QTU
Đại học Quang Trung - Quang Trung university (QTU)
Thông tin chung
Mã trường:
Địa chỉ: 327 Đường Đào Tấn, Phường Nhơn Phú, TP. Quy nhơn, Tỉnh Bình Định
Điện thoại: +84-(0256).2210687
Ngày thành lập: Ngày 17 tháng 3 năm 2006
Loại hình: Dân lập
Trực thuộc: Thủ tướng Chính phủ
Quy mô:
Website: www.qtu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D66, D84 | 13 | tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm |
2 | 7310101 | Kinh tế | A07, C20, D01, D84 | 13 | tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A07, A08, A09, D01 | 13 | tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A03, A04, A07, D01 | 13 | tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm |
5 | 7340301 | Kế toán | A07, B02, B04, D01 | 13 | tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A04, A10, B02, D01 | 13 | tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm |
7 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A04, B02, B04, D01 | 13 | tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm |
8 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A09, B02, C19, D01 | 13 | tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm |
- Mã ngành: 7220201
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp môn: D01, D15, D66, D84 - Điểm chuẩn NV1: 13 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm - Mã ngành: 7310101
Tên ngành: Kinh tế
Tổ hợp môn: A07, C20, D01, D84 - Điểm chuẩn NV1: 13 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm - Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn: A07, A08, A09, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm - Mã ngành: 7340201
Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Tổ hợp môn: A03, A04, A07, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm - Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Tổ hợp môn: A07, B02, B04, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm - Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A04, A10, B02, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm - Mã ngành: 7510103
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Tổ hợp môn: A04, B02, B04, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm - Mã ngành: 7620115
Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp
Tổ hợp môn: A09, B02, C19, D01 - Điểm chuẩn NV1: 13 tổng điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển là 16.00 điểm; hoặc điểm trung bình chung các môn học lớp 12 là 5.5 điểm