POU
Đại học Thái Bình Dương - Pacific Ocean University (POU)
Thông tin chung
Mã trường: TBD
Địa chỉ: Số 79, đường Mai Thị Dõng, phường Vĩnh Ngọc, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam
Điện thoại: +84-(058)3727181 - 3727182 - 3727183
Ngày thành lập: Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Loại hình: Dân lập
Trực thuộc: Thủ tướng Chính phủ
Quy mô:
Website: www.pou.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340301 | Kế toán | A00, A04, A08, A09 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A04, A08, A09 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, A08, A09 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A04, A10, A11 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D66, D84 | 14 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
6 | 7810101 | Du lịch (Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn) | C00, D01, C19, C20 | 15 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
7 | 7810101 | Du lịch (Du lịch - Khách sạn quốc tế) | C00, D01, C19, C20 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
8 | 7380101 | Luật (Luật Kinh tế - Dân sự; Luật Quốc tế và Ngoại thương; Luật Hình sự và Tội phạm học; Pháp chế - Hành chính - Văn thư) | C00, D01, C19, C20 | 14 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
9 | 7310608 | Đông Phương học (Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Song ngữ Trung - Anh) | C00, D01, C19, C20 | 13 | Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm |
- Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Tổ hợp môn: A00, A04, A08, A09 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm - Mã ngành: 7340201
Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Tổ hợp môn: A00, A04, A08, A09 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm - Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn: A00, A04, A08, A09 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm - Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A00, A04, A10, A11 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm - Mã ngành: 7220201
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp môn: D01, D14, D66, D84 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm - Mã ngành: 7810101
Tên ngành: Du lịch (Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn)
Tổ hợp môn: C00, D01, C19, C20 - Điểm chuẩn NV1: 15 Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm - Mã ngành: 7810101
Tên ngành: Du lịch (Du lịch - Khách sạn quốc tế)
Tổ hợp môn: C00, D01, C19, C20 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm - Mã ngành: 7380101
Tên ngành: Luật (Luật Kinh tế - Dân sự; Luật Quốc tế và Ngoại thương; Luật Hình sự và Tội phạm học; Pháp chế - Hành chính - Văn thư)
Tổ hợp môn: C00, D01, C19, C20 - Điểm chuẩn NV1: 14 Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm - Mã ngành: 7310608
Tên ngành: Đông Phương học (Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Song ngữ Trung - Anh)
Tổ hợp môn: C00, D01, C19, C20 - Điểm chuẩn NV1: 13 Điểm trúng tuyển theo học bạ THPT lấy 18 điểm