạm vi tuyển sinh
Thí sinh trên toàn quốc
3.Chỉ tiêu và mã ngành tuyển sinh
Các ngành Đại học Văn Hiến tuyển sinh 2018
Stt | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Bậc Đại học | |||
1 | Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính | 7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
2 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520207 | |
3 | Quản trị kinh doanh: Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị tài chính doanh nghiệp, Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp | 7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | |
5 | Kế toán | 7340301 | |
Chương trình chất lượng cao: Kế toán | |||
6 | Quan hệ công chúng: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo | 7320108 | D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
7 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D10: Toán, Văn, Tiếng Anh D01: Toán, Địa, Tiếng Anh |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00: Toán, Lý, Hóa học B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh |
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
11 | Du lịch | 7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
12 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 7810103 | |
Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |||
14 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
Chương trình chất lượng cao: Quản trị khách sạn | |||
15 | Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội | 7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 | Công tác xã hội | 7760101 | |
17 | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự. | 7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
18 | Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 | C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
19 | Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam | 7310630 | |
20 | Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch | 7229040 | |
21 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại | |||
22 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại | 7220209 | |
23 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại | 7220204 | |
24 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại | 7220203 | |
25 | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học | 7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
26 | Thanh nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
27 | Piano | 7210208 |
4.Phương thức tuyển sinh
4.1.Bậc đại học
4.1.1.Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2019
- Dự thi kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019
- Đạt điểm tối thiểu áp dụng theo quy định của Bộ
- Lịch tuyển sinh: Như Bộ GD&ĐT đã quy định
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Áp dụng theo quy định về tuyển sinh 2019.
4.1.2.Xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Môn xét tuyển: Theo khối thi hoặc tổ hợp môn của từng ngành.
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18.0 điểm trở lên
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực đạt từ 18.0 điểm trở lên
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
4.2.Bậc Cao đẳng
Chỉ cần thí sinh tốt nghiệp THPT
5.Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển là 30.000 đồng.
Chú ý: Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện thì sẽ nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp khi làm thủ tục nhập học tại trường
6.Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển bao gồm
- Đơn xin xét tuyển như mẫu của Trường Đại học Văn Hiến
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời bản sao hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Học bạ THPT bản sao
- Giấy chứng nhận ưu tiên bản sao (nếu có).
7.Thông tin liên hệ
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường Bưu điện theo địa chỉ sau đây
⦁ Cơ sở 1: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
⦁ Cơ sở 2: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM
Tổng đài tư vấn tuyển sinh miễn phí: 1800 1568.
Email: [email protected].
VI.Quy mô trường Đại học Văn Hiến
1.Lịch sử hình thành
Theo quyết định số 517/TTg ngày 11/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại Học Văn Hiến được thành theo mô hình trường dân lập.Ngày 08/11/1999, Bộ GD - ĐT đã ra quyết định số 4833/QĐ-BGD&ĐT/ĐH cho phép trường mở 10 ngành trình độ đại học. Với niềm tin được kết nối và tâm huyết xây dựng một trường đại học tư thục đào tạo theo định hướng “Thành nhân trước thành danh”, vào cuối năm 2012, Công ty CPPT Hùng Hậu đã trở thành nhà đầu tư toàn diện duy nhất của Trường Đại học Văn Hiến.
Ngày 28/12/2016, theo quyết định số 58/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường đã được chuyển đổi loại hình hoạt động sang tư thục. Đây là một sự kiện quan trọng, đánh dấu một bước ngoặt mới về mô hình quản trị, tổ chức đào tạo và nghiên cứu khoa học để có thể phù hợp với định hướng phát triển của nhà trường.
2.Mục tiêu đào tạo, sứ mệnh
Trường Đại học Văn Hiến mở 10 ngành trình độ đại học và có hơn 900 sinh viên nhập vào các ngành Ngữ Văn, Tiếng Anh, Kinh tế, Du lịch, Tin học, Xã hội học và Tâm lý học. Nhà trường đào tạo với sứ mệnh “Thành nhân trước thành danh”, Công ty CPPT Hùng Hậu là nhà đầu tư toàn diện duy nhất vào cuối năm 2020 đi đôi với việc đổi mới mô hình quản trị, tổ chức đào tạo và nghiên cứu khoa học. Với mục tiêu đào tạo sinh viên trở thành những công dân toàn cầu, luôn sẵn sàng hòa nhập và thích nghi tốt với môi trường làm việc ở những quốc gia khác nhau. Vì thế mà chương trình đào tạo thực tiễn, khả năng ngoại ngữ và kỹ năng mềm luôn được quan tâm hàng đầu. Chính những điều đó đã làm nền tảng giúp sinh viên phát huy hết khả năng và khẳng định bản thân tại các doanh nghiệp, tổ chức. Một thực tế đã chứng minh cho những mục tiêu đào tạo đúng đắn của nhà trường là 85% sinh viên sau khi tốt nghiệp có việc làm đúng với chuyên ngành mà mình theo học
3.Cơ sở vật chất
Phòng quản trị cơ sở vật chất
Cơ sở mới ĐH Văn Hiến
4.Đội ngũ nhân sự, cán bộ giảng viên
Với bề dày lịch sử 21 năm hình thành và phát triển, Trường Đại học Văn Hiến đã tạo được những niềm tin nhất định cho người học và được đánh giá là cơ sở đào tạo đại học uy tín tại Việt Nam. Nhà trường đào tạo theo mô hình đa ngành, đa trình độ và hiện nay, nhà trường đào tạo 2 chuyên ngành trình độ thạc sĩ, trình độ đại học có 27 ngành về các lĩnh vực như: Kinh tế, Du lịch, Xã hội, Kỹ thuật công nghệ…Giảng viên của nhà trường không chỉ là những người sở hữu trình độ chuyên môn cao mà còn có thể lãnh đạo, quản lý tổ chức, doanh nghiệp. Vì lí do đó mà các bài giảng tới sinh viên đều mang trong đó đậm tính ứng dụng và thực tế.
5.Chính sách hỗ trợ
- Tặng 01 đồng phục giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng, 01 balô, 01 áo thun, 01 Headphone Sony đối với những sinh viên nhập học theo đúng thời gian quy định.
- Chương trình bốc thăm trúng thưởng đối với những tân sinh viên: 01 Giải đặc biệt - Xe máy (40,000,000đ); 02 Giải nhất - Laptop (10,000,000đ); 08 Giải nhì - máy tính bảng (6,250,000đ); 13 Giải ba - Loa bluetooth Sony (3,000,000đ).
Hi vọng rằng những thông tin tuyển sinh năm 2019 của Đại học Văn Hiến mà chúng tôi thu thập sẽ giúp ích được thật nhiều cho các bậc phụ huynh và học sinh trong việc chọn trường đại học trong kỳ thi sắp tới. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến từ phía các bạn độc giả để chúng tôi hoàn thiện bài viết hơn nữa. Xin cảm ơn