Bài thi cuối học kì II môn Toán 4 !!
- Câu 1 : Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
- Câu 2 : Trong các số: 306 ; 765 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 306
B. 765
C. 7259
D. 425
- Câu 3 : của 18 là:
A. 6
B. 27
C. 12
D. 36
- Câu 4 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 272
B . 270
C . 725
D.277
- Câu 5 : Biểu thức m - n x 4; với m = 180, n = 25. Giá trị của biểu thức m + n x 4 là:
A. 80
B. 100
C. 800
D. 1000
- Câu 6 : Hình bình hành có đáy bằng 15 m; chiều cao bằng đáy. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 15
B. 150
C. 150
D. 15
- Câu 7 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp em đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:
A. 500cm
B. 2 000cm
C. 1 000 cm
D.700cm
- Câu 8 : Một nhóm có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so với tổng số học sinh cả nhóm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là gà trống, còn lại là gà mái. Hỏi có bao nhiêu con gà mái?
A. 960
B. 200
C. 240
D. 480
- Câu 10 : Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Một hình bình hành có cạnh đáy là 40m, chiều cao bằng cạnh đáy. Diện tích hình bình hành là:
A. 520
B. 15
C. 320
D. 600
- Câu 12 : Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy đồ dài thật của quãng đường từ A đến B là
A. 10 000m
B. 10 000cm
C. 10 000dm
D. 10 km
- Câu 13 : Trung bình cộng của hai số bằng 48, số lớn gấp 5 lần số bé. Số lớn là:
A. 88
B. 40
C. 80
D. 76
- Câu 14 : Lớp 4A có 16 học sinh trai, 17 học sinh gái. Tỉ số của số học sinh gái và số học sinh cả lớp là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Số chia hết cho cả 2, 3 và 5 là:
A. 45 230
B. 45 054
C. 4 200
D. 4 525
- Câu 16 : Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng tuổi bố. Tuổi con là :
A. 5 tuổi
B. 6 tuổi
C. 7 tuổi
D. 8 tuổi
- Câu 17 : Một tờ giấy hình thoi có diện tích là 20, biết độ dài một đường chéo của tờ giấy đó là 10cm. Độ dài đường chéo còn lại của tờ giấy đó là:
A. 10cm
B. 40cm
C. 30cm
D. 4cm
- Câu 18 : Trên bản đồ tỉ lệ 1: 200, chiều dài 5cm. Hỏi chiều dài thật của phòng đó là mấy mét?
A. 1000m
B. 100m
C. 10m
D. 1m
- Câu 19 : Phân số rút gọn được phân số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Phân số gấp 4 lần phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15= ....……. là:
A. 150
B. 150 000
C. 15 000
D. 1500
- Câu 22 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
A. 3500
B. 3005
C. 350
D. 305
- Câu 23 : Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270
B. 250
C. 540
D. 54
- Câu 24 : Số để điền vào chỗ chấm = là:
A . 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 25 : Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là chữ số:
A. 2 và 5
B. 2
C. 0
D. 5
- Câu 26 : Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 32 14 = ........... dm2 là:
A. 3214
B. 32014
C. 1432
D. 320014
- Câu 28 : Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5 cm, chiều cao 8 cm là:
A. 20
B. 32
C. 40
D.13
- Câu 29 : Chu vi của hình vuông bằng 36 cm, cạnh hình vuông là:
A. 15 cm
B. 9cm
C. 18 cm
D. 4 cm
- Câu 30 : Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 74... chia hết cho cả 2 và 3 là:
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
- Câu 31 : Phân số bằng phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật là bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 100km
B. 1000km
C. 10000km
D. 100000km
- Câu 33 : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy tỉ số của số viên bi màu xanh so với viên bi màu đỏ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36
B. 180
C. 150
D. 250
- Câu 35 : Biểu thức có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Tìm X:
A. X = 200
B. X= 495
C. X= 790
D. X = 350
- Câu 37 : Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg
B. 135kg
C. 230kg
D. 270kg
- Câu 38 : Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20
B. 200
C. 20
D. 24
- Câu 39 : Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120
B. 240
C. 12
D. 24
- Câu 40 : Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Kết quả của phép tính: 2 + là:
A. 1
B.
C.
D.
- Câu 43 : Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 4 tấn 5 kg = ........ kg là:
A . 4005
B . 3045
C . 3450
D . 345
- Câu 44 : Số thích hợp để viết vào chôc chấm sao cho 69…. chia hết cho 3 và 5.
A . 5
B . 0
C . 2
D . 3
- Câu 45 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 5= .............. là:
A . 205
B . 2005
C . 20005
D . 25
- Câu 46 : Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 25cm và 30cm. Diện tích của hình thoi là:
A . 375
B . 355
C . 750
D . 570
- Câu 47 : Một lớp học có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Vậy phân số chỉ số học sinh nam so với tổng số học sinh cả lớp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 450
B. 800
C. 900
D. 960
- Câu 50 : Diện tích hình chữ nhật có số đo như hình là:
A. 8
B. 6
C. 2
D. 16
- Câu 51 : 3 giờ 12 phút =……….. phút?
A. 312
B. 15
C. 192
D. 36
- Câu 52 : Một chuyến xe khởi hành từ Bầu Trúc lúc 21 giờ tối hôm nay đi tới thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ sáng hôm sau. Hỏi thời gian chuyến hành trình đó kéo dài bao nhiêu giờ?
A. 7 giờ
B. 17 giờ
C. 25 giờ
- Câu 53 : Trong các phân số dưới đây, phân số nào lớn hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Hình bình hành là hình:
A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Có bốn cạnh bằng nhau
D. Có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường
- Câu 55 : Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào chỗ chấm sao cho 15... chia hết cho 2, 3 và 5:
A . 5
B . 3
C . 2
D . 0
- Câu 56 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đo được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là:
A. 500c m
B. 2 000cm
C. 1 000 cm
D. 700c m
- Câu 57 : Phần trắc nghiệm
A. 105
B. 5643
C. 2718
D. 345
- Câu 58 : Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 4000
- Câu 59 : Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572
B. 322
C. 233
D. 286
- Câu 61 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
A. 10025
B. 125
C. 1025
D. 12500
- Câu 62 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
A. 315
B. 185
C. 180
D. 195
- Câu 63 : 3 = .......... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 3 000
B. 30 000
C. 300 000
D. 3000 000
- Câu 64 : giờ 15 phút= …… phút?
A. 25 phút
B. 35 phút
C. 105 phút
D. 20 phút
- Câu 65 : Tính : 2582 x 15 2 = ...?
A. 392 464
B. 206 864
C. 567809
D. 695 683
- Câu 66 : Cho các số: 2010 ; 1785 ; 1209 ; 4250. Số vừa chia hết cho 2, 3 và 5 là:
A. 1209
B. 1785
C. 2010
D. 4250
- Câu 67 : Số thích hợp điền vào chỗ trống của: 2 yến 5 kg =...... kg là:
A. 250
B. 2005
C. 25
D. 20005
- Câu 68 : Hình bình hành có ..... cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 69 : Giá trị của biểu thức là:
A. 2
B.
C.
D.
- Câu 70 : Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 10000m
B. 1000000dm
C. 10km
D. 100000cm
- Câu 71 : 23 24 = …….cm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 2324
B. 23024
C. 23424
D. 230024
- Câu 72 : Số 4 000 180 đọc là:
A. Bốn triệu không nghìn một trăm tám mươi
B. Bốn triệu một trăm tám
C. Bốn nghìn một trăm tám mươi
D. Bốn triệu không trăm nghìn một trăm tám mươi
- Câu 73 : Với 33 < x < 41 và x là số lẻ chia hết cho 5. Vậy x là:
A. 40
B. 45
C. 35
D. 34, 36, 38
- Câu 74 : Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Trong các số 39 ; 45; 171 ; 270 Số chia hết cho 2 là:
A. 39
B. 45
C. 270
D. 171
- Câu 76 : Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Kết quả phép trừ: là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Kết quả phép cộng: là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Kết quả phép tính: là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Phân số rút gọn thành phân số tối giản là:
A.
B.
C.
- Câu 83 : Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A.
B.
C.
- Câu 84 : Phép trừ - có kết quả là:
A.
B. 5
C.
D.
- Câu 85 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 379 = …. là:
A. 379
B. 3709
C. 37009
D. 3790
- Câu 86 : Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
A. Thế kỉ XX
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XVIII
- Câu 87 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = ...... dm là:
A. 534
B. 5034
C. 5304
D. 5340
- Câu 88 : Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:
A. 20.
B. 30.
C. 50.
D. 90.
- Câu 89 : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Trong các phân số sau: ; ;; phân số nào bé hơn 1?
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:
- Câu 92 : Đúng ghi Đ; sai ghi S vào chỗ chấm:
- Câu 93 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136 m , biết chiều dài bằng chiều rộng.
- Câu 94 : Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1; ;;
- Câu 95 : Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
- Câu 96 : Trung bình cộng hai số bằng 135. Số thứ nhất ít hơn số thứ hai 50 đơn vị. Tìm mỗi số.
- Câu 97 : Người ta viết liền nhau các câu HỌC NỮA HỌC MÃI thành một dãy HỌC NỮA HỌC MÃI HỌC NỮA HỌC MÃI… Hỏi chữ cái thứ 100 kể từ trái qua phải là chữ gì? Chữ đó của từ nào?
- Câu 98 : Trong thùng có ba đôi giày để lẫn lộn. Không nhìn vào hộp, một người lấy ra 4 chiếc giày. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 4 chiếc giày người đó lấy ra có ít nhất 2 chiếc giày cùng một đôi được không? Vì sao?
- Câu 99 : Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay.
- Câu 100 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 101 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 102 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 1500m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó bao nhiêu tạ thóc ?
- Câu 103 : Để đánh số trang một cuốn sách dày 100 trang, người ta đã dùng tất cả bao nhiêu chữ số
- Câu 104 : Tìm x, biết:
- Câu 105 : Tìm x biết:
- Câu 106 : Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
- Câu 107 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
- Câu 108 : Hai số có thương bằng 96. Hỏi nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 2 lần thì thương mới bằng bao nhiêu?
- Câu 109 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Câu 110 : Tính:
- Câu 111 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m. Tìm diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều rộng bằng chiều dài.
- Câu 112 : Một hình thoi có diện tích là 27 cm, độ dài một đường chéo là 6cm . Tính độ dài đường chéo thứ hai.
- Câu 113 : Bà hơn cháu 60 tuổi. Biết tuổi cháu bằng tuổi bà. Tính tuổi mỗi người?
- Câu 114 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
- Câu 115 : Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng số thóc của kho thứ hai.
- Câu 116 : Điền vào chỗ chấm:
- Câu 117 : Điền vào chỗ chấm <……<
- Câu 118 : Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 1;
- Câu 119 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm sau:
- Câu 120 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau:
- Câu 121 : Một hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 100 cm và 120 cm. Tính diện tích hình thoi đó.
- Câu 122 : Năm nay mẹ hơn con 20 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người.
- Câu 123 : Cho các số : 7435 ; 4568 ; 66811 ; 2229 ; 35766
- Câu 124 : Cho các số : 7435 ; 4568 ; 66811 ; 2229 ; 35766.
- Câu 125 : Diện tích hình thoi có số đo như hình vẽ là:
- Câu 126 : Từ một tờ giấy hình vuông có cạnh 4 cm. Bạn Đức cắt tờ giấy theo đường chéo thành hai hình tam giác bằng nhau. Hãy tính diện tích mỗi hình tam giác.
- Câu 127 : Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Tính tuổi mỗi người.
- Câu 128 : Một tổ công nhân làm đường, có 7 công nhân nữ và 12 công nhân nam, viết:
- Câu 129 : Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là 70m. Tính diện tích của thửa ruộng, biết rằng chiều rộng của thửa ruộng bằng chiều dài.
- Câu 130 : Hiện nay bố hơn con 30 tuổi. Ba năm trước tuổi con bằng tuổi bố. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
- Câu 131 : Phần tự luận
- Câu 132 : Tính:
- Câu 133 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
- Câu 134 : Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?
- Câu 135 : Tìm y:
- Câu 136 : Tính: tấn 2400kg=…kg ?
- Câu 137 : Tính:
- Câu 138 : Diện tích của một hình bình hành bằng 108, biết chiều cao bằng 9 cm. Hãy tính độ dài cạnh đáy của hình bình hành đó.
- Câu 139 : Tính diện tích thửa ruộng hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo bằng 105cm, biết độ dài đường chéo thứ nhất bằng độ dài đường chéo thứ hai. Tính diện tích hình thoi đó.
- Câu 140 : Hãy tính diện tích hình thoi. Biết độ dài hai đường chéo lần lượt là 4cm, 6cm. Diện tích hình thoi là:..............................
- Câu 141 : Một cửa hàng bán vải. Ngày thứ nhất ít hơn ngày thứ hai 450m vải. Ngày thứ hai bán bằng ngày thứ nhất . Ngày thứ nhất cửa hàng bán được là.............m vải. Ngày thứ hai cửa hàng bán được là............m vải.
- Câu 142 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 136m; biết chiều dài bằng chiều rộng.
- Câu 143 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 144 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
- Câu 145 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được kết quả đúng:
- Câu 146 : Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số.Tỉ số của hai số đó là .Tìm hai số đó.
- Câu 147 : Tính diện tích của một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 54 cm, độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất
- Câu 148 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
- Câu 149 : Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 30m, chiều cao 35m. Tính diện tích mảnh đất đó.
- Câu 150 : Cả gà và vịt là 64 con. Biết số gà bằng số vịt. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con?
- Câu 151 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 152 : Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- Câu 153 : Tìm x.
- Câu 154 : Lớp 4A và lớp 4B thu góp được 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp được số giấy vụn bằng số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp được bao nhiêu kilôgam giấy vụn?
- Câu 155 : Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- Câu 156 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
- Câu 157 : Tìm x:
- Câu 158 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
- Câu 159 : Tổng hai số bằng 500, hiệu của hai số đó bằng 50. Tìm hai số đó
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!