22 câu trắc nghiệm Động năng cực hay có đáp án !!
- Câu 1 : Tìm câu sai.
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
- Câu 2 : Tìm câu sai. Động năng của một vật không đổi khi
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động tròn đều
C. chuyển động cong đều
D. chuyển động biến đổi đều
- Câu 3 : Có hai vật và cùng khối lượng 2m, chuyển động thẳng đều cùng chiều, vận tốc vật m1so với m2 có độ lớn bằng v, vận tốc của m2so với người quan sát đứng yên trên mặt đất cũng có độ lớn bằng v. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với là .
B. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là .
C. Động năng của trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 2.
D. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 4.
- Câu 4 : Một chiếc xe khối lượng m có một động cơ có công suất P. Thời gian ngắn nhất để xe tăng tốc từ đứng yên đến vận tốc v bằng
A. mv/P
B. P /mv
C. ()/(2P)
D. (mP)/ ()
- Câu 5 : Một viên đạn khối lượng m = 100 g đang bay ngang với vận tốc 25 m/s thì xuyên vào một tấm ván mỏng dày 5 cm theo phương vuông góc với tấm vá. Ngay sau khi ra khỏi tấm ván vận tốc của viên đạn bằng 15 m/s. Độ lớn của lực cản trung bình tấm ván tác dụng lên viên đạn bằng
A. 900 N.
B. 200 N.
C. 650 N.
D. 400 N.
- Câu 6 : Bao lâu sau khi bắt đầu rơi tự do một vật có khối lượng 100 g có động năng bằng 1,5 J? Lấy g = 10
A. √3 s
B. √2 s
C. 3 s
D. 2 s
- Câu 7 : Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Cho g = 10. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 10 m
B. 20 m
C. 15 m
D. 5 m
- Câu 8 : Một vật có khối lượng 0,2 kg được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10. Bỏ qua sức cản. Khi vật đi được quãng đường 8 m thì động năng của vật có giá trị bằng
A. 9 J
B. 7 J
C. 8 J
D. 6 J
- Câu 9 : Một búa máy khối lượng 900 kg rơi từ độ cao 2 m vào một cái cọc khối lượng 100 kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10. Động năng của hệ (búa + cọc) sau va chạm là
A. 16200 J
B. 18000 J.
C. 9000 J
D. 8100 J
- Câu 10 : Hai xe ô tô A và B có khối lượng , có đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe như ở hình bên. Gọi tương ứng là động năng của xe A và xe B. Kết luận đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Một viên đạn có khối lượng m = 10g đang bay với vận tốc = 1000m/s thì gặp bức tường. Sau khi xuyên ngang qua bức tường dầy 4cm thì vận tốc của viên đạn còn lại là = 400 m/s. Độ lớn lực cản trung bình của bức tường lên viên đạn bằng
A. 10500N
B. 1000N
C. 105000N
D. 400N
- Câu 12 : Một ô tô có khối lượng 1600kg đang chạy với tốc độ 54 km/h thì người lái xe nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 10m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp với lực hãm không đổi là N. Xe dừng lại cách vật cản một khoảng bằng
A. 1,2 m
B. 1,0 m
C. 1,4 m
D. l,5m
- Câu 13 : Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu 4m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Cho . Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng
A. 0,4m
B. 0,8m
C. 0,6m
D. 2m
- Câu 14 : Một vật có khối lượng 0,1 kg được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Lấy . Bỏ qua sức cản. Khi vật đi được quãng đường 28 m thì động năng của vật có giá trị bằng
A. 9 J.
B. 7 J.
C. 8 J.
D. 8 J.
- Câu 15 : Một búa máy khối lượng 900 kg rơi từ độ cao 2 m vào một cái cọc khối lượng 100 kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho . Động năng của búa sau va chạm là:
A. 16200 J.
B. 14580 J.
C. 9000 J.
D. 8100 J.
- Câu 16 : Động năng được tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J
B.
C. N.m
D. N.s
- Câu 18 : Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do