40 Đề thi Toán cuối kì I lớp 4 !!
- Câu 1 : Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là
A. 500702003
B. 550207303
C. 500720003
D. 570720003
- Câu 2 : Số lớn nhất trong các số sau : 987543 ; 987889 ; 899987 ; 987658 là
A. 987543
B. 987889
C. 987658
D. 899987
- Câu 3 : 1/5 thế kỉ = ....năm
A. 20 năm
B. 100năm
C. 500 năm
D. 10 năm
- Câu 4 : Cho 4 tấn 70kg = .................... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 4070
B. 40070
C. 4700
D. 40070
- Câu 5 : Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 = .... m2 là:
A. 680000
B. 68000
C. 680
D. 68
- Câu 6 : Góc nào sau đây là góc nhọn?
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Số 5725 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
B. Năm mươi nghìn bảy trăm hai mươi lăm
C. Năm trăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm
D. Năm triệu bảy trăm hai mươi lăm
- Câu 8 : Trung bình cộng của 68 và 32 là:
A. 68
B. 32
C. 36
D. 50
- Câu 9 : Trong các số sau số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là
A. 450
B. 405
C. 504
D. 545
- Câu 10 : Hình vuông có chu vi 20 dm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2?
A. 400 cm2
B. 25 cm2
C. 250 cm2
D. 2500 cm2
- Câu 11 : Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 748
- Câu 12 : 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
D. 58 kg
- Câu 13 : Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605
B. 1207
C. 3642
D. 2401
- Câu 14 : Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết l
A. 5 070 060
B. 5 070 600
C. 5 700 600
D. 5 007 600
- Câu 15 : Chữ số 7 trong số 587964 thuộc hàng nào ?
A. Hàng trăm
B. Hàng nghìn
C. Hàng chục
D. Hàng đơn vị
- Câu 16 : Trong các số 1397 ; 1367 ; 1697 ; 1679 số lớn nhất là số
A. 1397
B. 1367
C. 1697
D. 1679
- Câu 17 : Số trung bình cộng của 49 và 87 là ?
A. 67
B. 68
C. 69
D. 70
- Câu 18 : 2 tấn = …………………..kg ?
A. 20
B. 200
C. 2000
D. 20000
- Câu 19 : Góc tù là góc
A. Lớn hơn góc vuông.
B. Nhỏ hơn góc vuông
C. Bằng góc vuông
D. Bằng hai lần góc vuông
- Câu 20 : Kết quả của phép nhân 45 x 11 là:
A. 90
B. 195
C. 495
D. 594
- Câu 21 : Trong các góc sau, góc nào là góc tù
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : 30 km2 125m2= ….. m2
A. 30125
B. 300125
C. 3000125
D. 30000125
- Câu 23 : giờ 25 phút = … phút
A. 15
B. 25
C. 30
D. 40
- Câu 24 : 2 tấn 20kg = .......... ? kg. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 2020
B. 2200
C. 2002
- Câu 25 : 8m 6cm = .......... ? cm. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 8006cm
B. 806 cm
C. 86 cm
- Câu 26 : 1 giờ 15 phút = .......... ? phút. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A. 75 phút.
B. 750 phút
C. 7500 phút.
- Câu 27 : Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 28 : Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.
- Câu 29 : Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782
- Câu 30 : Nối số ở cột A với cách đọc thích hợp ở cột B
- Câu 31 : Nối cột A với cột B để có kết quả đúng
- Câu 32 : Hãy chọn các chữ hoặc số “ a , 0 ” rồi điền vào chỗ trống của bài toán sau: a + 0 = ……+ a = ……
- Câu 33 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau
- Câu 34 : Nối phép tính với kết quả của phép tính đó
- Câu 35 : Tìm X biết :
- Câu 36 : Hai bạn Hoa và Minh hái cam trong vườn, được tất cả 236 quả. Hoa hái được ít hơn Minh 24 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam ?
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!