30 bài tập trắc nghiệm các phép toán trên tập hợp
- Câu 1 : Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {0;2;4;6;8}. Hỏi tập hợp \(\left( {A\backslash B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\) có bao nhiêu phần tử?
A \(7\)
B \(4\)
C \(10\)
D \(3\)
- Câu 2 : Cho hai tập hợp \(A = \left[ { - 1;3} \right)\) và \(B = \left[ { - 2; - 1} \right]\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A \(A\backslash B = \left[ {1; - 3} \right).\)
B \(A \cup B = \left[ { - 1;3} \right].\)
C \(A \cap B = \left\{ { - 1} \right\}.\)
D \(B\backslash A = \left[ { - 2; - 1} \right].\)
- Câu 3 : Cho các tập hợp sau:
A \(C = B\backslash A.\)
B \(C = A \cap B.\)
C \(C = A \cup B.\)
D \(C = A\backslash B.\)
- Câu 4 : Cho tập hợp \(A.\) Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?
A \(A \cap \emptyset = \emptyset .\)
B \(\emptyset \subset A.\)
C \(A \in \left\{ A \right\}.\)
D \(A \subset A.\)
- Câu 5 : Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}/x \le 3} \right\},\,\,B = \left\{ {x \in \mathbb{R}/ - 1 < x \le 10} \right\}.\) Tập hợp \(A \cap B\) là :
A \(\left[ { - 1;3} \right]\)
B \(\left( { - 1;3} \right]\)
C \(\left( { - 1;3} \right)\)
D \(\left\{ {0;1;2;3} \right\}\)
- Câu 6 : Cho hai tập hợp \(A = \left( { - \frac{1}{2};4} \right],\,\,B = \left[ { - 4;3} \right]\). Khi đó \(A \cap B\) là
A \(\left( {3;4} \right)\)
B \(\left[ { - 4;4} \right]\)
C \(\left[ { - 4;\frac{1}{2}} \right)\)
D \(\left( { - \frac{1}{2};3} \right]\)
- Câu 7 : Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}\) và \(Y = \left\{ { - 1;\,\,0;\,\,4} \right\}\), tập hợp \(X \cup Y\) có bao nhiêu phần tử?
A \(7\)
B \(6\)
C \(8\)
D \(12\)
- Câu 8 : Cho hai tập hợp: \(A = \left[ { - 1;3} \right],B = \left( {2;5} \right)\). Tìm mệnh đề sai.
A \(A\backslash B = \left[ { - 1;2} \right].\)
B \(B\backslash A = \left[ {3;5} \right).\)
C \(A \cap B \subset \left( {2;4} \right).\)
D \(A \cup B = \left[ { - 1;5} \right).\)
- Câu 9 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|2 \le x < 5} \right\}.\) Xác định phần bù của tập hợp \(A\) trong \(\mathbb{R}.\)
A \(\left[ {5; + \infty } \right).\)
B \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left[ {5; + \infty } \right).\)
C \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
D \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left( {5; + \infty } \right).\)
- Câu 10 : Cho các tập hợp \(A = \left[ { - 3;1} \right),B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|4 - {x^2} > 0} \right\},C = \left( { - 1; + \infty } \right).\) Tập hợp \(\left( {A \cap B} \right)\backslash C\) là
A \(\left( { - 2; - 1} \right].\)
B \(\left[ { - 3;2} \right)\).
C \(\left( { - 2; - 1} \right)\).
D \(\left[ { - 3; - 1} \right)\).
