Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 10 Trường THP...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 2} \right),B\left( {0;2} \right),C\left( { - 2;1} \right)\). Đường trung tuyến BM có phương trình là
A. \(3x - y - 2 = 0\)
B. \(5x - 3y + 6 = 0\)
C. \(x - 3y + 6 = 0\)
D. \(3x - 5y + 10 = 0\)
- Câu 2 : Cho A(1; - 2) và \(\Delta :2x + y + 1 = 0\). Đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với \(\Delta \) có phương trình là
A. \(x - 2y - 3 = 0\)
B. \(x - 2y - 5 = 0\)
C. \(x + 2y + 3 = 0\)
D. \(x + 2y - 5 = 0\)
- Câu 3 : Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:x + y - 1 = 0\) và \({\Delta _2}:x - 3 = 0\) bằng
A. 450
B. 600
C. 300
D. Kết quả khác.
- Câu 4 : Cho tam giác ABC có \(A\left( {1;3} \right),B\left( { - 1; - 5} \right),C\left( { - 4; - 1} \right)\). Đường cao AH của tam giác có phương trình là
A. \(3x + 4y - 15 = 0\)
B. \(4x + 3y - 13 = 0\)
C. \(4x - 3y + 5 = 0\)
D. \(3x - 4y + 9 = 0\)
- Câu 5 : Hệ số góc k của đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 3 + 2t
\end{array} \right.\) làA. \(k = \frac{1}{3}\)
B. k = 3
C. \(k = -\frac{1}{2}\)
D. k = - 2
- Câu 6 : Cho 3 điểm \(A\left( {2;2} \right),B\left( { - 3;4} \right),C\left( {0; - 1} \right)\). Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) đi qua điểm C và song song với AB.
A. \(2x + 5y + 5 = 0\)
B. \(5x - 2y - 2 = 0\)
C. \(5x + 2y +2 = 0\)
D. \(2x + 5y - 5 = 0\)
- Câu 7 : Cho M(2;- 3) và \(\Delta :3x + 4y - m = 0\). Tìm m để \(d\left( {M,\Delta } \right) = 2\).
A. \(m = \pm 9\)
B. m = 9 hoặc m = - 11
C. m = 9
D. m = 9 hoặc m = 11
- Câu 8 : Cho tam giác ABC có A(4;- 2). Đường cao \(BH:2x + y - 4 = 0\) và đường cao \(CK:x - y - 3 = 0\). Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A.
A. \(4x - 3y - 22 = 0\)
B. \(4x - 5y - 26 = 0\)
C. \(4x + 5y - 6 = 0\)
D. \(4x + 3y - 10 = 0\)
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh \(AB:x + 2y - 2 = 0\), \(BC:5x - 4y - 10 = 0\) và \(AC:3x - y + 1 = 0\). Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh C. Tìm tọa độ điểm H.
A. \(H\left( {\frac{4}{5};\frac{3}{5}} \right)\)
B. \(H\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right)\)
C. H(0;1)
D. \(H\left( {\frac{1}{5};\frac{9}{{10}}} \right)\)
- Câu 10 : Cho A(2;- 5) và \(d:3x - 2y + 1 = 0\). Tìm tọa độ hình chiếu H của A trên d.
A. \(H\left( {\frac{{25}}{{13}};\frac{{31}}{{13}}} \right)\)
B. \(H\left( { - \frac{{25}}{{13}};\frac{{31}}{{13}}} \right)\)
C. \(H\left( { - \frac{{25}}{{13}}; - \frac{{31}}{{13}}} \right)\)
D. \(H\left( {\frac{{25}}{{13}}; - \frac{{31}}{{13}}} \right)\)
- Câu 11 : Đường thẳng d đi qua điểm A(- 2;- 3) và có VTCP \(\overrightarrow u = \left( { - 2;1} \right)\) có phương trình là
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 2t\\y = 1 - 3t\end{array} \right.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + t\\y = - 3 - 2t\end{array} \right.\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 2t\\y = - 3 + t\end{array} \right.\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 - 3t\\y = 1 - 2t\end{array} \right.\)
- Câu 12 : Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M(5;0) và có VTPT \(\overrightarrow n = \left( {1; - 3} \right)\).
A. \(3x + y - 15 = 0\)
B. \(x - 3y - 5 = 0\)
C. \(x - 3y + 5 = 0\)
D. \(3x - y - 15 = 0\)
- Câu 13 : Tìm m để \(\Delta \bot \Delta '\), với \(\Delta :2x + y - 4 = 0\) và \(\Delta ':y = \left( {m - 1} \right)x + 3\).
A. \(m = - \frac{1}{2}\)
B. \(m = \frac{1}{2}\)
C. \(m = \frac{3}{2}\)
D. \(m = - \frac{3}{2}\)
- Câu 14 : Cho hai đường thẳng song song \(d:x + y + 1 = 0\) và \(d':x + y - 3 = 0\). Khoảng cách giữa d và d' bằng
A. \(4\sqrt 2 \)
B. \(3\sqrt 2 \)
C. \(\sqrt 2 \)
D. \(2\sqrt 2 \)
- Câu 15 : Tính khoảng cách từ điểm M(1;- 1) đến đường thẳng \(\Delta :4x + y - 10 = 0\).
A. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{7}{{\sqrt {17} }}\)
B. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{2}{{\sqrt {17} }}\)
C. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{5}{{\sqrt {17} }}\)
D. \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{3}{{\sqrt {17} }}\)
- Câu 16 : Gọi I(a;b) là giao điểm của hai đường thẳng \(d:x - y + 4 = 0\) và \(d':3x + y - 5 = 0\). Tính a + b.
A. \(a + b = \frac{7}{2}\)
B. \(a + b = \frac{5}{2}\)
C. \(a + b = \frac{3}{2}\)
D. \(a + b = \frac{9}{2}\)
- Câu 17 : Cho hai điểm A(2;3) và B(4;- 5). Phương trình đường thẳng AB là
A. \(x - 4y + 10 = 0\)
B. \(x - 4y - 10 = 0\)
C. \(4x + y + 11 = 0\)
D. \(4x + y -11 = 0\)
- Câu 18 : Cho hai đường thẳng d: 2x - y + 3 = 0 và \(d':\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y = 4 + 2t
\end{array} \right.\). Khẳng định nào dưới đây là đúng?A. d // d'
B. \(d \bot d'\)
C. d cắt d'
D. \(d \equiv d'\)
- Câu 19 : Cho \(d:\sqrt 3 x - y = 0\) và $d':mx + y - 1 = 0\). Tìm m để \(\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{2}\)
A. \(m = - \sqrt 3 \) hoặc m = 0
B. m = 0
C. \(m = \sqrt 3 \) hoặc m = 0
D. \(m = \pm \sqrt 3 \)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề