Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chư...
- Câu 1 : Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 2 : Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A,B,C,D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:
A. B nhì, A nhất, C ba, D thứ 4
B. B nhất, A nhì, C thứ 4, D ba
C. B nhất, A nhì, C ba, D thứ 4
D. B thứ 4, A ba, Cnhì, D nhất
- Câu 3 : Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?
A. “phương trình có nghiệm” mệnh đề này sai
B. “phương trình vô nghiệm” mệnh đề này sai
C. “phương trình vô nghiệm” mệnh đề này đúng
D. “phương trình có nghiệm” mệnh đề này đúng
- Câu 4 : Phát biểu mệnh đề PQ và xét tính đúng sai của nó với:
A. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q,Q => P đều đúng.
B. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q, Q => P đều đúng.
C. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q, Q => P đều sai.
D. Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q sai, Q => P đúng.
- Câu 5 : Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình > 2030 vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.
A. : “Bất phương trình < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng
B. : “Bất phương trình > 2030 vô nghiệm”, mệnh đề này đúng
C. : “Bất phương trình < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này sai
D. : “Bất phương trình > 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng
- Câu 6 : Cho hai mệnh đề và
A. Mệnh đề sai, mệnh đề đúng
B. Mệnh đề đúng, mệnh đề đúng
C. Mệnh đề sai, mệnh đề sai
D. Mệnh đề đúng, mệnh đề sai
- Câu 7 : Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > . Chọn kết luận đúng:
A. P(1) đúng
B. P() đúng
C. N, P(x) đúng
D. N, P(x) đúng
- Câu 8 : Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”
A. Q: mệnh đề phủ định là
B. Q: mệnh đề phủ định là :
C. Q: ∀x ∈ R, ≥ 0 mệnh đề phủ định là
D. Q: x ∈ R, ≥ 0 mệnh đề phủ định là
- Câu 9 : Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".
A. Mệnh đề B sai và : “Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"
B. Mệnh đề B đúng và : "Tồn tại số tự nhiêu không là số nguyên tố"
C. Mệnh đề B sai và : "Mọi số tự nhiêu đều là số nguyên tố"
D. Mệnh đề B đúng và : "Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"
- Câu 10 : Cho mệnh đề chứa biến: P(x):. Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?
A. x=
B. x= 2
C. x= 1
D. x= 0,5
- Câu 11 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:
A.
B.
C. chia hết cho 4
D. N, n(n + 1) là một số chẵn
- Câu 12 : Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".
A. P đúng, sai
B. P đúng, đúng
C. P sai, sai
D. P sai, đúng
- Câu 13 : Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):" là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “N, B(n) => A(n)”.
A. Với mọi số tự nhiên n, nếu n là số chẵn thì là số chẵn.
B. Tồn tại số tự nhiên n, nếu là số chẵn thì n là số chẵn.
C. Với mọi số tự nhiên n, nếu là số chẵn thì n2 là số chẵn.
D. Với mọi số tự nhiên n, nếu là số chẵn thì n là số chẵn.
- Câu 14 : Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:
A. I đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
B. I,II đúng
- Câu 15 : Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {}
B. {}
C. {}
D. {}
- Câu 16 : Cho A = [−3;2). Tập hợp là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho các tập hợp:
A. M N
B. Q P
C. M N = N
D. P Q = Q
- Câu 18 : Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A∖B) (B∖A) bằng?
A. {0; 1; 5; 6}.
B. {1; 2}.
C. {2; 3; 4}.
D. {5; 6}.
- Câu 19 : Cho tập hợp . Tập là:
A. ()
B.
C. [)
D.
- Câu 20 : Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hai tập hợp
A. [−2; 5].
B. [−2; 6].
C. (5; +).
D. (2; +)
- Câu 22 : Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để
A. −2 < m < 5
B. m > −3.
C. −1 < m < 5.
D. 1 < m < 5
- Câu 23 : Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A B.
A. 1 < m < 5
B. m > 1
C. −1 m < 5
D. −2 < m < −1
- Câu 24 : Cho tập khác rỗng . Với giá trị nào của A sẽ là một đoạn có độ dài 5?
A. a =
B. a =
C. a = 3
D. a < 4
- Câu 25 : Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:
A. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q đúng.
B. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
C. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này sai vì mệnh đề Q sai.
D. Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề