Thông tin tuyển sinh Đại học Tôn đức thắng

Đại học Tôn đức thắng - Ton Duc Thang University (TDT)

Thông tin chung

Mã trường: TDTU

Địa chỉ: 19 Đường Nguyễn Hữu Thọ, Tân Hưng, Quận 7, Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 37 755 035

Ngày thành lập: Ngày 24 tháng 9 năm 1997

Loại hình: Công lập

Trực thuộc: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô: 831 giảng viên

Website: www.tdtu.edu.vn/

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG - ĐIỀU CẦN BIẾT CHO TUYỂN SINH 2019

Trường Đại học Tôn Đức Thắng là trường Đại học đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam. Bài viết dưới đây sẽ là câu trả lời cho các vấn đề quan trọng về trường, đặc biệt là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng - điều cần biết cho tuyển sinh.

I. Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng

điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Tên tiếng Việt: Đại học Tôn Đức Thắng

Tên tiếng Anh: Ton Duc Thang University

Tên viết tắt: TDTU

Địa chỉ liên hệ

  • Trụ sở chính:

Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: (028) 37 755 035; Fax: (028) 37 755 055

Website:  http://www.tdtu.edu.vn

  • Phân hiệu Nha Trang

Địa chỉ: Số 22, đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, Thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Điện thoại: (0258) 3 837 485

Fax: (0258) 3 835 047

Email: [email protected]

  • Cơ sở Bảo Lộc

Địa chỉ: Phường Lộc Tiến, Thành phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng

Điện thoại: (0780) 3 590 924

Fax: (0780) 3 590 481

  • Cơ sở Cà Mau

Địa chỉ: đường Mậu Thân, Khóm 6, Phường 9, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau

Điện thoại: (0290) 3590 924

Fax: (0290) 3590 481

Bản đồ Đại học Tôn Đức Thắng

Bản đồ Đại học Tôn Đức Thắng

Logo:

Logo Đại học Tôn Đức Thắng

Logo Đại học Tôn Đức Thắng

II. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng

    1. Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2016 các cơ sở:

a. Đào tạo tại Cơ sở Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

1

D720401

Dược học

A

23,0

B

23,5

2

D480101

Khoa học máy tính

A

19,75

A1

18,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

20,0

3

D460112

Toán ứng dụng

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0

4

D460201

Thống kê

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,0

5

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A

20,0

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

6

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

18,0

A1

18,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,0

7

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A

20,0

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

8

D850201

Bảo hộ lao động

A

17,0

B

17,0

Toán, Ngữ văn, Hóa học

17,0

9

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

19,5

A1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,0

10

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

11

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A

17,5

A1

17,5

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

12

D580102

Kiến trúc

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT

20,0

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

20,0

13

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

(Cấp thoát nước và môi trường nước)

A

17,5

B

17,5

Toán, Ngữ văn, Hóa học

18,0

14

D520301

Kỹ thuật hóa học

A

20,0

B

19,75

Toán, Ngữ văn, Hóa học

20,0

15

D440301

Khoa học môi trường

A

18,0

B

18,0

Toán, Ngữ văn, Hóa học

18,0

16

D420201

Công nghệ sinh học

A

21,25

B

20,5

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

21,0

17

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

20,5

A1

19,5

D1

19,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,5

18

D340301

Kế toán

A

20,5

A1

19,75

D1

19,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

20,5

19

D340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

21,25

A1

20,5

D1

20,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,5

20

D340107

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

21,0

A1

20,0

D1

20,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,0

21

D340120

Kinh doanh quốc tế

A

21,75

A1

20,75

D1

20,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

21,5

22

D340408

Quan hệ lao động

A

17,0

A1

17,0

D1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

23

D310301

Xã hội học

A1

17,5

C

18,25

D1

17,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,25

24

D760101

Công tác xã hội

A1

18,0

C

17,75

D1

17,75

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,75

25

D220110

Việt Nam học

(chuyên ngành Du lịch & Quản lí du lịch)

A1

19,0

C

19,5

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

26

D220113

Việt Nam học

(chuyên ngành Du lịch & Lữ hành)

A1

19,0

C

19,5

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

27

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

20,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

20,5

28

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

 

D1

18,5

D4

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

18,5

29

D220215

Ngôn ngữ Trung quốc

(chuyên ngành Trung – Anh)

D1

18,5

D4

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

18,5

30

D210402

Thiết kế công nghiệp

H

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

17,5

31

D210403

Thiết kế đồ họa

H

18,25

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

18,25

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

18,25

32

D210404

Thiết kế thời trang

H

17,5

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

17,5

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

17,5

33

D210405

Thiết kế nội thất

H

18,25

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT

18,25

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HHMT

18,25

34

D220343

Quản lý thể dục thể thao

(chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

T

17,0

A1

17,0

D1

17,0

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

17,0

35

D380101

Luật

A

20,5

A1

19,25

C

22,0

D1

19,0

b. Đào tạo tại Cơ sở Nha Trang (2 năm đầu)

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

1

N480101

Khoa học máy tính

A

16,0

A1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

15,0

2

N580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

16,0

A1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

3

N340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

16,0

A1

15,0

D1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

N340107

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

15,0

A1

15,0

D1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

15,0

4

N340301

Kế toán

A

16,0

A1

15,0

D1

15,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

5

N380101

Luật

A

16,0

A1

15,0

C

16,0

D1

15,0

6

N220201

Ngôn ngữ Anh

D1

16,0

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

16,0

c. Chương trình đào tạo Chất lượng cao tại Cơ sở Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

trúng tuyển

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

1

F220110

Việt Nam học

(chuyên ngành DL&QLDL)

A1

16,0

C

16,0

D1

16,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

16,0

2

F220201

Ngôn ngữ Anh

D1

18,5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

18,5

3

F340101

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

19,0

A1

19,0

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,0

F340107

Quản trị kinh doanh

(chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

19,0

A1

19,0

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,0

4

F340120

Kinh doanh quốc tế

A

19,5

A1

19,0

D1

19,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

19,5

5

F340201

Tài chính ngân hàng

A

18,5

A1

18,25

D1

18,25

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,5

6

F340301

Kế toán

A

18,25

A1

18,0

D1

18,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

18,25

7

F380101

Luật

A

17,5

A1

17,5

C

19,0

D1

17,5

8

F420201

Công nghệ sinh học

A

17,0

B

17,0

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

18,0

9

F440301

Khoa học môi trường

A

16,0

B

16,5

Toán, Ngữ văn, Hóa học

16,5

10

F480101

Khoa học máy tính

A

17,5

A1

17,5

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,5

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17,5

11

F520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

12

F520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

13

F580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

17,0

A1

17,0

Toán, Ngữ văn, Vật lí

17,0

 

=> Nhận xét: Tại cơ sở chính, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng cao nhất là 23.5 điểm (khối B) và 23 điểm (khối A) ngành Dược học.Chương trình chất lượng cao điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng thấp hơn một chút chương trình đại trà từ 16 - 19.5 điểm. Tại các cơ sở khác, điểm chuẩn các ngành khá thấp, trung bình 15-16 điểm.

    2. Điểm chuẩn năm 2017

Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 2017 các cơ sở:

a. Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà (Tp.HCM)

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/

chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Dược học

52720401

A00 ; B00

25,25

2

Kinh doanh quốc tế

52340120

A00 ; A01; C01; D01

24,00

3

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)

52340101

A00 ; A01; C01; D01

23,25

4

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)

52340101D

A00 ; A01; C01; D01

23,50

5

Luật

52380101

A00 ; A01; C00 ; D01

24,25

6

Việt Nam học (CN Du lịch và Lữ hành)

52220113

A01 ; C00 ; C01; D01

23,00

7

Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)

52220113D

A01 ; C00 ; C01; D01

23,00

8

Thiết kế công nghiệp

52210402

H00 ; H01; H02

19,00

Điểm môn NK ≥ 5,0

9

Thiết kế đồ họa

52210403

H00 ; H01; H02

19,00

Điểm môn NK ≥ 5,0

10

Thiết kế thời trang

52210404

H00 ; H01; H02

19,00

Điểm môn NK ≥ 5,0

11

Thiết kế nội thất

52210405

H00 ; H01; H02

19,00

Điểm môn NK ≥ 5,0

12

Ngôn ngữ Anh

52220201

D01 ; D11

23,00

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

D01 ; D04 ; D11; D55

20,50

14

Ngôn ngữ Trung Quốc (CN Trung - Anh)

52220204D

D01 ; D04 ; D11; D55

21,00

15

Quản lý thể dục thể thao (CN Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

52220343

A01 ; D01 ; T00 ; T01

18,00

16

Kế toán

52340301

A00 ; A01; C01; D01

22,25

17

Tài chính - Ngân hàng

52340201

A00 ; A01; C01; D01

21,50

18

Quan hệ lao động

52340408

A00 ; A01; C01; D01

18,00

19

Xã hội học

52310301

A01 ; C00 ; C01; D01

20,00

20

Công tác xã hội

52760101

A01 ; C00 ; C01; D01

19,00

21

Bảo hộ lao động

52850201

A00 ; B00 ; C02

18,00

22

Khoa học môi trường

52440301

A00 ; B00 ; C02

18,00

23

Công nghệ kĩ thuật môi trường (Cấp thoát nước và môi trường nước)

52510406

A00 ; B00 ; C02

18,00

24

Toán ứng dụng

52460112

A00 ; A01 ; C01

18,00

25

Thống kê

52460201

A00 ; A01 ; C01

18,00

26

Khoa học máy tính

52480101

A00 ; A01 ; C01

21,25

27

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

A00 ; A01 ; C01

19,75

28

Kỹ thuật phần mềm

52480103

A00 ; A01 ; C01

21,25

29

Kỹ thuật hóa học

52520301

A00 ; B00 ; C02

19,00

30

Công nghệ sinh học

52420201

A00 ; B00 ; D08

21,50

31

Kiến trúc

52580102

V00 ; V01

20,00

32

Quy hoạch vùng và đô thị

52580105

A00 ; A01 ; V00; V01

18,00

33

Kỹ thuật công trình xây dựng

52580201

A00 ; A01 ; C01

19,00

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

52580205

A00 ; A01 ; C01

18,00

35

Kỹ thuật điện, điện tử

52520201

A00 ; A01 ; C01

20,00

36

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

52520207

A00 ; A01 ; C01

19,00

37

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

52520216

A00 ; A01 ; C01

20,00

 

b. Chương trình đào tạo trình độ đại học Chất lượng cao (Tp.HCM)

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/

chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Ngôn ngữ Anh

F52220201

D01; D11

19,25

2

Kế toán

F52340301

A00 ; A01; C01 ; D01

19,00

3

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing)

F52340101

A00 ; A01; C01 ; D01

19,50

4

Quản trị kinh doanh (CN Quản trị NHKS)

F52340101D

A00 ; A01; C01 ; D01

19,25

5

Kinh doanh quốc tế

F52340120

A00 ; A01; C01 ; D01

20,25

6

Tài chính - Ngân hàng

F52340201

A00 ; A01; C01 ; D01

18,50

7

Luật

F52380101

A00; A01; C00 ; D01

19,25

8

Việt Nam học (CN Du lịch và Quản lý du lịch)

