23 câu trắc nghiệm Vật Lí 11 Lực Lo-ren-xơ có lời...
- Câu 1 : Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Khi góc hợp bởi v và B bằng θ, quỹ đạo chuyển động của electron có dạng
A. đường thẳng.
B. đường parabol.
C. đường xoắn ốc.
D. hình tròn.
- Câu 2 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu vo = . m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron là
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
- Câu 3 : Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = T với vận tốc ban đầu vo = m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là kg. Bán kính quỹ đạo của electron là
A. 16 cm.
B. 18,2 cm.
C. 15 cm.
D. 17,5 cm.
- Câu 4 : Một hạt proton chuyển động với vận tốc m/s vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 T theo hướng hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc . Biết điện tích của hạt proton là C. Lực Lorenxo tác dụng lên proton là
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
- Câu 5 : Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8. m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị F1 = 2. N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5. m/s thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị là
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
- Câu 6 : Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = kg, điện tích q1 = C. Hạt thứ hai có khối lượng m2 = kg, điện tích q2 = C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,5 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. 15 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 14 cm.
- Câu 7 : Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong một từ trường đều B = T. Cho khối lượng của proton là kg. Vận tốc của proton là
A. 3,45.104 m/s.
B. 3,245.104 m/s.
C. 4,65.104 m/s.
D. 4,985.104 m/s.
- Câu 8 : Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều B = 10-2 T. Biết khối lượng của proton bằng 1,72.10-27 kg. Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65.10-6 s.
B. 5,66.10-6 s.
C. 6,65.10-6 s.
D. 6,75.10-6 s.
- Câu 9 : Một electron bay vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn T thì chịu một lực Lorenxo có độ lớn N. Vận tốc của eletron khi bay vào là
A. m/s.
B. m/s.
C. m/s.
D. m/s.
- Câu 10 : Một chùm hạt có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = V. Sau khi tăng tốc, chùm hạt bay vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,8 T. Phương bay của chùm hạt vuông góc với đường cảm ứng từ. Cho biết m = kg, q = C. Vận tốc của hạt khi nó bắt đầu bay vào từ trường là
A. m/s.
B. m/s.
C. m/s.
D. m/s.
- Câu 11 : Một electron bay vào trong từ trường đều B = 1,2 T. Lúc lọt vào từ trường, vận tốc của electron là m/s và véc - tơ vận tốc hợp với véc - tơ cảm ứng từ một góc . Điện tích của electron là C. Bán kính quỹ đạo (hình lò xo) của electron là
A. m.
B. m.
C. m.
D. m.
- Câu 12 : Một electron (m = kg, q = C) bay với vận tốc v = m/s vào từ trường đều. electron bay vuông góc với từ trường. Bán kính quỹ đạo của chuyển động của electron là 62,5cm. Độ lớn cảm ứng từ là
A. B = T.
B. B = T.
C. B = T
D. Giá trị khác.
- Câu 13 : Hai hạt có điện tích lần lượt là , bay vào từ trường với cùng tốc độ theo phương vuông góc với đường sức từ, thì thấy rằng bán kính quỹ đạo của hai hạt tương ứng là . So sánh khối lượng tương ứng của hai hạt?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 14 : Một hạt có điện tích C khối lượng kg được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 1000V. Sau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường điều có B = 2T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó.
A. F = N.
B. F = N.
C. F = N.
D. F = N.
- Câu 15 : Máy gia tốc cyclotron bán kính 50 cm hoạt động ở tần số 15 MHz; = 1,2 kV. Dùng máy gia tốc hat proton (mp = kg). Số vòng quay trong máy của hạt có động năng cực đại là
A. 4288 vòng.
B. 4822 vòng.
C. 4828 vòng.
D. 4882 vòng.
- Câu 16 : Một e bay với vận tốc v = m/s vào trong từ trường đều B = 1 T theo hướng hợp với B một góc . Bán kính quỹ đạo chuyển động là
A. 0,625 μm
B. 6,25 μm
C. 11,82 μm
D. 1,182 μm
- Câu 17 : Một e bay với vận tốc v = m/s vào trong từ trường đều B = 0,25 T theo hướng hợp với B một góc . Giá trị của bước δ là
A. 1,29 mm.
B. 0,129 mm.
C. 0,052 mm.
D. 0,52 mm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp