EPU
Đại học Điện lực - Electric Power University (EPU)
Thông tin chung
Mã trường: DDL
Địa chỉ: 235 Hoàng Quốc Việt, huyện Từ Liêm, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 024 2218 5607
Ngày thành lập: ngày 19 tháng 5 năm 2006
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ Công Thương
Quy mô:
Website: www.epu.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Điện lực năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 04 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hóa Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | A00, A01, D07, D01 | 16.00 | |
2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Gồm 07 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và Kỹ thuật máy tính; Điện tử robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị Điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và Iot; Mạng viễn thông và máy tính) | A00, A01, D07, D01 | 15.00 | |
3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điện tử và tự động hóa (Gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | A00, A01, D07, D01 | 15.00 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử; Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | A00, A01, D07, D01 | 16.50 | |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D07, D01 | 15.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 03 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | A00, A01, D07, D01 | 15.00 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp; Quản lý dự án và công trình điện) | A00, A01, D07, D01 | 14.00 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D07, D01 | 14.00 | |
9 | 7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng; Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | A00, A01, D07, D01 | 14.00 | |
10 | 7501601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D07, D01 | 14.00 | |
11 | 7520115 | Kỹ nhiệt điện (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện; ĐIện lạnh) | A00, A01, D07, D01 | 14.00 | |
12 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm 05 chuyên ngành: Năng lượng tái tạo; Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường; Quan trắc và đánh giá tác động môi trường) | A00, A01, D07, C01 | 14.00 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D07, C01 | 14.00 | |
14 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân (Gồm 04 chuyên ngành: Ứng dụng kỹ thuật hạt nhân trong công nghiệp; Y học hạt nhân; Chiếu xạ thực phẩm; An toàn môi trường) | A00, A01, D07, C01 | 14.00 | |
15 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán và Kiểm toán | A00, A01, D07, D01 | 15.00 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00, A01, D07, D01 | 15.00 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng) | A00, A01, D07, D01 | 15.00 | |
18 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D07, D01 | 15.00 | |
19 | 7340122 | Thương mại điện tử (Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) | A00, A01, D07, D01 | 14.00 | |
20 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao (Gồm 2 chuyên ngành: Hệ thống điện chất lượng cao; Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao) | A00, A01, D07, D01 | 14.00 | |
21 | 7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao (chuyên ngành Điện tử viễn thông chất lượng cao) | A00, A01, D07, D01 | 14.00 |
- Mã ngành: 7510301
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 16.00 - Mã ngành: 7510302
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7510303
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7480201
Tên ngành: Công nghệ thông tin
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 16.50 - Mã ngành: 7510203
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7510201
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7510605
Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7510602
Tên ngành: Quản lý năng lượng
Tổ hợp môn: A00, D07, A01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7501601
Tên ngành: Quản lý công nghiệp
Tổ hợp môn: A00, D07, A01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7520115
Tên ngành: Kỹ nhiệt điện
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7510403
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật năng lượng
Tổ hợp môn: A0, D07, A01, C01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7510406
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, C01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7510407
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, C01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7340301
Tên ngành: Kế toán
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, C01 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7340101
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7340201
Tên ngành: Tài chính - Ngân hàng
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7340302
Tên ngành: Kiểm toán
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 15.00 - Mã ngành: 7340122
Tên ngành: Thương mại điện tử
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7510301_CLC
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00 - Mã ngành: 7510302_CLC
Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao
Tổ hợp môn: A00, D07, A01, D01 - Điểm chuẩn NV1: 14.00