Điểm chuẩn chính thức Đại học Thương mại 2019 chính xác nhất.

Đại học Thương mại - Thuongmai University (TMU)

Thông tin chung

Mã trường: TMA

Địa chỉ: 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024 3768 8977

Ngày thành lập: 1960

Loại hình: Công lập

Trực thuộc: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô: 588 giảng viên

Website: www.tmu.edu.vn

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QLKT Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01 20.3 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 5.8000; 6.0000; 92
2 KTDN Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01 20.9 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.2000; 7.2000; 96
3 KTC Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01 19.5 DS>=17
4 QTNL Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01 20.4 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.4000; 6.0000; 95
5 TMDT Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01 20.7 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
6 HTTT Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) A00; A01; D01 19.75 DS>=17
7 QTKD Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01 20.75 DS>=17
8 TPTM Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03 19.5 DS>=17
9 TTTM Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04 20 DS>=17
10 QTKS Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01 21 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.0000; 6.5000; 97
11 DLLH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01 21 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.6000; 6.4000; 98
12 MAR Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01 21.55 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 7.8000; 99
13 QTTH Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01 20.75 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.4000; 6.6000; 96
14 LKT Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01 19.95 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.2500; 98
15 TCNH Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01 20 DS>=17
16 TCC Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01 19.5 DS>=17
17 TMQT Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 21.2 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
18 KTQT Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 21.25 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 6.0000; 98
19 NNA Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) D01 21.05 DS>=17; N1>=6; Tiêu chí phụ: N1, TO: 7.6000; 5.2000; 96
20 KTCLC Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao A01; D01 19.5 DS>=17; N1>=6
21 TCNHCLC Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao A01; D01 19.5 DS>=17; N1>=6
  • Mã ngành: QLKT
    Tên ngành: Kinh tế (Quản lý kinh tế)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.3 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 5.8000; 6.0000; 92
  • Mã ngành: KTDN
    Tên ngành: Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.9 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.2000; 7.2000; 96
  • Mã ngành: KTC
    Tên ngành: Kế toán (Kế toán công)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 DS>=17
  • Mã ngành: QTNL
    Tên ngành: Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.4 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.4000; 6.0000; 95
  • Mã ngành: TMDT
    Tên ngành: Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.7 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
  • Mã ngành: HTTT
    Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.75 DS>=17
  • Mã ngành: QTKD
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.75 DS>=17
  • Mã ngành: TPTM
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D03 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 DS>=17
  • Mã ngành: TTTM
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D04 - Điểm chuẩn NV1: 20 DS>=17
  • Mã ngành: QTKS
    Tên ngành: Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.0000; 6.5000; 97
  • Mã ngành: DLLH
    Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.6000; 6.4000; 98
  • Mã ngành: MAR
    Tên ngành: Marketing (Marketing thương mại)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.55 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 7.8000; 99
  • Mã ngành: QTTH
    Tên ngành: Marketing (Quản trị thương hiệu)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20.75 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.4000; 6.6000; 96
  • Mã ngành: LKT
    Tên ngành: Luật kinh tế (Luật kinh tế)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.95 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.2500; 98
  • Mã ngành: TCNH
    Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 20 DS>=17
  • Mã ngành: TCC
    Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 DS>=17
  • Mã ngành: TMQT
    Tên ngành: Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.2 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 7.2000; 6.5000; 98
  • Mã ngành: KTQT
    Tên ngành: Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)
    Tổ hợp môn: A00; A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.25 DS>=17; Tiêu chí phụ: TO; LI#TO; N1#TO; N1: 6.0000; 6.0000; 98
  • Mã ngành: NNA
    Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)
    Tổ hợp môn: D01 - Điểm chuẩn NV1: 21.05 DS>=17; N1>=6; Tiêu chí phụ: N1, TO: 7.6000; 5.2000; 96
  • Mã ngành: KTCLC
    Tên ngành: Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao
    Tổ hợp môn: A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 DS>=17; N1>=6
  • Mã ngành: TCNHCLC
    Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao
    Tổ hợp môn: A01; D01 - Điểm chuẩn NV1: 19.5 DS>=17; N1>=6