Đề thi online - Luyện tập Hằng đẳng thức - Có lời...
- Câu 1 : Rút gọn biểu thức:\(a)A = \left( {{x^2} - 3x + 9} \right)\left( {x + 3} \right) - \left( {54 + {x^3}} \right)\)\(b)B = {\left( {x - 1} \right)^2} + 2\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) + {\left( {x + 1} \right)^2} + 5\)\(c)C = 9{x^2} - 2xy + \dfrac{1}{9}{y^2} - 2\left( {3x - \dfrac{1}{3}y} \right)\left( {3x + \dfrac{1}{3}y} \right) + {\left( {3x + \dfrac{1}{3}y} \right)^2}\)
A \( a) 27\)
\( b) 4{x^2} + 8\)
\( c) \dfrac{4}{9}{y^2}\)
B \( a) -27\)
\( b) 4{x^2} + 5\)
\( c) \dfrac{4}{9}{y^2}\)
C \( a) 81\)
\( b) 4{x^2} + 5\)
\( c) -\dfrac{2}{3}{y^2}\)
D \( a) -27\)
\( b) 4{x^2} + 5\)
\( c) \dfrac{2}{3}{y^2}\)
- Câu 2 : Chứng minh đẳng thức: \({\left( {a + b + c} \right)^2} + {a^2} + {b^2} + {c^2} = {\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {b + c} \right)^2} + {\left( {c + a} \right)^2}\)
A \({\left( {a + b + c} \right)^2}= {\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {b + c} \right)^2} + {\left( {a + c} \right)^2}\)
B \({\left( {a + b + c} \right)^2} + {a^2} + {b^2} + {c^2}= {\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {b + c} \right)^2} + {\left( {a + c} \right)^2}\)
C \({\left( {a + b + c} \right)^2}= {\left( {a + b} \right)^2} + {\left( {b + c} \right)^2} + {\left( {a + c} \right)^2} + {a^2} + {b^2} + {c^2}\)
D \({\left( {a + b + c} \right)^2} + {a^2} + {b^2} + {c^2}= 2{\left( {a + b} \right)^2} + 2{\left( {b + c} \right)^2} + 2{\left( {a + c} \right)^2}\)
- Câu 3 : Tính giá trị biểu thức:\(a)\;A = {y^2} + 4y + 4\) tại \(y = 98\);\(b)B = {x^3} - 3{x^2} + 8x - 1\) tại \(x = 1\).
A \( a) 100 \)
\( b) 1 \)
B \( a) 100 \)
\( b) 5 \)
C \( a) 10000 \)
\( b) 1 \)
D \( a) 10000 \)
\( b) 5 \)
- Câu 4 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức:\(a)\;A = 4 - {x^2} + 2x\)\(b)\;B = 4x - {x^2}\)\(c)\;C = {x^2} - 3x + {y^2} + y + 4\)
A \( a) \max A=5 \)
\( b) \max B=4 \)
\( c) \min C=\dfrac{3}{2}\)
B \( a) \max A=1 \)
\( b) \max B=2 \)
\( c) \min C=\dfrac{3}{2}\)
C \( a) \min A=5 \)
\( b) \max B=4 \)
\( c) \max C=\dfrac{3}{2}\)
D \( a) \max A=5 \)
\( b) \max B=0 \)
\( c) \min C=-\dfrac{1}{2}\)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức