Bài tập về Điều chế, Độ rượu (ancol) cực hay có lờ...
- Câu 1 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
A. CH3COOH, CH3OH.
B. C2H4, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3COOH, C2H5OH
- Câu 2 : Trong công nghiệp, glixerin được sản xuất theo sơ đồ nào sau đây
A. Propan → propanol → glixerin
B. Propen → allylclorua → 1,3 – điclopropan-2-ol → glixerin
C. Butan → axit butylic → glixerin
D. Metan → etan → propan → glixerin
- Câu 3 : Ancol metylic (CH3OH ) không thể điều chế trực tiếp từ chất nào sau đây?
A. CH3Cl
B. HCHO
C. CH3 -COO-CH3
D. HCOOH
- Câu 4 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CHO và CH3CH2OH
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
- Câu 5 : Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo được 40g kết tủa. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 18,4 gam.
B. 16,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 17,4 gam.
- Câu 6 : Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là
A. 75 gam
B. 125 gam.
C. 150 gam.
D. 225 gam.
- Câu 7 : Thể tích ancol etylic 92o cần dùng là bao nhiêu để điều chế được 2,24 lít C2H4 (đktc). Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 62,5% và d = 0,8 g/ml.
A. 8 ml
B. 10 ml
C. 12,5 ml
D. 3,9 ml
- Câu 8 : Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men ancol? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml
A. 46,875 ml.
B. 93,75 ml.
C. 21,5625 ml
D. 187,5 ml.
- Câu 9 : Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60
B. 58
C. 30
D. 48
- Câu 10 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20
B. 30
C. 13,5
D. 15
- Câu 11 : Từ một tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng phương pháp lên men người ta điều chế được 100 lít rượu etylic tuyệt đối có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Hiệu suất của quá trình phản ứng là
A. 100 %
B. 70%
C. 80%
D. 75%
- Câu 12 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 750
B. 550
C. 810
D. 650
- Câu 13 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH.
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
- Câu 14 : Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 10o. biết hiệu suất lên men đạt 95%, rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng 0,8g/ml
A. 16,5 kg
B. 15,6kg
C. 61,5kg
D. 51,6kg
- Câu 15 : Trong 10 kg gạo nếp chứa 80% tinh bột, khi lên men ở hiệu suất 80%, ta thu được V lít ancol etylic (C2H5OH) có khối lượng riêng 0,789 g/ml. Vậy V có giá trị là:
A. 4 lít
B. 4,32 lít
C. 4,52 lít
D. 4,61 lít
- Câu 16 : Khi dùng mùn cưa có 50% xenlulôzo để sản xuất 1 tấn rượu, hiệu suất cả quá trình70%. Lượng mùn cưa cần:
A. 2000,3 kg
B. 2581 kg
C. 2515,53 kg
D. 5031 kg
- Câu 17 : Lên men m g glucozơ với H= 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thu hết vào dd nước vôi trong thu được 10g kết tủa, khối lượng dd sau phản ứng giảm 3,4g so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu, giá trị m là
A. 13
B. 30
C. 15
D. 20
- Câu 18 : Cho 2,5kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 400 thu được biết ancol etylic có khối lượng riêng là 0,8g/ml và quá trình chế biến anol etylic hao hụt 10%
A. 3194,4ml
B. 27850ml
C. 2875ml
D. 23000ml
- Câu 19 : Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là
A. 949,2 gam
B. 945,0 gam
C. 950,5 gam
D. 1000 gam
- Câu 20 : Pha a gam rượu etylic (D = 0,8g/ml) vào nước được 80ml rượu 250. Giá trị của a là
A. 16.
B. 25,6.
C. 32.
D. 40
- Câu 21 : Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít rượu êtylic (khối lượng riêng D = 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
A. 180 gam.
B. 195,65 gam
C. 186,55 gam.
D. 200 gam.
- Câu 22 : Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46o (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml; của nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 475 ml
B. 200 ml
C. 100 ml
D. 237,5 ml
- Câu 23 : Etanol dùng làm dung môi hoặc nguyên liệu thô được sản xuất chủ yếu theo cách nào dưới đây ?
A. Hiđrat hóa etilen với xúc tác H3PO4/SiO2 (to, p).
B. Chưng khan gỗ.
C. Đi từ dẫn xuất halogen bằng phản ứng với dung dịch kiềm.
D. Thủy phân este trong môi trường kiềm
- Câu 24 : Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml.
B. 2785,0 ml.
C. 2875,0 ml.
D. 2300,0 ml.
- Câu 25 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 30,0.
C. 13,5.
D. 15,0.
- Câu 26 : Một gia đình nông dân ở tỉnh Thái Bình có 5 sào ruộng để cấy lúa. Trong đó gia đình này dùng 3 sào cấy lúa để ăn, 2 sào còn lại dùng vào việc nấu rượu. Biết năng suất mỗi sào lúa là 180 kg/sào và 1 năm gia đình này thu hoạch được 2 vụ (2 lần). Chi phí cho 1 sào ruộng mỗi vụ là 500.000(VNĐ). Hàm lượng tinh bột trong gạo là 70%. Biết 1 kg thóc sau khi sát sẽ được 0,7 kg gạo.Gia đình này nấu rượu 30 độ với hiệu suất 75% và bán với giá 20.000 (VNĐ)/lít.Thu nhập của gia đình này trong 1 năm từ 5 sào ruộng là bao nhiêu (bỏ qua chi phí nấu rượu, coi khối lượng riêng của ancol (rượu) d = 0,8 gam/ml)
A. 7,52 triệu
B. 7,21 triệu
C. 5,81 triệu
D. 6,21 triệu
- Câu 27 : Nói rượu 35o có nghĩa là:
A. cứ 100 g dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất
B. cứ 65 ml nước thì có 35 ml ancol nguyên chất
C. cứ 100 ml dung dịch thì có 35 ml ancol nguyên chất
D. cứ 100 g dung dịch (ancol và nước) thì có 35 g ancol nguyên chất
- Câu 28 : Thể tích ancol etylic nguyên chất có trong 650 ml dung dịch rượu 400?
A. 260 ml
B. 410 ml
C. 130 ml
D. 250 ml
- Câu 29 : Cần thêm V lít H2O vào 5 lít rượu etylic 95o để thu được rượu 450?
A. 5,80
B. 5,55
C. 6,25
D. 6,55
- Câu 30 : Cần thêm m gam ancol etylic nguyên chất vào 5 lít rượu etylic 30o để được rượu 450 (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml)?
A. 1360 gam
B. 1091 gam
C. 1700 gam
D. 1120 gam
- Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn 15 ml dung dịch cồn xo. Lượng CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Biết khối lượng riêng của C2H5OH bằng 0,8 g/ml. Giá trị của x là:
A. 55,5
B. 60
C. 57,5
D. 70
- Câu 32 : Hòa tan hoàn toàn 16 gam rượu etylic vào nước được 250 ml dung dịch rượu, cho biết khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch có độ rượu là:
A. 5,120
B. 6,40
C. 120
D. 80
- Câu 33 : Một loại rượu có khối lượng riêng D = 0,92 g/ml thì độ rượu là bao nhiêu ? Biết khối lượng riêng của H2O và C2H5OH lần lượt là 1 và 0,8 g/ml (bỏ qua sự co dãn thể tích sau khi trộn)
A. 45o
B. 39,5o
C. 900
D. 400
- Câu 34 : Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 40%
B. 60%
C. 54%
D. 80%
- Câu 35 : Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 460 thu được là
A. 0,48 lít.
B. 0,75 lít.
C. 0,40 lít.
D. 0,60 lít.
- Câu 36 : Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là D = 0,8 g/ml. Hỏi từ 10 tấn vỏ bào (chứa 80% xenlulozơ) có thể điều chế được bao nhiêu lít cồn thực phẩm 400 (biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 64,8%)?
A. 294 lít
B. 368 lít
C. 920 lít
D. 147,2 lít
- Câu 37 : Một hộ gia đình có ý định nấu rượu để bán. Gia đình này đang phân vân trong 4 phương án sau:
A. 55 triệu
B. 46,46 triệu
C. 42,22 triệu
D. 61,75 triệu
- Câu 38 : Trong 1 nhà máy, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol, biết hiệu suất quá trình là 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là:
A. 500 kg
B. 5051 kg
C. 6000 kg
D. 5031 kg
- Câu 39 : Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất
- Câu 40 : Đun nóng V (ml) ancol etylic 95o với H2SO4 đặc ở 170oC được 3,36 lít khí etilen (đktc). Biết hiệu suất phản ứng là 60% và ancol etylic nguyên chất có d = 0,8 g/ml. Giá trị của V (ml) là
A. 8,19.
B. 10,18.
C. 12.
D. 15,13.
- Câu 41 : Đi từ 150 gam tinh bột sẽ điều chế được bao nhiêu ml ancol etylic 46o bằng phương pháp lên men ancol ? Cho biết hiệu suất phản ứng đạt 81% và d = 0,8 g/ml.
A. 46,875 ml.
B. 93,75 ml.
C. 21,5625 ml.
D. 187,5 ml.
- Câu 42 : Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60.
B. 58.
C. 30.
D. 48.
- Câu 43 : Độ rượu là
A. thành phần % về khối lượng etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
B. phần trăm về thể tích etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
C. phần trăm về số mol etanol nguyên chất trong hỗn hợp với nước.
D. phần ancol hòa tan trong bất kì dung môi nào.
- Câu 44 : Muốn điều chế 2 lít dung dịch C2H5OH 4M, ta dùng a gam bã mía (chứa 40% xenlulozơ). Biết hiệu suất của cả quá trình điều chế là 80%. Giá trị của a là
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