Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THC...
- Câu 1 : Loài khủng long nào KHÔNG sống trên cạn?
A. Khủng long cá
B. Khủng long bạo chúa
C. Khủng long cổ dài
D. Khủng long sấm
- Câu 2 : Lớp Bò sát rất đa dạng là vì?
A. Lớp Bò sát có lối sống đa dạng
B. Lớp Bò sát có môi trường sống đa dạng
C. Lớp Bò sát có số loài lớn
D. Tất cả các ý trên đều đúng
- Câu 3 : Đặc điểm của kiểu bay vỗ cánh là?
A. Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió
B. Cánh đập chậm rãi và không liên tục
C. Cánh dang rộng mà không đập
D. Cánh đập liên tục
- Câu 4 : Cấu tạo chi sau của chim bồ câu gồm?
A. 2 ngón trước, 2 ngón sau, không vuốt.
B. 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt.
C. 1 ngón trước, 3 ngón sau, có vuốt.
D. 4 ngón trước, 1 ngón sau, không vuốt.
- Câu 5 : Chi trước của chim có đặc điểm?
A. Có vuốt sắc
B. Có 3 ngón trước và 1 ngón sau
C. Giúp chim bám chặt vào cành cây
D. Là cánh chim
- Câu 6 : Lông ống ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Làm cho cơ thể chim nhẹ.
B. Làm cho đầu chim nhẹ.
C. Giữ nhiệt.
D. Làm cho cánh chim khi dang ra có diện tích rộng.
- Câu 7 : Loài nào sau đây di chuyển bằng bay lượn?
A. Chim hải âu
B. Chim ri
C. Chim bồ câu
D. Gà
- Câu 8 : Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng?
A. 5 – 10 trứng
B. 2 trứng
C. 1 trứng
D. Hàng trăm trứng
- Câu 9 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.
B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.
C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục tạm thời.
D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngoài cơ thể.
- Câu 10 : Đặc điểm sinh sản của bồ câu là?
A. Thụ tinh ngoài
B. Vỏ trứng dai
C. Đẻ con
D. Không có cơ quan giao phối
- Câu 11 : Lưỡng cư có vai trò?
A. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
B. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
C. Có ích cho nông nghiệp.
D. Tất cả các vai trò trên
- Câu 12 : Tim cá sấu hoa cà có mấy ngăn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 13 : Động vật nào dưới đây không có màng nhĩ?
A. Cá sấu Xiêm.
B. Rắn ráo.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Rùa núi vàng.
- Câu 14 : Loài nào dưới đây có răng mọc trong lỗ chân răng?
A. Tắc kè.
B. Rắn nước.
C. Rùa núi vàng.
D. Cá sấu Ấn Độ.
- Câu 15 : Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng long bạo chúa?
A. Đuôi ngắn.
B. Mõm ngắn.
C. Ăn thực vật.
D. Cổ dài.
- Câu 16 : Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước?
A. Tuyến phao câu.
B. Tuyến mồ hôi dưới da.
C. Tuyến sữa.
D. Tuyến nước bọt.
- Câu 17 : Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng?
A. Giảm sức cản khi bay
B. Giảm trọng lượng cơ thể
C. Làm nhẹ đầu chim
D. Lông mịn và không thấm nước
- Câu 18 : Cổ chim dài có tác dụng?
A. Giảm trọng lượng khi bay
B. Giảm sức cản của gió
C. Hạn chế tác dụng của các giác quan
D. Thuận lợi khi bắt mồi và rỉa lông
- Câu 19 : Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì?
A. Miệng có mỏ sừng
B. Không có miệng và mỏ sừng
C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
D. Trên thực quản có chỗ phình to là diều
- Câu 20 : Số túi khí trong hệ thống túi khí của chim bồ câu là?
A. 9 túi.
B. 8 túi.
C. 7 túi.
D. 6 túi.
- Câu 21 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Ở chim bồ câu, tim có …(1)…, gồm hai nửa phân tách nhau hoàn toàn là nửa trái chứa máu …(2)… và nửa phải chứa máu …(3)….
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
- Câu 22 : Khi chim đậu, hoạt động hô hấp được thực hiện nhờ?
A. Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
B. Sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
C. Sự nâng hạ của thềm miệng.
D. Sự hút đẩy của hệ thống túi khí
- Câu 23 : Ngoài vai trò dự trữ khí cho hô hấp, hệ thống túi khí ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
B. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
C. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
- Câu 24 : Hệ hô hấp của chim bồ câu bao gồm các bộ phận sau?
A. Khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
B. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
C. Khí quản, phế quản, phổi.
D. Da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
- Câu 25 : Khi đậu chim hô hấp bằng?
A. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
B. Phổi và da
C. Các túi khí
D. Trao đổi khí qua da
- Câu 26 : Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là?
A. Không có vách ngăn
B. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí
C. Có nhiều vách ngăn
D. Có mao mạch phát triển
- Câu 27 : Sự tiêu giảm, thiếu hụt một số bộ phận trên cơ thể có ý nghĩa như thế nào trong đời sống của chim bồ câu?
A. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
B. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
C. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
- Câu 28 : Đặc điểm nào của chim giúp nó giảm trọng lượng khi bay?
A. Có túi khí
B. Không có bóng đái
C. Không có răng
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
- Câu 29 : Chức năng của diều trong quá trình tiêu hóa ở chim?
A. Tiết dịch tiêu hóa
B. Lấy thức ăn
C. Nghiền nát thức ăn
D. Làm mềm thức ăn
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét