Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019 chính xác nhất.

Đại học Công nghệ Sài Gòn - Saigon Technology University (STU)

Thông tin chung

Mã trường: DSG

Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ Chí Minh

Điện thoại: +84-8-38.508.269

Ngày thành lập: Ngày 24 tháng 9 năm 1997

Loại hình: Dân lập

Trực thuộc: Thủ tướng Chính phủ

Quy mô: 220 giảng viên và gần 20.000 sinh viên

Website: www.stu.edu.vn/

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01, A00, A01, D07 13.5
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01, A00, A01, D07 13.5
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông D01, A00, A01, D07 13.5
4 7480201 Công nghệ thông tin D01, A00, A01, C01 16.5
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, B08, D07 14
6 7340101 Quản trị kinh doanh D01, A00, A01, D09 14.5
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01, A00, A01, D07 13.5
8 7210402 Thiết kế công nghiệp D01, A00, A01, H06 13.5
  • Mã ngành: 7510203
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
    Tổ hợp môn: D01, A00, A01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 13.5
  • Mã ngành: 7510301
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
    Tổ hợp môn: D01, A00, A01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 13.5
  • Mã ngành: 7510302
    Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
    Tổ hợp môn: D01, A00, A01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 13.5
  • Mã ngành: 7480201
    Tên ngành: Công nghệ thông tin
    Tổ hợp môn: D01, A00, A01, C01 - Điểm chuẩn NV1: 16.5
  • Mã ngành: 7540101
    Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
    Tổ hợp môn: A00, B00, B08, D07 - Điểm chuẩn NV1: 14
  • Mã ngành: 7340101
    Tên ngành: Quản trị kinh doanh
    Tổ hợp môn: D01, A00, A01, D09 - Điểm chuẩn NV1: 14.5
  • Mã ngành: 7580201
    Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
    Tổ hợp môn: D01, A00, A01, D07 - Điểm chuẩn NV1: 13.5
  • Mã ngành: 7210402
    Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
    Tổ hợp môn: D01, A00, A01, H06 - Điểm chuẩn NV1: 13.5