Đại học bách khoa Hà Nội - Hanoi University of Science and Technology (HUST)
Mã trường: BKA
Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: 024 3869 3796
Ngày thành lập: 15 tháng 10 năm 1956
Loại hình: Công lập
Trực thuộc: Bộ giáo dục và đào tạo
Quy mô: 1172 giảng viên và hơn 25000 sinh viên
Website: www.hust.edu.vn
ĐIỂM CHUẨN Đại học Bách khoa Hà Nội từ 2016 đến 2018 - Điều thí sinh cần biết
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội là trường Đại học kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam. Đồng thời cũng là một trong những trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn nhất của Việt Nam. Dưới đây là đề án tuyển sinh và điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội.
Tuyển sinh Đại học Bách Khoa Hà Nội
I. Giới thiệu trường Bách khoa Hà Nội
-
Địa chỉ Đại học Bách Khoa Hà Nội: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
-
Điện thoại: 024 3869 4242
-
Website: https://www.hust.edu.vn/
-
Mã trường Đại học Bách Khoa Hà Nội: BKA
Sơ đồ Đại học Bách Khoa Hà Nội
Logo Đại học Bách Khoa Hà Nội
II. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
1. Hệ đại học chính quy
1.1. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2016
Mã nhóm ngành | Các ngành đại học bách khoa hà nội | Điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội 1 | Tiêu chí phụ (môn Toán) 2 |
KT11 | Kỹ thuật cơ điện tử | 8.42 | 8.5 |
KT12 | Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực); Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy | 8 | 7.5 |
KT13 | Kỹ thuật nhiệt | 7.65 | 8.25 |
KT14 | Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại | 7.66 | 8.25 |
CN1 | Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô | 8.05 | 7.5 |
KT21 | Kỹ thuật điện tử-truyền thông | 8.3 | 7.75 |
KT22 | Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin | 8.82 | 8.5 |
KT23 | Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | 8.03 | 8 |
KT24 | Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 8.53 | 8.5 |
CN2 | Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin | 8.32 | 7.75 |
KT31 | Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm đại học Bách Khoa Hà Nội ; Kỹ thuật môi trường | 7.93 | 8.5 |
KT32 | Hóa học (cử nhân) | 7.75 | 8 |
KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | 7.72 | 8.5 |
CN3 | Công nghệ thực phẩm | 7.92 | 8 |
KT41 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy | 7.73 | 7.5 |
KT42 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân) | 7.11 | 7.25 |
KT51 | Vật lý kỹ thuật | 7.62 | 7 |
KT52 | Kỹ thuật hạt nhân | 7.75 | 8 |
KQ1 | Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | 7.47 | 7.5 |
KQ2 | Quản trị kinh doanh | 7.73 | 7.5 |
KQ3 | Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | 7.73 | 7.5 |
TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ (Viện đào tạo sau đại học Bách Khoa Hà Nội) | 7.48 | 6.5 |
TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 7.29 | 6.75 |
TT1 | Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử | 7.55 | 7.5 |
TT2 | Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử | 7.58 | 7.5 |
TT3 | Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | 7.98 | 7.75 |
TT4 | Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh | 7.61 | 7 |
TT5 | Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT | 7.53 | 7.75 |
QT11 | Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) | 7.5 | 7 |
QT12 | Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức) | 7.28 | 7.25 |
QT13 | Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp) | 7 | 7 |
QT14 | Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc) | 7.52 | 8.25 |
QT15 | Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand) | 6.58 | 6.75 |
QT21 | Quản trị kinh doanh - VUW (ĐH Victoria - New Zealand) | 6.7 | 6.5 |
QT31 | Quản trị kinh doanh – TROY BA (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 6.5 | 6.75 |
QT32 | Khoa học máy tính – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ) | 6.7 | 7 |
QT33 | Quản trị kinh doanh - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp) | 6.52 | 4.5 |
QT41 | Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering) | 6.53 | 6.25 |
=> Nhận xét: Năm 2016, điểm chuẩn đại học Bách Khoa tại chức Hà Nội dao động từ 23 - 28 điểm.
1.2. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2017
Tên nhóm ngành | Mã nhóm ngành | Điểm chuẩn đại học bách khoa hà nội | Tiêu chí phụ 1 | Tiêu chí phụ 2 |
Cơ điện tử | KT11 | 27 | 25.80 | NV1-NV3 |
TT11 | 25.5 | 24.85 | NV1-NV3 | |
Cơ khí – Động lực | KT12 | 25.75 | 24.20 | NV1 |
Nhiệt – Lạnh | KT13 | 24.75 | 24.20 | NV1-NV2 |
Vật liệu | KT14 | 23.75 | 24.40 | NV1-NV2 |
TT14 | 22.75 | 21.00 | NV1 | |
Điện tử - Viễn thông | KT21 | 26.25 | 25.45 | NV1-NV2 |
TT21 | 25.5 | 24.60 | NV1-NV2 | |
Công nghệ thông tin | KT22 | 28.25 | 27.65 | NV1 |
TT22 | 26.75 | 26.00 | NV1-NV3 | |
Toán - Tin | KT23 | 25.75 | 24.30 | NV1-NV3 |
Điện - Điều khiển và Tự động hóa | KT24 | 27.25 | 26.85 | NV1 |
TT24 | 26.25 | 24.90 | NV1-NV2 | |
Kỹ thuật y sinh | TT25 | 25.25 | 23.55 | NV1-NV4 |
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường | KT31 | 25 | 23.65 | NV1-NV5 |
Kỹ thuật in | KT32 | 21.25 | 21.15 | NV1-NV4 |
Dệt-May | KT41 | 24.5 | 23.20 | NV1-NV4 |
Sư phạm kỹ thuật | KT42 | 22.5 | 20.50 | NV1 |
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân | KT5 | 23.25 | 22.40 | NV1 |
Kinh tế - Quản lý | KQ1 | 23 | 23.05 | NV1 |
KQ2 | 24.25 | 23.15 | NV1-NV3 | |
KQ3 | 23.75 | 20.30 | NV1-NV3 | |
Ngôn ngữ Anh | TA1 | 24.5 | 21.70 | NV1 |
TA2 | 24.5 | 23.35 | NV1-NV4 | |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | QT11 | 23.25 | 23.20 | NV1-NV3 |
Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | QT12 | 22 | 21.95 | NV1 |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | QT13 | 20 | 19.90 | NV1 |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | QT14 | 23.5 | 23.60 | NV1-NV4 |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | QT15 | 22 | 22.05 | NV1 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | QT21 | 21.25 | 21.25 | NV1-NV4 |
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | QT31 | 21 | - | - |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | QT32 | 21.25 | - | - |
Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp) | QT33 | 20.75 | - | - |
Quản lý hệ thống công nghiệp | QT41 | 20 | - | - |
=> Nhận xét: Năm 2017, điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 28,25 điểm và thấp nhất là 20 điểm đối với ngành Quản lý hệ thống công nghiệp và Hệ thống thông tin (Pháp) không thay đổi nhiều so với điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2016
1.3. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội 2018
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2018
=> Nhận xét: Năm 2018, điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội cao nhất vẫn là ngành Công nghệ thông tin với 25,35 điểm và thấp nhất là 18 điểm đối với ngành Cơ khí - chế tạo máy - Đại học Griffith và Điện tử - viễn thông - Đại học Leibniz Hannover.
2. Chương trình đào tạo quốc tế - SIE
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội - Chương trình SIE
III. Đào tạo Đại học Bách khoa Hà Nội
1. Mô hình đào tạo
Học viên học chương trình Cử nhân sẽ tốt nghiệp đại học trong 4 năm, chương trình cử nhân bao gồm những ngành sau: Cử nhân ngành ngôn ngữ anh, Cử nhân ngành công nghệ, Cử nhân ngành hóa học, Cử nhân ngành Kinh tế và Cử nhân ngành kỹ thuật.
Phần lớn, học viên thường chọn Chương trình tích hợp Cử nhân-Thạc sĩ học trong 5,5 năm hoặc Cử nhân-Kỹ sư học trong 5 năm để trở thành các kỹ sư, chuyên gia nghiên cứu và quản lý,giảng viên đại học…
Mô hình đào tạo của Đại học Bách khoa Hà Nội
Chương trình Cử nhân Ngôn ngữ Anh và Cử nhân công nghệ bao gồm 9 ngành đào tạo, học viên sẽ tốt nghiệp ở bậc cử nhân và có thể tìm ngay cho mình một công việc chuyên môn phù hợp. Tốt nghiệp bằng kỹ sư hay thạc sĩ, cử nhân công nghệ cần nhiều thời gian đào tạo hơn so với Cử nhân kỹ thuật.
2. Chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo Cử nhân kỹ thuật (4 năm) có mục tiêu và nội dung được xây dựng theo hướng kiến thức nền tảng cơ bản, kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để có thể thích ứng tốt với lĩnh vực rộng của ngành học, chú trọng đến năng lực thiết kế và phát triển hệ thống, sản phẩm, giải pháp kỹ thuật. Chương trình chuyển tiếp từ CNKT lên Kỹ sư gồm các kiến thức chuyên môn sâu theo lĩnh vực ứng dụng của ngành học.
Nội dung của chương trình đào tạo Cử nhân kỹ thuật học trong 4 năm được xây dựng theo hướng kiến thức cơ bản ngoài ra kiến thức chuyên môn vững chắc có thể đáp ứng tốt với lĩnh vực ngành học.
Các ngành: Điện tử-Viễn thông và Kỹ thuật y sinh; Khoa học và Kỹ thuật vật liệu; Công nghệ thông tin; Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện;Cơ điện tử sẽ được giảng dạy bằng tiếng anh.
Dưới đây là danh mục các ngành, chương trình tiên tiến Đại học Bách Khoa Hà Nội đào tạo:
TT | Tên chương trình đào tạo | Mã ngành đại học Bách Khoa Hà Nội |
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 |
2 | Khoa Cơ khí đại học Bách Khoa Hà Nội | ME2 |
3 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME-E1 |
4 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 |
5 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 |
6 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 |
7 | Kỹ thuật Tàu thủy | TE4 |
8 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 |
9 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 |
10 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 |
11 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | MS-E3 |
12 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | ET1 |
13 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | ET-E4 |
14 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 |
15 | Khoa học Máy tính | IT1 |
16 | Kỹ thuật Máy tính | IT2 |
17 | Công nghệ thông tin (cử nhân) | IT3 |
18 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | IT-E6 |
19 | Công nghệ thông tin ICT | IT-E7 |
20 | Toán-Tin | MI1 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý (cử nhân) | MI2 |
22 | Kỹ thuật Điện | EE1 |
23 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | EE2 |
24 | Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 |
25 | Kỹ thuật Hóa học | CH1 |
26 | Hóa học (cử nhân) | CH2 |
27 | Kỹ thuật in | CH3 |
28 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 |
29 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 |
30 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 |
31 | Kỹ thuật Dệt | TX1 |
32 | Công nghệ May | TX2 |
33 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | ED1 |
34 | Vật lý kỹ thuật | PH1 |
35 | Kỹ thuật hạt nhân | NE1 |
36 | Kinh tế công nghiệp (cử nhân) | EM1 |
37 | Quản lý công nghiệp (cử nhân) | EM2 |
38 | Quản trị kinh doanh (cử nhân) | EM3 |
39 | Kế toán (cử nhân) | EM4 |
40 | Tài chính-Ngân hàng (cử nhân) | EM5 |
41 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (cử nhân) | FL1 |
42 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (cử nhân) | FL2 |
IV. Mức học phí Đại học Bách khoa Hà Nội
1. Học phí hệ đại trà
1.1. Học phí
Ngành/chương trình đào tạo | Năm học | |
2018-2019 | 2019-2020 | |
Đại học chính quy đại trà | ||
KT cơ điện tử, Khoa điện tử viễn thông đại học Bách Khoa Hà Nội, KT điều khiển-tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin | 400 | 440 |
KT ôtô, KT điện, KT thực phẩm, nhóm ngành Kinh tế-Quản lý, Tiếng Anh KHKT và công nghệ (FL1) | 360 | 400 |
Toán tin, Hệ thống thông tin quản lý, KT cơ khí, Kỹ thuật hóa học, KT cơ khí động lực, KT hàng không, KT tàu thủy, KT nhiệt, Hóa học, Kỹ thuật in, KT sinh học, KT môi trường | 340 | 380 |
Kỹ thuật vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật dệt, Công nghệ may, Sư phạm kỹ thuật | 300 | 340 |
1.2. Cách thức thanh toán học phí
-
Hình thức thu: Thu qua tài khoản của sinh viên tại Ngân hàng VietinBank (Nhà trường không thu tiền học phí bằng bất cứ hình thức nào khác).
-
Số tiền phải nộp bao gồm: Dư nợ học phí các kỳ trước + Học phí 2019 + BHYT (K63 không phải nộp BHYT). Để biết thông tin số tiền phải nộp sinh viên xem tại tài khoản cá nhân: http://ctt-daotao.hust.edu.vn.
2. Hệ quốc tế - SIE
2.1. Học phí tại trường
-
Đối với chương trình đào tạo hệ Kỹ sư: 5 năm
-
Đối với chương trình đào tạo hệ Cử nhân: 4 năm
STT | Chương trình và các ngành đại học Bách Khoa Hà Nội | Mã xét tuyển | Kinh phí đào tạo |
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử – NUT (Đại Học Nagaoka – Nhật Bản) | ME – NUT | ~ 40 – 45 triệu/năm ( 2 học kỳ) |
2 | Cơ khí Chế tạo máy (Đại Học Griffith – Úc) | ME – GU | ~40-45 triệu/năm ( 2 học kỳ) |
3 | Điện tử viễn thông (Đại Học Leibniz Hannover – Đức) | ET – LUH | ~ 40 – 45 triệu/năm ( 2 học kỳ) |
4 | Công nghệ thông tin (Đại Học La Trobe – Úc) | IT – LTU | ~ 40 – 45 triệu/năm ( 2 học kỳ) |
5 | Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm) (Đại Học Victoria – New Zealand) | IT – VUW | ~ 40 – 45 triệu/năm ( 2 học kỳ) |
6 | Hệ thống thông tin – G.INP (Đại Học Grenoble – Pháp) | IT – GINP | ~ 40 – 45 triệu/năm ( 2 học kỳ) |
7 | Quản trị kinh doanh (Đại Học Victoria – New Zealand) | EM – VUW | ~ 40 – 45 triệu/năm ( 2 học kỳ) |
8 | Quản lý công nghiệp (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) (Đại Học Northampton – Vương Quốc Anh) | EM-NU | ~ 45 – 50 triệu/năm ( 2 học kỳ) |
9 | Quản trị kinh doanh (Đại Học Troy – Hoa Kỳ) | TROY-BA | ~ 75 triệu/năm ( 3 học kỳ) |
10 | Khoa học máy tính (Đại Học Troy – Hoa Kỳ) | TROY-IT | ~ 75 triệu/năm ( 3 học kỳ) |
2.2. Học phí tham khảo tại các trường đối tác
Tại Nhật Bản: 1 Yên = 206 VND
Các khoản chi phí | Kinh phí (Yên Nhật) | Ghi chú |
Học phí/năm | 500,000 – 800,000 Yên | Trường Đại Học Công và Tư thục |
Phí nhập học | 230,000 – 280,000 Yên | Các trường khác nhau |
Tiền thuê nhà/tháng | 20,000 – 40,000 Yên | Tuỳ từng khu vực |
Phí sinh hoạt/tháng (Ăn uống, đi lại…) | 70,000 – 90,000 Yên | Tuỳ từng khu vực |
Tại Cộng hòa liên bang Đức: 1 Euro = 26442 VND
Các khoản chi phí | Kinh phí | Ghi chú |
Học phí/năm | 0 EURO | |
Phí học tập/kỳ | 150 – 200 Euro | (Semesterbeitrag) |
Tiền thuê nhà/tháng | Khu KTX: 200 – 300 Euro Thuê nhà: 400 – 700 Euro | Tuỳ từng khu vực |
Phí sinh hoạt/tháng (Ăn uống, đi lại…) | 500 – 600 Euro | Tuỳ từng khu vực |
Tại Úc: 1 A$= 18 171 VND
Các khoản chi phí | Kinh phí | Ghi chú |
Học phí/năm | ~ 24,000 – 30,000 AU$ – Trường Latrobe ~ 32, 200 AU$ – Hợp tác với Trường Griffith | Tuỳ theo chuyên ngành |
Tiền thuê nhà/tháng | ~ 400 – 600 AU$ | Tuỳ từng khu vực |
Phí sinh hoạt/tháng (Ăn uống, đi lại…) | ~ 600 – 800 AU$ | Tuỳ từng khu vực |
Tại New Zealand: 1 NZD = 16 927 VND
Các khoản chi phí | Kinh phí | Ghi chú |
Học phí/năm | ~ 33,000 NZD | |
Phí sinh hoạt/tháng (Ăn uống, đi lại…) | ~ 18,000 – 20,000 NZD | Tuỳ từng khu vực |
Tại Cộng hòa Pháp: 1 Euro = 26 442 VND
Các khoản chi phí | Kinh phí | Ghi chú |
Học phí/năm | 0 EURO | |
Phí học tập/năm | ~ 700 – 750 Euro | |
Tiền thuê nhà/tháng | Khu KTX: ~ 200 – 350 Euro; Thuê nhà: ~ 350 – 700 Euro | Tuỳ từng khu vực |
Phí sinh hoạt/tháng (Ăn uống, đi lại…) | ~ 400 – 700 Euro | Tuỳ từng khu vực |
Tại Vương Quốc Anh: 1 GBP = 29 957 VND
Các khoản chi phí | Kinh phí ( Bảng Anh) | Ghi chú |
Học phí/năm | ~ 11,700 GBP | |
Phí sinh hoạt/tháng (Ăn uống, đi lại…) | ~ 450 – 500 GBP | Tuỳ từng khu vực |
Tại Hoa Kỳ: 1 USD = 22 770 VND
Các khoản chi phí | Kinh phí | Ghi chú |
Học phí/năm | ~ 12,000 USD
~ 24,000 USD | Sinh viên Đại học Bách Khoa Hà Nội Sinh viên quốc tế |
Phí sinh hoạt/tháng (Ăn uống, đi lại…) | ~ 10,000 – 12,000USD | Tuỳ từng khu vực |
2.3 Cách thức thanh toán học phí
Sinh viên sử dụng mẫu Giấy nộp tiền có sẵn tại các chi nhánh ngân hàng (AgriBank) gồm các thông tin sau (khi đi chuyển/nộp tiền sinh viên mang theo Chứng minh thư/ Thẻ căn cước công dân hoặc giấy báo trúng tuyển):
-
Người nộp: Tên người nộp (có thể là sinh viên hoặc người nhà)
-
Địa chỉ: ghi địa chỉ theo chứng minh thư
-
Tài khoản: 1500201074685 (là số tài khoản của Trường)
-
Tên tài khoản: TRƯỜNG Đại Học BÁCH KHOA HÀ NỘI
-
Tại ngân hàng: Agribank chi nhánh Hà Nội
-
Số tiền: ….
-
Nội dung: (Rất quan trọng – Ghi chính xác theo cú pháp như ví dụ minh họa bên dưới): MSSV_SoCMND
3. Những điều cần lưu ý
-
Để việc thu học phí được thành công trong tài khoản sinh viên phải có số tiền dư tối thiểu 70.000đ để đảm bảo duy trì tài khoản.
-
Sinh viên, phụ huynh khi nộp tiền vào tài khoản để đóng học phí tại bất kỳ chi nhánh nào của VietinBank trên toàn quốc sẽ được miễn phí nộp tiền.
-
Sinh viên diện chính sách theo quy định vẫn phải nộp học phí đầy đủ.
-
Trường hợp SV thay đổi số tài khoản cần lên phòng CTCT&CTSV (Bàn số 6, Phòng 104 Nhà C1) để đăng ký lại số tài khoản.
-
Về Mức học phí, học phần, cách tính học phí liên hệ với Phòng ĐTĐH – P201 nhà C1.
-
Về tài khoản ngân hàng ATM, BHYT, dư nợ học phí, cách thức thu học phí liên hệ với Phòng CTCT&CTSV - P103 và P104 nhà C
V. Tuyển sinh hệ đại học chính quy
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành (Đại học bách khoa hà nội tuyển sinh 2014, Đại học bách khoa hà nội tuyển sinh 2016, tuyển sinh Đại học Bách Khoa Hà Nội 2016, Đại học bách khoa hà nội tuyển sinh 2017, Đại học bách khoa hà nội tuyển sinh 2018 đến nay)
2. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
3. Tổ chức tuyển sinh
-
Nhìn chung trong 2 năm gần đây, tuyển sinh đại học bách khoa hà nội 2017 và tuyển sinh đại học bách khoa hà nội 2018 khá giống nhau.
-
Tổ chức tại Phòng tuyển sinh và công tác sinh viên (TS&CTSV), Viện Đào tạo liên tục (ĐTLT), số 94 Phố Lê Thanh Nghị, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội.
-
Điện thoại: 0243.868.0359, Hotline: 0945392266
-
Email: [email protected], thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn để bảo đảm chuẩn bị đủ các giấy tờ cần thiết khi nộp hồ sơ.
4. Hồ sơ, lệ phí xét tuyển
-
Phí hồ sơ: 40.000 đ/ bộ;
-
Lệ phí tuyển sinh: 350.000 đ/ thí sinh;
-
Lệ phí xét tuyển: 300.000 đ/ thí sinh;
-
Lệ phí nhập học: 200.000 đ/ sinh viên (thu khi sinh viên đến làm thủ tục nhập học).
5. Tuyển sinh đợt bổ sung
Hiện nhà trường chưa có quyết định về thông tin tuyển sinh đại học Bách Khoa Hà Nội đợt bổ sung cho năm học 2019. Cách tính điểm Đại học Bách Khoa Hà Nội các bạn có thể tham khảo thêm tại website của trường: https://www.hust.edu.vn/
VI. Quy mô trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
1. Lịch sử hình thành
Ngày 6 tháng 3 năm 1956 trường Đại học Bách Khoa Hà Nội (HUST) được thành lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục Việt Nam ký kết. Đây là trường đại học kỹ thuật đầu tiên với 60 năm xây dựng và phát triển của Việt Nam có nhiệm vụ đào tạo kỹ sư cho công cuộc đổi mới và phát triển đối với đất nước.
Năm 2016, trường tổ chức Lễ Kỉ niệm 60 năm thành lập trường.
2. Cơ sở vật chất
Sinh viên được trải nghiệm trong môi trường thân thiện, hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập, nghiên cứu, tham gia các hoạt động thể thao, giải trí đa dạng.
Khuôn viên Trường có tổng diện tích 26 ha (lớn nhất trong các trường đại học khu vực nội thành Hà Nội
Thư viện điện tử Tạ Quang Bửu rộng lớn chứa hơn 600.000 cuốn sách, có thể phục vụ cho 2000 học sinh cùng với 130.000 đầu sách điện tử. Sinh viên sẽ được truy cập miễn phí cơ sở dữ liệu từ những nguồn mà mình tìm kiếm.
Thư viện Tạ Quang Bửu
Trong đó có 12 phòng thí nghiệm trọng điểm và đầu tư tập trung, phục vụ hiệu quả công tác đào tạo và nghiên cứu
.
Phòng thí nghiệm được trang bị đầy đủ các dụng cụ, vật chất
Toàn bộ giảng đường được trang bị đầy đủ điều hòa và thiết bị giảng dạy cùng hệ thống wifi miễn phí trong khuôn viên Trường
3. Đội ngũ nhân sự, cán bộ giảng viên
Trường có đội ngũ 1200 giảng viên trình độ chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm, tâm huyết với nghề. Giảng viên của trường đều tốt nghiệp tại những trường đại học danh tiếng trên thế giới.
-
733 cán bộ là Tiến sĩ
-
276 giảng viên là giáo sư, phó giáo sư
Đội ngũ cán bộ giảng viên của trường
4. Hoạt động trường
Với đầu điểm tuyển sinh rất cao, bằng đại học Bách Khoa Hà Nội luôn là một trong những trường tốp đầu về chất lượng đào tạo sinh viên.
Nhà trường đã đầu tư cơ sở vật chất tiện nghi, hiện đại phục vụ cho công tác dạy học và nghiên cứu khoa học. Đội ngũ giảng viên giỏi chuyên môn, say mê nghiên cứu khoa học.
Ngoài ra, trường có rất nhiều câu lạc bộ nghiên cứu và sáng tạo, ứng với các khoa của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
1. BK-AMC: Câu lạc bộ Máy nông nghiệp - Cơ khí
2. HUST-SMARTCAR: Câu lạc bộ Mô hình ô-tô thông minh - Cơ khí động lực
3. BK-UAV: Câu lạc bộ Thiết bị tự hành không người lái - Cơ khí động lực
4. AI-CLUB: Câu lạc bộ AI Club - CNTT&TT
5. GW Club: Câu lạc bộ Chiến binh xanh - KH&CNMT
6. GFC: Câu lạc bộ G - Food Club - CNSH&CNTP
7. SEP: Club Câu lạc bộ Thiết bị dạy học - Vật lý kỹ thuật
5. Hoạt động sinh viên
Trở thành một thành viên của trường bạn sẽ được tiếp cận môi trường học tập với cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi.
Cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi; đội ngũ giảng viên giỏi, chuyên môn cao, tâm huyết
Sinh viên Bách Khoa không chỉ tham gia những tiết học chính khóa bổ ích trên giảng đường, mà còn có cơ hội tham gia vào các câu lạc bộ học thuật, viện sau Đại học Bách Khoa Hà Nội để thỏa mãn đam mê học tập và nghiên cứu.
Môi trường học tập, rèn luyện năng động và sáng tạo
6. Chính sách học bổng
-
Trong năm 2018-2019, trường Đại học Bách Khoa Hà Nội sẽ tổ chức xét cấp học bổng cho sinh viên toàn Trường: “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” Học bổng sẽ được phân thành hai mức: Học bổng toàn phần (100%) và học bổng bán phần(50%) học phí.
-
Học bổng khuyến khích tài năng (3%) được trao cho những sinh viên có kết quả rèn luyện tốt và thành tích xuất sắc trong học tập.
-
Học bổng hỗ trợ bìa báo cáo đại học Bách Khoa Hà Nội (8%) trao tặng cho sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn, có kết quả học tập và rèn luyện tốt.
VII. Khoa - Viện đào tạo Đại học Bách Khoa Hà Nội
1. Viện điện Đại học Bách khoa Hà Nội
-
Văn phòng: C1 - 320
-
Điện thoại: 024 3869 6211
-
Fax: 024 3623 1478
-
Email: [email protected]
-
Website: see.hust.edu.vn
STT | Viện chuyên ngành | Ngành đào tạo | Định hướng chuyên ngành | Chỉ tiêu | Bằng chính quy được cấp | Thời gian đào tạo |
1 | Viện Điện | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Tự động hoá công nghiệp | 80 | Kỹ sư | 4 học kỳ |
Kỹ thuật điện | Hệ thống điện | 30 |
2. Viện Toán ứng dụng và Tin học Đại học Bách khoa Hà Nội
-
Văn phòng: D3 - 105A
-
Điện thoại: 024 38692137
-
Fax: 024 37547860
-
Email: [email protected]
-
Website: sami.hust.edu.vn
3. Viện Điện tử Viễn thông Đại học Bách khoa Hà Nội
-
Văn phòng: C9 - 405
-
Điện thoại: 024 3869 2242
-
Fax: 024 3 8692241
-
Email: [email protected]
-
Website: set.hust.edu.vn
STT | Viện chuyên ngành | Ngành đào tạo | Định hướng chuyên ngành | Chỉ tiêu | Bằng chính quy được cấp | Thời gian đào tạo |
3 | Viện Điện tử - Viễn thông | Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh | 30 | Kỹ sư | 4 học kỳ |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 30 |
4. Viện Ngoại ngữ Đại học Bách khoa Hà Nội
-
Văn phòng: D4 - 209
-
Điện thoại: 024 3869 2201
-
Email: [email protected]
-
Website: sofl.hust.edu.vn
STT | Viện chuyên ngành | Ngành đào tạo | Định hướng chuyên ngành | Chỉ tiêu | Bằng chính quy được cấp | Thời gian đào tạo |
4 | Viện Ngoại ngữ | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 60 | Cử nhân | 4 học kỳ |
5. Viện Cơ khí Đại học Bách khoa Hà Nội
-
Văn phòng: C10 - 304
-
Điện thoại: 024 38 680585
-
Fax: 024 38680585
-
Website: sme.hust.edu.vn
STT | Viện chuyên ngành | Ngành đào tạo | Định hướng chuyên ngành | Chỉ tiêu | Bằng chính quy được cấp | Thời gian đào tạo |
5 | Viện Điện tử - Viễn thông | Kỹ thuật cơ điện tử | 30 | Kỹ sư | 4 học kỳ | |
Kỹ thuật cơ khí | Công nghệ chế tạo máy | 30 |
Mong rằng với những thông tin cùng với điểm chuẩn đại học Bách khoa Hà Nội của bài viết trên đây sẽ giúp các bạn học sinh, sinh viên, quý vị phụ huynh sắp, đã và đang chuẩn bị lựa chọn ngành nghề và trường học có những sự lựa chọn đúng đắn và sáng suốt nhất cho riêng mình.