Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
- Câu 1 : Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện được xác định bởi biểu thức
A. F=BIsinα
B.F = B.I.ℓ.cosα.
C. F = B.I.ℓ.sinα.
D. F=Ilcosα
- Câu 2 : Một dây dẫn có chiều dài 10m đặt trong từ trường đều $B=5.10^{-2}T$. Cho dòng điện có cường độ 10A chạy qua dây dẫn. Lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn đặt vuông góc với $\overrightarrow{B}$ có giá trị là:
A. 0N
B. 5N
C. 0,05N
D. $5.10^{-4}N$
- Câu 3 : Một dây dẫn có chiều dài 10m đặt trong từ trường đều $B=5.10^{-2}T$. Cho dòng điện có cường độ 10A chạy qua dây dẫn. Nếu lực từ tác dụng có độ lớn bằng $2,5\sqrt{3}N$ thì khi đó góc giữa $\overrightarrow{B}$ và chiều dòng điện là:
A. 90⁰
B. 45⁰
C. 30⁰
D. 60⁰
- Câu 4 : Dòng điện 6A chạy qua đoạn dây dẫn dài 5m đặt trong từ trường đều có $B=3.10^{-2}T$. Lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn hợp với các đường sức từ một góc 45⁰ là:
A. 0,64N
B.0,32N
C. 0,15N
D. 0,025N
- Câu 5 : Dòng điện 6A chạy qua đoạn dây dẫn dài 5m đặt trong từ trường đều có $B=3.10^{-2}T$. Lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ:
A. 0,64N
B. 0,1N
C. 0N
D. 0,9N
- Câu 6 : Hai thanh ray nằm ngang song song cách nhau 0,3cm đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng 2 thanh ray, hướng từ trên xuống. Một thanh kim loại đặt lên hai thanh ray. Cho dòng điện 50A chạy qua thanh kim loại đặt lên hai thanh ray. Biết hệ số ma sát giữa thanh kim loại và thanh ray là $μ=0,2$ và khối lượng thanh kim loại là 0,5kg. Cảm ứng từ B có giá trị như thế nào để thanh kim loại có thể chuyển động?
A.$B>\dfrac{20}{3}T$
B. $B
C. $B=\dfrac{20}{3}T$
D.$B ≠\dfrac{20}{3}T$
- Câu 7 : Hai thanh ray nằm ngang song song cách nhau 0,2cm. Một thanh kim loại đặt lên hay thanh ray. Cho dòng điện 10A chạy qua thanh kim loại đặt lên hay thanh ray. Biết hệ số ma sát giữa thanh kim loại và thanh ray là $μ=0,01$ và khối lượng thanh kim loại là 0,5kg. Cảm ứng từ B có giá trị như thế nào để thanh kim loại có thể chuyển động
A. B>2,5T
B. B
C. B=2,5T
D. B≠2,5T$
- Câu 8 : Giữa hai cực nam châm có $\overrightarrow{B}$ nằm ngang, B=0,01T người ta đặt một dây dẫn có chiều dài l nằm ngang vuông góc với B. Khối lượng một đơn vị chiều dài là d=0,01kg/m. Cường độ dòng điện I chạy qua dây bằng bao nhiêu để dây nằm lơ lửng không rơi. Cho $g=10m/s^2$
A. 1A
B. 10A
C. 0,1A
D. 0,01A
- Câu 9 : Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau L=10cm đặt trong từ trường đều $\overrightarrow{B}$ thẳng đứng, B=0,1T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện $E=12V, r=1Ω$, điện trở của thanh kim loại và dây nối $R=5Ω$. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại có giá trị
A. 1N
B. 0,02N
C. 0,2N
D. 0,1N
- Câu 10 : Hai thanh ray nằm ngang song song và cách nhau l=25cm đặt trong từ trường đều $\overrightarrow{B}$ thẳng đứng, B=0,02T. Một thanh kim loại đặt trên ray vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện $E=11V, r=0,5Ω$, điện trở của thanh kim loại và dây nối $R=5Ω$. Lực từ tác dụng lên thanh kim loại có giá trị
A. 0,1N
B. 0,2N
C. 0,01N
D. 0,2N
- Câu 11 : Một thanh kim loại CD có chiều dài l=20cm khối lượng m=100g đặt vuông góc với 2 thanh ray song song nằm ngang và nối với nguồn điện như hình vẽ. Hệ thống đặt trong từ trường đều có B=0,2T phương chiều như vẽ. Biết hệ số ma sát giữa CD và thanh ray là $μ=0,1$. Bỏ qua điện trở của các thanh ray, điện trở tại nơi tiếp xúc và dòng điện cảm ứng trong mạch. Biết thanh ray trượt sang trái với gia tốc $a=3m/s^2$. Chiều và độ lớn của dòng điện qua CD là?
A. I=10A, chiều từ C đến D
B. I=10A, chiều từ D đến C
C. I=0,1A, chiều từ C đến D
D. I=0,1A, chiều từ D đến C
- Câu 12 : Một thanh kim loại CD có chiều dài l=20cm khối lượng m=100g đặt vuông góc với 2 thanh ray song song nằm ngang và nối với nguồn điện như hình vẽ. Hệ thống đặt trong từ trường đều có B=0,2T phương chiều như vẽ, dòng điện I=10A có chiều từ D đến C. Biết hệ số ma sát giữa CD và thanh ray là $μ=0,1$. Bỏ qua điện trở của các thanh ray, điện trở tại nơi tiếp xúc và dòng điện cảm ứng trong mạch. Nâng hai đầu thanh AB của ray lên để hợp với mặt phẳng ngang góc $30°$. Xác định gia tốc chuyển động của thanh bắt đầu trượt với vận tốc ban đầu bằng 0.
A. $0,52m/s^2$
B. $0,25m/s^2$
C. $0,5m/s^2$
D. $0,47m/s^2$
- Câu 13 : Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ thì:
A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện
C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện
D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện
- Câu 14 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đềuA. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong đoạn dây
B. Tỉ lệ thuận với bình phương chiều dài của đoạn dây
C. Tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ
D. Tỉ lệ thuận với cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây
- Câu 15 : Một thanh dẫn điện khối lượng 5g được treo nằm ngang trên hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng. Thanh đặt trong một từ trường đều, véctơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng xuống và có độ lớn B=1T. Thanh có chiều dài l=0,1m. Mắc vào các điểm giữ các dây dẫn một tụ điện $C=100μF$ được tích điện tới hiệu điện thế U=100V. Cho tụ phóng điện. Coi rằng quá trình phóng điện xảy ra trong thời gian rất ngắn, thanh chưa kịp rời vị trí cân bằng mà chỉ nhận được theo phương ngang một động lượng p nào đó. Vận tốc của thanh khi rời khỏi vị trí cân bằng của dây là?
A. 1 m/s
B. 0,02 m/s
C. 0,1 m/s
D. 0,2 m/s
- Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thìA. Lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây
B. Lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây
C. Lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp