10 đề thi giữa kì 1 Toán 4 sưu tầm !!
- Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 2 trong số 206485 là :
A. 2
B. 206
C. 2000
D. 200000
- Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. XVI
B. XVII
C. XVIII
D. XV
- Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 987654321 là :
A. 9 , 8, 7
B. 8, 7, 6
C. 6, 5, 4
D. 5, 4, 3
- Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: b) Trung bình cộng của bốn số 45, 65, 85 và 105 là :
A. 300
B. 55
C. 95
D. 75
- Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: c) Năm 2110 thuộc thế kỉ :
A. XXI
B. XX
C. X
D. XXII
- Câu 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: d) Với m = 10, n=5, p=2 giá trị của biểu thức m : n x p là :
A. 4
B. 1
C. 25
D. 17
- Câu 7 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 123456789 là :
A. 1, 2, 3
B. 4
C. 5
D. 4, 5, 6
- Câu 8 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :b)Hoa sinh vào ngày 20 tháng 11 năm 1999, Hoa sinh vào thế kỉ :
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
- Câu 9 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Trung bình cộng của bốn số 25, 37 , 49 và 61 là :
A. 43
B. 55
C. 49
D. 31
- Câu 10 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Cho a=24, b=6 và c=3, giá trị của biểu thức a + b : c là:
A. 10
B. 14
C. 22
D. 31
- Câu 11 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số thuộc hàng nghìn của số 7226354 là :
A. 7
B. 2; 1; 6
C. 6
D. 216
- Câu 12 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Năm 2010, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Hỏi Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh vào thế kỉ nào ?
A. XIX
B. XX
C. XVIII
D. XXI
- Câu 13 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :c) Trung bình cộng của năm số 2, 4 , 6, 8, 10 là :
A. 5
B. 7
C. 9
D. 6
- Câu 14 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Cho m = 28, n= 14 , p = 7. Giá trị biểu thức m – n : p là :
A. 2
B. 6
C. 26
D.30
- Câu 15 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Chữ số 4 trong số 148726 có giá trị là :
A. 4000
B . 48726
C. 40000
D. 4
- Câu 16 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: b) Năm 2219 thuộc thế kỉ :
A. XXII
B. XXI
C. XIX
D. XXIII
- Câu 17 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: c) Trung bình cộng của bốn số 10, 30, 40, 60 là
A. 20
B. 35
C. 25
D. 50
- Câu 18 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: d) Cho a=36, b=9, c=3, biểu thức của a + b : c là :
A. 15
B. 33
C. 39
D. 21
- Câu 19 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Chữ số 8 trong số 487692 thuộc hàng :
A. Chục nghìn
B. Trăm nghìn
C. Hàng nghìn
D. Lớp nghìn
- Câu 20 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Năm 2190 thuộc thế kỉ :
A. XXI
B. XIX
C. XX
D. XXII
- Câu 21 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Trung bình cộng của ba số 25 , 37 và 43 là :
A. 85
B. 37
C. 35
D. 105
- Câu 22 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Cho m = 48, n = 8 , p = 4 . Giá trị của biểu thức m – n : p là :
A.10
B. 4
C. 16
D. 46
- Câu 23 : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 5 trong số 475068 là :
A. 5
B. 50
C. 5000
D. 5068
- Câu 24 : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : b) Năm 1921 thuộc thế kỉ :
A. XIX
B. XX
C. XVIII
D. XXI
- Câu 25 : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : c) Trung bình cộng của bốn số 14, 21, 33 và 44 là :
A. 16
B. 27
C. 28
D. 29
- Câu 26 : Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng : d) cho m= 32, n= 16 và p = 4. Giá trị của biểu thức m + n : p là :
A. 12
B. 2
C. 8
D. 36
- Câu 27 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 9 trong số 907846 là :
A. 9
B. 90
C. 90000
D. 900000
- Câu 28 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Năm 1219 thuộc thế kỉ :
A. XIII
B. XXI
C. XIX
D. XII
- Câu 29 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Trung bình cộng của năm số 1o, 15, 20, 25 và 30 là :
A. 15
B. 20
C. 11
D. 25
- Câu 30 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Cho m = 54, n = 6, p = 9 ; giá trị của biểu thức m – n x p là :
A. 532
B. 540
C. 0
D. 30
- Câu 31 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Trong số 1792306 có mấy chữ số thuộc hàng nghìn ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 32 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Năm 2219 thuộc thế kỉ :
A. XXII
B. XXI
C. XXIII
D. XIX
- Câu 33 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Trung bình cộng của ba số 86, 87 và 97 là :
A. 92
B. 91
C. 89
D. 12
- Câu 34 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :d) Cho m = 36, n= 9, p = 3, biểu thức m – n : p có giá trị là :
A. 9
B. 33
C. 39
D. 12
- Câu 35 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : a) Giá trị chữ số 7 trong số 1479865 là :
A. 70865
B. 7
C. 70000
D. 70
- Câu 36 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : b) Năm 2299 thuộc thế kỉ :
A. XXII
B. XXIII
C. XXI
D. XIX
- Câu 37 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : d) Cho m = 144, n = 32, p = 8, giá trị biểu thức m – n : p là :
A. 14
B. 18
C. 78
D. 148
- Câu 38 : Viết số hoặc thích hợp vào ô trống :
- Câu 39 : Đặt tính và tính :
- Câu 40 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
- Câu 41 : Trung bình cộng số thóc của của hai kho là 137 tấn. Số thóc ở kho A ít hơn số thóc ở kho B là 36 tấn. Tính số thóc ở mỗi kho.
- Câu 42 : Một hình chữ nhật có chu vi là 200 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 20 cm. tính diện tích của hình chữ nhật đó.
- Câu 43 : Số gồm hai trăm nghìn, mười năm nghìn, hai trăm, ba chục và một đơn vị được viết là: ………….
- Câu 44 : Số 876354 được đọc là:…………………………
- Câu 45 : Số tám triệu tám trăm bốn mươi tám nghìn không trăm tám mươi tám được viết là :……….
- Câu 46 : Số 19919919 được đọc là: ………
- Câu 47 : Đặt tính rồi tính: a) 136284 + 482163
- Câu 48 : Đặt tính rồi tính: b) 918276 + 672819
- Câu 49 : Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống : a) 8 giờ 15 phút … 480 phút
- Câu 50 : Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống : b) 12 phút … 1200 giây
- Câu 51 : Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống : c) 3 tấn 5 kg … 3005 kg
- Câu 52 : Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống : d) 1/5 thế kỉ … 20 năm
- Câu 53 : Tổng của hai số là 2010, hiệu của hai số là 10. Tìm hai số đó.
- Câu 54 : Vẽ hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 6cm . Biết chiều rộng kém chiều dài 4 cm.
- Câu 55 : Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đọ đúng của nó :
- Câu 56 : Đặt tính rồi tính a) 734915 + 183249
- Câu 57 : Đặt tính rồi tính b) 932714 – 751808
- Câu 58 : Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống:
- Câu 59 : Lớp 4A có 35 học sinh . Số học sinh trai ít hơn số học sinh gái là 3 em. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh trai , có bao nhiêu học sinh gái ?
- Câu 60 : Một hình chữ nhật có chu vi là 26 cm, chiều dài hơn chiều rộng 5 cm. Em hãy vẽ hình vuông có cạnh bằng chiều rộng của hình chữ nhật trên và tính diện tích hình vuông vừ vẽ.
- Câu 61 : Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Số 3939939 đươc đọc là : ……..
- Câu 62 : Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : b) Số gồm bảy triệu , ba trăm nghìn , hai chục nghìn và một chục đơn vị được viết là : ……
- Câu 63 : Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : c) Số bé nhất trong các số 9999, 88888 , 777777, 66666 , 55555 là : …
- Câu 64 : Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp : d) số lớn nhất trong các số : 44444, 55555, 66666, 7777, 123456 là : ….
- Câu 65 : Tìm x: a) x – 51903 = 62857
- Câu 66 : Tìm x: b) 76954 – x = 28161
- Câu 67 : Tìm x: c) x + 493618 = 671809
- Câu 68 : Tìm x: d) x – 26123 = 54096
- Câu 69 : Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống :
- Câu 70 : Trung bình cộng số tuổi của hai mẹ con là 23 tuổi. Tính số tuổi của mỗi người, biết rằng mẹ hơn con 26 tuổi.
- Câu 71 : a) Vẽ hình chữ nhật có chu vi là 18 và chiều rộng kém chiều dài 1 cm .
- Câu 72 : Đặt tính rồi tính a) 291835 + 14627
- Câu 73 : Đặt tính rồi tính b) 815294 – 371658
- Câu 74 : Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
- Câu 75 : Tài và Lộc góp chumg tiền được 70000 đòng để mua quả bóng. Biết số tiền của Tài góp nhiều hơn số tiền của Lộc là 10000 đồng. Hỏi mỗi bạn góp bao nhiêu tiền?
- Câu 76 : Một hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 6 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Biết chu vi hình chữ nhật là 48 cm.
- Câu 77 : Tìm x a) 158623 + x = 474395
- Câu 78 : Điền dấu >, =, < vào chỗ trống a) 4 giờ 45 phút ▭ 5 giờ
- Câu 79 : Điền dấu >, =, < vào chỗ trống b) 900 giây ▭ 9 phút
- Câu 80 : Điền dấu >, =, < vào chỗ trống c)2 tấn 20 kg ▭ 2020 kg
- Câu 81 : Điền dấu >, =, < vào chỗ trống d) ¼ thế kỉ ▭ 25 năm
- Câu 82 : Trong hai ngày cửa hàng vật liệu xây dựng Tuấn Khanh đã bán được 5760 kg. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 480kg sắt. Hỏi mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam sắt ?
- Câu 83 : Cho hình vẽ bên. Biết MNPQ là hình vuông, MNHK và KHPQ là hình chữ nhật. a) Đoạn thẳng NP vuông góc với những đoạn thẳng nào ?
- Câu 84 : Cho hình vẽ bên. Biết MNPQ là hình vuông, MNHK và KHPQ là hình chữ nhật.
- Câu 85 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống : a) Số 309107 đọc là ba trăm linh chín nghìn một trăm linh bảy ▭
- Câu 86 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống : b) Số gồm ba triệu, bốn trăm nghìn và năm trăm đơn vị viết là 34500 ▭
- Câu 87 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống :c) Số 9909909 đọc là chín triệu chín trăm chín nghìn chín trăm chín ▭
- Câu 88 : Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống :d) Số bảy triệu bảy trăm linh bảy nghìn bảy trăm linh bảy được viết là 7707707 ▭
- Câu 89 : Đặt tính và tính : a) 362754 + 195837
- Câu 90 : Đặt tính và tính :b) 714592 – 471925
- Câu 91 : Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống : a) 3 giờ 15 phút ▭ 315 phút
- Câu 92 : Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống : b) ½ thế kỉ ▭ 50 năm
- Câu 93 : Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống : c) 4 tấn 40 kg ▭ 4400kg
- Câu 94 : Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống : d) 10 dag 5 g ▭ 15g
- Câu 95 : Vườn cây nhà bà ngoại thu được 350 kg vừa cam vừa quýt. Biết rằng số cam nhiều hơn số quýt là 48 kg. Hỏi vườn cây nhà bà ngoại thu được bao nhiêu kg trái cây mỗi loại ?
- Câu 96 : a) Tính diện tích hình chữ nhật có chu vi là 18 cm . Biết chiều rộng kém chiều dài 3 cm.
- Câu 97 : Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : a) Số 3456789 đọc là : ……….
- Câu 98 : Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : b) Số gồm “ chín triệu, tám trăm nghìn, hai chục nghìn, bốn trăm và hai đơn vị “ được viết là :
- Câu 99 : Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : c) Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là : ………
- Câu 100 : Viết chữ hoặc số vào chỗ trống cho thích hợp : d) Số lẻ lớn nhất có sáu chữ số là : ……..
- Câu 101 : Tìm y biết : a) 357468 + y = 849673
- Câu 102 : Tìm y biết;
- Câu 103 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 5 phút 20 giây = 520 giây ▭
- Câu 104 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) 2 phút 50 giây = 170 giây ▭
- Câu 105 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : c) ¼ thế kỉ > 20 năm ▭
- Câu 106 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : d) 4 tấn 40 kg < 4400 kg ▭
- Câu 107 : Hai thửa ruộng nhà ông Hùng thu hoạch được tất cả 350 tấn thóc. Biết thửa ruộng thứ nhất thu hoạch ít hơn thửa ruộng thứ hai 1 tạ 70kg thóc. Hỏi mỗi thửa thu hoạch được bao nhiêu kg thóc ?
- Câu 108 : Một tờ bìa hình chữ nhật có chu vi 36 cm. Tính diện tích tờ bìa đó, biết chiều rộng kém chiều dài 2 cm.
- Câu 109 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) Số 507691 đọc là năm trăm linh bảy nghìn sáu trăm chín mươi mốt ▭
- Câu 110 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : b) Số gồm “ sáu triệu, một trăm nghìn, ba chục nghìn, bảy trăm, tám chục và 1 đơn vị “ được viết là 613781 ▭
- Câu 111 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : c) Một số có sáu chữ số thì có 3 chữ số thuộc lớp nghìn. ▭
- Câu 112 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : d) Một số có sáu chữ số thì có thì có hai chữ số thì có hai chữ số thuộc lớp nghìn. ▭
- Câu 113 : Đặt tính và tính : a) 517284 + 281906
- Câu 114 : Đặt tính và tính : b) 819062 – 375148
- Câu 115 : Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống : a) 1 giờ 55 phút ……. 120 phút
- Câu 116 : Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :b) 3 phút 20 giây….. 200 giây
- Câu 117 : Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :c) 500 năm …… 5 thế kỉ
- Câu 118 : Điền dấu>,=,< thích hợp vào ô trống :d) 5 tấn 15 kg ….. 50 tạ
- Câu 119 : Tuổi bố và con cộng lại được 45 tuổi. Con kém bố 27 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
- Câu 120 : Một hình chữ nhật có chu vi 26 cm, chiều rộng kém chiều dài 3 cm. Em hãy vẽ hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật trên và tính diện tích hình vuông đó ?
- Câu 121 : Viết vào chỗ trống :
- Câu 122 : Tìm x biết: a) x – 51375 = 39274
- Câu 123 : Tìm x biết: b) x + 16359 = 74184
- Câu 124 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : c) Trung bình cộng của bốn số 56, 72, 84, 92 là :
- Câu 125 : Trung bình cộng số sách của hai ngăn là 105 quyển. Biết số sách ở ngăn trên ít hơn số sách ở ngăn dưới là 20 quyển. Tìm số sách ở mỗi ngăn.
- Câu 126 : a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3cm
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!