- Câu 11 : Cho các tập hợp \({\rm{M = }}\left( { - \infty ;4} \right]\) và \(N{\rm{ = }}\left[ { - 2;7} \right).\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A \(M \cap N = \left( { - \infty ;7} \right)\)
B \(M \cap N = \left[ { - 2;7} \right)\)
C \(M \cap N = \left( { - 2;4} \right)\)
D \(M \cap N = \left[ { - 2;4} \right]\)
- Câu 12 : Cho hai tập hợp \(E = \left( { - \infty ;\,\,6} \right]\) và \(F = \left[ { - 2;\,\,7} \right].\) Khi đó \(E \cap F\) là:
A \(E \cap F = \left[ { - 2;6} \right]\)
B \(E \cap F = \left( { - \infty ;7} \right]\)
C \(E \cap F = \left[ {6;7} \right]\)
D \(E \cap F = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
- Câu 13 : Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\) và \(B = \left\{ {4;5;6} \right\}.\) Tìm \(A \cup B.\)
A \(A \cup B = \left\{ {4;5} \right\}.\)
B \(A \cup B = \left\{ {1;2;3} \right\}.\)
C \(A \cup B = \left\{ {1;2;3;6} \right\}.\)
D \(A \cup B = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}.\)
- Câu 14 : Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A \(A \cap B = A \Leftrightarrow A \subset B\)
B \(A \cup B = A \Leftrightarrow B \subset A\)
C \(A\backslash B = A \Leftrightarrow A \cap B = \emptyset \)
D \(A\backslash B = A \Leftrightarrow A \cap B \ne \emptyset \)
- Câu 15 : Trong các tập sau đây, tập nào là tập con của tập nào
A \(A \subset B,\)
B \(C \subset A\)
C \(C \subset D\)
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 16 : Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con:
A \(\emptyset \)
B \(\left\{ 1 \right\}\)
C \(\left\{ \emptyset \right\}\)
D \(\left\{ {\emptyset ;1} \right\}\)
- Câu 17 : Cho \(A = \left\{ {a;b;c} \right\}\) và \(B = \left\{ {a;c;d;e} \right\}\). Hãy chọn khẳng định đúng.
A \(A \cap B = \left\{ {a;b;c;d;e} \right\}\)
B \(A \cap B = \left\{ a \right\}\)
C \(A \cap B = \left\{ {a;c} \right\}\)
D \(A \cap B = \left\{ {d;e} \right\}\)
- Câu 18 : Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}:x - 2 \ge 1} \right\},B = \left( { - 6} \right.;\left. {10} \right]\). Khi đó \(A \cap B\) là:
A \(\left[ { - 6;} \right.\left. 3 \right)\)
B \(\left[ {3;} \right.\left. { + \infty } \right)\)
C \(\left( {10} \right.;\left. { + \infty } \right)\)
D \(\left[ 3 \right.;\left. {10} \right]\)
- Câu 19 : Cho 2 tập hợp \(A = \left( { - 3} \right.;\left. {\frac{1}{2}} \right]\) và \(B = \left( { - 4; + \infty } \right)\) . Phần bù của A trong B là:
A \(\left( { - 4} \right.;\left. { - 3} \right]\)
B \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C \(\left( { - 4} \right.;\left. { - 3} \right] \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D \(\left( { - 4} \right.;\left. { - 3} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
- Câu 20 : Cho hai tập hợp: \(X = \left\{ {7;8;9} \right\}\);\(Y = \left\{ {1;3;7;4} \right\}\). Tập hợp \(X \cup Y\) bằng tập hợp nào sau đây ?
A \(\left\{ {1;2;3;4;8;9;7} \right\}\)
B \(\left\{ {1;3;4;7;8;9} \right\}\)
C \(\left\{ {1;3} \right\}\)
D \(\left\{ {2;8;9;12} \right\}\)
- Câu 21 : Tập hợp D = \({\rm{[}}0;5] \cap (2;7)\) là tập nào sau đây?
A \((2;5]\)
B (-4; 9]
C (-5; 2]
D [-6; 2]
- Câu 22 : Cho tập hợp số sau \(A = \left( { - 2;\;5} \right];\;B = \left( {2,9} \right].\) Tập hợp \(A \cap B\) là:
A \(\left( { - 2;\;2} \right]\)
B \(\left( { - 2;\;9} \right]\)
C \(\left( { - 2;\;2} \right)\)
D \(\left( {2;\;5} \right]\)
- Câu 23 : Cho các tập hợp \(A = \left[ { - 2;3} \right];\,B = \left\{ {x \in R\left| {1 < x \le 5} \right.} \right\}\). Khi đó \(A \cup B\) bằng:
A \(\left( {3;\left. 5 \right]} \right.\)
B \(\left( {1;\left. 3 \right]} \right.\)
C \(\left[ { - 2;1} \right]\)
D \(\left[ { - 2;5} \right]\)
- Câu 24 : Cho hai tập \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\) và \(B = \left\{ {0;1;3;5} \right\}\). Tất cả các tập thỏa mãn \(X \subset A \cap B\) là:
A \(\emptyset \,\,;\,\,\left\{ 1 \right\}\,\,;\,\,\left\{ 3 \right\}\,\,;\,\,\left\{ {1;3} \right\}\)
B \(\emptyset \,\,;\,\,\left\{ 1 \right\}\,\,;\,\,\left\{ 3 \right\}\,\,;\,\,\left\{ {1;3} \right\}\,\,;\,\,\left\{ {1;3;5} \right\}\)
C \(\left\{ 1 \right\}\,\,;\,\,\left\{ 3 \right\}\,\,;\,\,\left\{ {1;3} \right\}\)
D \(\left\{ 1 \right\}\,\,;\,\,\left\{ 3 \right\}\,\,;\,\,\left\{ {1;3} \right\}\)
- Câu 25 : Cho hai tập hợp\(A = \left( { - 3;2} \right]\) và\(B = \left( { - 1; + \infty } \right)\). Các tập hợp \(A \cap B\)và\(A\backslash B\) lần lượt là
A \(\left( { - 1;2} \right]\) và \(\left( { - 3; - 1} \right)\).
B \(\left( { - 1;2} \right)\) và \(\left( { - 3; - 1} \right)\).
C \(\left( { - 1;2} \right]\) và \(\left( { - 3; - 1} \right]\).
D \(\left( { - 1;2} \right)\) và \(\left( { - 3; - 1} \right]\).
- Câu 26 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {3;4;5;7;8;9} \right\}\) và tập hợp \(B = \left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;7;\;10} \right\}\). Vậy \(A \cup B\) là
A \(\left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;7;\;8;\;9;\;10} \right\}\)
B \(\left\{ {5;\;8;\;9} \right\}\)
C \(\left\{ {3;7} \right\}\)
D \(\left\{ {1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7;\;8;\;9;\;10} \right\}\)
- Câu 27 : Cho 2 tập \(A = \left( { - 3} \right.;\left. {\frac{{11}}{2}} \right]\) và \(B = \left( {\frac{2}{5}; + \infty } \right)\). Khi đó \(A\backslash B\) bằng
A \(\left[ {\frac{{11}}{2}} \right.;\left. { + \infty } \right)\)
B \(\left( {\frac{2}{5}} \right.;\left. {\frac{{11}}{2}} \right]\)
C \(\left( { - 3} \right.;\left. {\frac{2}{5}} \right]\)
D \(\left( { - 3; + \infty } \right)\)
- Câu 28 : Cho \(A = \left\{ { - 4; - 2; - 1;2;3;4} \right\}\) và \(B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{Z}} \right|\,\left| x \right| \le 4} \right\}\). Tìm số tập hợp \(X\) sao cho \(X \subset B\backslash A\)
A \(7\)
B \(8\)
C \(6\)
D \(5\)
- Câu 29 : Cho \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\left( {{x^4} - 16} \right)\left( {{x^2} - 1} \right) = 0} \right\}\) và \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|2x - 9 \le 0} \right\}\).
A \(4\)
B \(3\)
C \(2\)
D \(1\)
- Câu 30 : Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 3;2} \right]\) và \(B = \left( {m;m + 1} \right)\). Tìm tất cả các số thực m để \(A \cap B \ne \emptyset. \)
A \(m \in \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
B \(m \in \left[ { - 4;2} \right)\).
C \(m \in \left( { - 4;2} \right)\).
D \(m \in \left( { - 4;2} \right]\).
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề