- So sánh hai số thập phân (Có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : 75,60100 có thể viết gọn lại thành:
A 7,560
B 7,5601
C 75,6
D 75,601
- Câu 2 : Số lớn nhất trong các số 34,0101; 34,0202; 34,0209; 34,1 là:
A 34,1
B 34,0202
C 34,0101
D 34,0209
- Câu 3 : Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào KHÔNG ĐÚNG:
A \(7,7156 > 7,6157\)
B \(23,7432 < 23,745\)
C \(1,2222 < 1,222\)
D \(0,05 = 0,05000\)
- Câu 4 : So sánh: 50,7m và 50,69m.
A \(50,7m = 50,69m\)
B \(50,7m < 50,69m\)
C \(50,7m > 50,69m\)
D \(50,7m \le 50,69m\)
- Câu 5 : Tìm \(x ,\) biết: \(136,0x5 < 136,015\)
A \(x=0\)
B \(x=3\)
C \(x=1\)
D \(x=2\)
- Câu 6 : So sánh hai số thập phân sau: 7,...34 và 7, 23 (phần … viết thiếu một chữ số)
A \(7,\,...\,34 = 7,\,23\)
B \(7,\,...\,34 < 7,\,23\)
C Không so sánh được.
D \(7,\,...\,34 > 7,\,23\)
- Câu 7 : Có ba khúc vải loại I, loại II và loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I dùng hết 9,4m; loại II hết 9,05m; loại III là 9,43m. Hỏi sau khi may quần áo xong, loại vải loại nào còn nhiều vải nhất?
A Loại I
B Loại II
C Loại III
D Không biết được.
- Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm \(6,2...506 > 6,28506\):
A 6
B 7
C 8
D 9
- Câu 9 : 45,78 và 46,78
A \(45,78=46,78\)
B \(45,78<46,78\)
C \(45,78>46,78\)
D \(45,78\ge 46,78\)
- Câu 10 : 62,812 và 62,9
A \(62,812=62,9\)
B \(62,812<62,9\)
C \(62,812>62,9\)
D \(62,812\ge 62,9\)
- Câu 11 : 0,83 và 0,525
A \(0,83<0,525\)
B \(0,83=0,525\)
C \(0,83>0,525\)
D \(0,525\ge 0,83\)
- Câu 12 : Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 19,36; 91,35; 19,02; 81,905; 33,701.
A 19,36; 91,35; 19,02; 81,905; 33,701.
B 33,701; 19,36; 91,35; 19,02; 81,905;
C 81,905; 33,701; 19,36; 91,35; 19,02;
D 91,35; 81,905; 33,701; 19,36; 19,02;
- Câu 13 : Tìm chữ số x biết: \(5,8x9 \le 5,879\) .
A \(x = 0;\;1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7\)
B \(x = 0;\;1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6\)
C \(x = 0;\;1;\;2;\;3;\;4; \; 5\)
D \(x = 0;\;1;\;2;\;3;\;4;\;5;\;6;\;7;\; 8\)
- Câu 14 : Tìm số tự nhiên x, biết: \(0,8 < x < 1,007\) Giá trị của x là:
A x= 0,9
B x=1
C x=1,002
D x=2
- Câu 15 : Tìm số tự nhiên x, biết: \(55,63 < x < 57,03\)
A x=56
B x=55
C x=57
D x=58
- Câu 16 : So sánh \(98,47c{m^2}\) với \(98,23d{m^2}\)
A \(98,47c{m^2} = 98,23d{m^2}\)
B \(98,47c{m^2} > 98,23d{m^2}\)
C \(98,47c{m^2} < 98,23d{m^2}\)
D \(98,47c{m^2} \le 98,23d{m^2}\)
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!