F52220113D

A01 ; C00 ; C01 ; D01

19,50

9

Khoa học môi trường

F52440301

A00 ; B00 ; C02

17,00

10

Công nghệ sinh học

F52420201

A00 ; B00; D08

17,25

11

Khoa học máy tính

F52480101

A00 ; A01 ; C01

18,00

12

Kỹ thuật phần mềm

F52480103

A00 ; A01 ; C01

18,00

13

Kỹ thuật công trình xây dựng

F52580201

A00 ; A01 ; C01

17,00

14

Kỹ thuật điện, điện tử

F52520201

A00 ; A01 ; C01

17,00

15

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

F52520207

A00 ; A01 ; C01

17,00

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

F52520216

A00 ; A01 ; C01

17,00

=> Nhận xét: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2017 tăng so với năm 2016. Cao nhất là ngành Dược với 25.25 điểm, Luật 24.25 điểm, Kinh doanh quốc tế 24.0 điểm. Thấp nhất là ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, quy hoạch vùng đô thị với 18.0 điểm. Các ngành chất lượng cao điểm chuẩn dao động 17 - 20.25 điểm.

    3. Điểm chuẩn năm 2018

Trường Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 2018 - cơ sở HCM

Trường Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 2018 - cơ sở HCM

Trường Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 2018 - cơ sở HCM

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2018 - chương trình chất lượng cao

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2018 - chương trình chất lượng cao

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2 năm đầu tại các cơ sở

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2 năm đầu tại các cơ sở

 

=> Nhận xét: Tại cơ sở chính, Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng vào các ngành cao nhất là 22.0 điểm, thấp nhất là 17.0 điểm. Các cơ sở khác, điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng từ 17 -17.5 điểm.

III. Các chương trình đào tạo đại học chính quy trường Đại học Tôn Đức Thắng

    1. Chương trình tiêu chuẩn dạy - học bằng tiếng Việt (học tại TP HCM)

 

Thiết kế công nghiệp

Kinh doanh quốc tế

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

Kỹ thuật hóa học

Thiết kế đồ họa

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Việt Nam học (Chuyên ngành Việt ngữ học)

Công nghệ sinh học

Thiết kế thời trang

Marketing

Bảo hộ lao động

Kiến trúc

Thiết kế nội thất

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Khoa học môi trường

Quy hoạch vùng và đô thị

Ngôn ngữ Anh

Tài chính - ngân hàng

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật xây dựng

Ngôn ngữ Trung

(Chuyên ngành Trung)

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán ứng dụng

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Ngôn ngữ Trung

(Chuyên ngành Trung - Anh)

Luật

Thống kê

Kỹ thuật điện

Quản lý thể dục thể thao

Xã hội học

Khoa học máy tính

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Golf

Công tác xã hội

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kế toán

Việt Nam học

(Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

Kỹ thuật phần mềm

Dược học

 

    2. Chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Việt và tiếng Anh (học tại TP HCM)

 

Ngôn ngữ Anh

Khoa học máy tính

Kế toán

Kỹ thuật phần mềm

Quản trị kinh doanh

(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Kỹ thuật xây dựng

Marketing

Kỹ thuật điện

Quản trị kinh doanh

(Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Kinh doanh quốc tế

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Tài chính - ngân hàng

Thiết kế đồ họa

Luật

 

Việt Nam học

(Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

 

Công nghệ sinh học

 

 

    3. Chương trình chất lượng cao dạy - học hoàn toàn bằng tiếng Anh (học tại TP HCM)

 

Marketing

Kỹ thuật phần mềm

Quản trị kinh doanh nhà hàng - khách sạn

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Ngôn ngữ Anh

Kỹ thuật xây dựng

Công nghệ sinh học

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)

Khoa học máy tính

 

 

    4. Chương trình đào tạo trình độ đại học 02 năm đầu tại các cơ sở

chương trình đào tạo đại học tôn đức thắng

Chương trình học 2 năm đầu cơ sở Nha Trang và Bảo Lộc

 

    5. Chương trình du học luân chuyển campus

 Đại học Tôn Đức Thắng

Chương trình đào tạo Đại học Tôn Đức Thắng

Chương trình du học luân chuyển campus

IV. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2018-2019

    1. Mức học phí

        1.1. Chương trình đào tạo hệ đại học chính quy đại trà

Tham khảo qua 2 năm gần đây:

  • Năm 2016:

Khối ngành Khoa học xã hội, kinh tế, quản lý thể thao, luật: 17.200.000 đồng/năm.

Khối ngành Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 17.200.000 đồng/năm.

Khối ngành Y – Dược: 18.730.000 đồng/năm.

  • Năm 2017:

Học phí năm học 2017-2018 được thực hiện theo đúng Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng chính phủ.

        1.2. Chương trình đào tạo hệ Chất lượng cao

Năm học 2017 - 2018, dao động khoảng 35 – 36 triệu/năm học. Riêng các ngành Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Marketing), Quản trị kinh doanh (CN Quản trị Nhà hàng – Khách sạn), Kinh doanh quốc tế khoảng 44 – 45 triệu/năm học.

        1.3. Chính sách miễn giảm học phí, học bổng

Có chính sách miễn-giảm, hỗ trợ học phí cho sinh viên thuộc diện chính sách, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, ... theo quy định của nhà nước.

  • Trường có rất nhiều học bổng: Học bổng khuyến khích học tập và rèn luyện, học bổng sinh viên nghèo vượt khó, học bổng cho sinh viên nội trú, học bổng dành cho sinh viên là cán bộ hoặc là con em cán bộ chuyên trách công đoàn từ cấp huyện trở lên, ...

  • Ngoài ra, các sinh viên đạt thành tích cao trong hoạt động đều được khen thưởng xứng đáng.

V. Tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019

    1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

    2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2019, dự kiến tuyển 6570 chỉ tiêu trình độ Đại học, bao gồm:

  • 40 ngành Chương trình tiêu chuẩn (dạy - học bằng tiếng Việt).

  • 17 ngành Chương trình chất lượng cao (dạy - học bằng tiếng Anh và tiếng Việt)

  • 9 ngành Chương trình chất lượng cao (dạy - học hoàn toàn bằng tiếng Anh).

  • 9 ngành Chương trình du học luân chuyển campus.

    3. Tổ hợp các môn thi xét tuyển

Tổ hợp các môn thi xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng

Tổ hợp các môn thi xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng

    4. Phương thức tuyển sinh

        4.1. Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT (xét học bạ)

Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập 05 học kỳ

Tổ hợp các môn thi xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng

 

        4.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2019

- Hướng dẫn đăng ký xét tuyển

điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển dựa theo THPTQG 2019

        4.3. Tuyển thẳng

          Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Thuộc diện tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ được công bố trước ngày 1/4/2019).

  • Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm Tp.HCM hoặc trường có yếu tố quốc tế:

  • Đã hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2019, điểm trung bình 5 học kỳ của từng môn học theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,5 trở lên đối với Chương trình tiêu chuẩn dạy - học bằng tiếng Việt (trừ Ngành dược phải đạt từ 8,0); đạt từ 7,0 trở lên với chương trình chất lượng cao dạy - học bằng tiếng Việt và tiếng Anh hoặc Chương trình chất lượng cao dạy - học hoàn toàn bằng tiếng Anh.

  • Danh sách trường xét ưu tiên tuyển thẳng sẽ công bố chính thức tại website trước 1/4/2019.

  • Học sinh các trường THPT quốc tế học các chương trình nước ngoài hoặc có các chứng chỉ quốc tế A-level, SAT... nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại TDTU để được xét điều kiện tuyển thẳng (tương đương).

  • Ưu tiên tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên, đã tốt nghiệp THPT các nước sử dụng tiếng Anh, học THPT quốc tế...điểm trung bình 5 học kỳ từng môn học tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.0 trở lên vào các ngành thuộc chất lượng cao dạy - học hoàn toàn bằng tiếng Anh và chương trình du học luân chuyển campus.

Nếu thí sinh đăng ký ưu tiên tuyển thẳng nhiều hơn chỉ tiêu sẽ xét ưu tiên tuyển thẳng theo tổng điểm trung bình 5 học kỳ của các môn theo tổ hợp xét tuyển từ cao xuống thấp.

    5. Thông tin liên hệ tuyển sinh

Điện thoại: (08) 37 755 051; (08) 37 755 052 - Hotline: 19002024

Email: [email protected]

    6. Các lưu ý

Tùy theo số lượng hồ sơ dự tuyển, trường sẽ điều chỉnh chỉ tiêu xét tuyển giữa các phương thức, hoặc chỉ tiêu các ngành trong cùng nhóm ngành và công bố kết quả trúng tuyển cho từng phương thức.

  • Thí sinh được công bố trúng tuyển phương thức 1 và 3 chỉ được công nhận trúng tuyển chính thức khi đã có bằng (hoặc quyết định) tốt nghiệp THPT hợp lệ.

VI. Quy mô trường Đại học Tôn Đức Thắng

Quy mô trường đại học Tôn Đức Thắng

Toàn cảnh Đại học Tôn Đức Thắng

    1. Lịch sử hình thành

24 tháng 9 năm 1997, thành lập trường Đại học Công nghệ Dân lập Tôn Đức Thắng.

  • Ngày 28 tháng 1 năm 2003, Thủ tướng Chính phủ chuyển đổi pháp nhân của trường thành trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng.

  • Ngày 22 tháng 6 năm 2006, chuyển sang loại hình đại học công lập theo cơ chế tự chủ việc thu chi học phí.

  • Ngày 11 tháng 6 năm 2008, đổi tên trường thành Trường Đại học Tôn Đức Thắng, trực thuộc Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

    2. Mục tiêu đào tạo, sứ mệnh

Mục tiêu đào tạo

Là Đại học nghiên cứu sự tinh hoa, nằm trong top 200 đại học tốt nhất thế giới

Sứ mệnh

Giáo dục, nghiên cứu, sáng tạo và phát triển nhân loại bền vững.

    3. Thành tích

Chứng nhận đạt chuẩn đại học Cộng hòa Pháp và Châu Âu của Hội đồng cấp cao về kiểm định nghiên cứu và giáo dục Cộng hòa Pháp HCÉRES thời hạn 5 năm (7/2018 đến 7/2023)

  • Xếp hạng 4 sao của Tổ chức QS World University Ratings.

  • Chứng nhận Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015.

    4. Cơ sở vật chất

Thư viện và hệ thống thông tin hơn 500 máy tính. Hệ thống phòng thí nghiệm, xưởng thực hành đáp ứng tích cực mục tiêu định hướng thực hành trong đào tạo. Ngoài ra còn có khu tự học qua đêm 24/7 và 7 tầng có hệ thống quản lý như Đại học Havard, Cambrige, Oxford.

  • Giảng đường trang bị đầy đủ điều hòa, máy chiếu, âm thanh. Các ngành học đều có phòng thí nghiệm, phòng mô phỏng.

  • Có tòa nhà sáng tạo, tòa nhà ngôn ngữ sáng tạo tiếp nhận công nghệ dạy học theo hướng tác động não bộ, khai mở tiềm năng con người

  • Trung tâm giáo dục quốc tế phục vụ chuyên gia nước ngoài và sinh viên quốc tế.

  • Ký túc xá 5 sao đầy đủ tiện ích.

  • Nhà thi đấu đa năng với hệ thống khán đài di động chứa được 3000 chỗ. Sinh viên có thể thoải mái thi đấu, rèn luyện thể thao.

  • Sân vận động đạt chuẩn FIFA 2 sao có thể chứa 7000 chỗ ngồi, hệ thống đèn 1200lux có thể truyền hình trực tiếp về đêm.

  • Hồ bơi có 6 làn bơi có thể chứa 100 học viên và là môn bắt buộc.

  • Trạm xe buýt ngay trong khuôn viên trường.

 

Trên đây là tổng hợp thông tin bổ ích về trường Đại học Tôn Đức Thắng, đặc biệt là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng - thông tin rất được quan tâm bởi phụ huynh và học sinh. Hy vọng phụ huynh và các em học sinh có những lựa chọn đúng đắn!