Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- Câu 1 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng khi nói về sự sôi?
A. Nước sôi ở nhiệt độ 100oC. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi của nước.
B. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước tăng dần
D. Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các bọt khí vừa bay hơi trên mặt thoáng
- Câu 2 : Tại sao để đo nhiệt độ của hơi nước sôi, người ta phải dùng nhiệt kế thuỷ ngân
A. Nhiệt độ sôi của thuỷ ngân cao hơn nhiệt độ sôi của nước
B. Nhiệt độ sôi của thuỷ ngân thấp hơn nhiệt độ sôi của nước
C. Vì nhiệt kế thuỷ ngân dùng tốt hơn nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế
D. Vì nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân thấp, khoảng -39oC
- Câu 3 : Khi nói về một số nhiệt độ sôi thường gặp, kết luận không đúng là
A. Nhiệt độ nước đang sôi là 100oC
B. Nhiệt độ thủy ngân đang sôi là 357oC
C. Nhiệt độ đồng đang sôi là 2580oC
D. Nhiệt độ rượu đang sôi là 20oC
- Câu 4 : Chọn phát biểu không đúng về nhiệt độ sôi?
A. Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau
B. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi
D. Nhiệt độ sôi của nước là lớn nhất trong các chất lỏng
- Câu 5 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:Trong suốt thời gian sôi, nước vừa ... vào các bọt khí vừa ... trên mặt thoáng.
A. ngưng tụ
B. hòa tan
C. bay hơi
D. kết tinh
- Câu 6 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự phụ thuộc nhiệt độ sôi của chất lỏng vào độ cao so với mặt nước biển?
A. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng giảm.
B. Càng lên cao nhiệt độ sôi càng cao.
C. Nhiệt độ sôi không phụ thuộc vào độ cao.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
- Câu 7 : Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất trên mặt thoáng của chất lỏng.
B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. Gió.
D. Khối lượng chất lỏng.
- Câu 8 : Hãy chọn nhận xét đúng nhất về nhiệt độ sôi.Ở nhiệt độ sôi thì ...
A. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
B. các bọt khí nổi lên nhiều hơn, càng đi lên càng to ra, khi đến mặt thoáng chất lỏng thì vỡ tung.
C. nước reo.
D. các bọt khí nổi dần lên.
- Câu 9 : Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng
A. tăng dần lên
B. giảm dần đi
C. khi tăng khi giảm
D. không thay đổi
- Câu 10 : Đặc điểm của nhiệt độ sôi:
A. không đổi trong suốt thời gian sôi.
B. luôn thay đổi trong suốt thời gian sôi.
C. luôn tăng trong thời gian sôi.
D. luôn giảm trong thời gian sôi.
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)