Đề thi HK1 môn Vật Lý 12 năm 2020 trường THPT Phan...
- Câu 1 : Máy phát điện xoay chiều ba pha kiểu cảm ứng có các cuộn dây của phần ứng mắc hình sao thì tải tiêu thụ của nó được mắc với nhau:
A. theo kiểu hình sao hoặc theo kiểu hình tam giác.
B. luôn theo kiểu hình tam giác.
C. luôn theo kiểu hình sao.
D. luôn phải mắc song song với nhau.
- Câu 2 : Khi nói về hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Từ trường quay có cùng tần số với tần số điện áp mà động cơ sử dụng.
B. Điện năng đưa vào động cơ biến thành cơ năng quay của rôto.
C. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
D. Tốc độ quay của roto bằng tần số góc của dòng điện xoay chiều qua động cơ.
- Câu 3 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u=U0cos(100πt+π/4) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos(100πt−π/4). Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây có điện trở.
B. cuộn cảm thuần.
C. tụ điện.
D. điện trở thuần.
- Câu 4 : Một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C và một điện trở thuần R: mắc nối tiếp. Nếu hai đầu đoạn mạch được duy trì bởi điện áp U0√2cos(ωt) thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại khi
A. \({\omega = \sqrt {LC} }\)
B. \({\omega = \sqrt {\frac{L}{C}} }\)
C. \({\omega = \frac{1}{{LC}}}\)
D. \({\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}}\)
- Câu 5 : Chọn phát biểu đúng:Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số của sóng.
B. phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường (mật độ khối lượng, độ đàn hồi) và nhiệt độ của môi trường.
D. phụ thuộc vào độ đàn hồi của môi trường và cường độ sóng.
- Câu 6 : Một sóng cơ truyền theo trục Ox có phương trình u=12cos(20t−4x)(cm) trong đó x là tọa độ tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 5 m/s
B. 0,5 m/s
C. 40 m/s
D. 4 m/s
- Câu 7 : Một sóng có tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ chênh lệch pha bằng π/3 rad?
A. 4,285m
B. 0,233m
C. 0,476m
D. 0,116m
- Câu 8 : Cho một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x=10cos(20t−π/3)(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật tại li độ x = 8cm là:
A. 7,2J
B. 0,072J
C. 0,72J
D. 2,6J
- Câu 9 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v=20π√3cm/s. Chu kì dao động của vật là:
A. 5s
B. 1s
C. 0,5s
D. 0,1s
- Câu 10 : Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x=5cos(2πt+π/3)(cm). Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là:
A. ±12,56cm/s±12,56cm/s
B. 25,12cm/s
C. ±25,12cm/s±25,12cm/s
D. 12,56cm/s
- Câu 11 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: \({x_1} = 3\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right);{x_2} = 7\cos \left( {10\pi t + \frac{{13\pi }}{6}} \right)\left( {cm} \right)\).
A. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{{7\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right)\)
B. \(x = 4\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
C. \(x = 10\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
D. \(x = 10\cos \left( {10\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right)\)
- Câu 12 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x=10cosωt(cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 13 : Cho một con lắc lò xo dao động với phương trình x=10cos(20t−π/3)(cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Thế năng của con lắc tại thời điểm t=π(s) bằng:
A. 0,25J
B. 0,5J
C. 0,5mJ
D. 0,05J
- Câu 14 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 3cos(2 t+π/2) (cm) Tần số của dao động là:
A. π/2 Hz
B. 2π Hz
C. 1/π Hz
D. 3 Hz
- Câu 15 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x=2cos(πt−3π/4) trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây (s). Vào thời điểm t =3,5s vật đi qua vị trí có li độ
A. -2cm
B. 2cm
C. √2cm
D. −√2cm
- Câu 16 : Một vật nặng treo vào đầu lò xo làm cho lò xo dãn ra 4 cm. Đầu kia treo vào một điểm O cố định. Hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Cho g=π2 m/s2. Chu kì dao động của hệ là:
A. 0,8s
B. 0,4s
C. 0,2s
D. 1,6s
- Câu 17 : Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều:
A. 50 lần
B. 150 lần
C. 100 lần
D. 200 lần
- Câu 18 : Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là u=220cos100πt(V). Thời điểm gần nhất kể từ lúc t = 0, điện áp tức thời đạt giá trị 110V là:
A. 1/600s
B. 1/100s
C. 0,02s
D. 1/300s
- Câu 19 : Một máy phát điện xoay chiều (kiểu cảm ứng) có 6 cặp cực. Rôt phải quay với tốc độ bằng bao nhiêu để dòng điện nó phát ra có tần số 50Hz?
A. n = 500 vòng/phút
B. n = 500 vòng/phút
C. n = 750 vòng/phút
D. n = 1000 vòng/ phút
- Câu 20 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu ZL > ZC thì pha của cường độ dòng điện I chạy trong mạch so với pha của điện áp u giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. sớm hơn
B. trễ hơn
C. cùng pha
D. ngược pha
- Câu 21 : Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có tần số f. Nếu tăng L lên 2 lần, giảm f đi 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. giảm 4 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
- Câu 22 : Một tụ điện có điện dung C=10−4πF vào điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz thì dung kháng của tụ điện là:
A. 50Ω
B. 100Ω
C. 0,01Ω
D. 1Ω
- Câu 23 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=100Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=1/πH. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=200cos(100πt)(V). Công suất tiêu thụ của mạch điện là:
A. 200√2W
B. 200W
C. 100W
D. 50W
- Câu 24 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=100Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C=10−4/πF. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=200cos(100πt)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là:
A. 1,2√2A
B. 1
C. 2A
D. 2A
- Câu 25 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R thay đổi được, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL=15Ω, tụ điện có điện dung ZC=4Ω, điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là 12√2cos100πt(V). Công suất tiêu thụ điện của mạch cực đại khi R bằng:
A. 11Ω
B. 6Ω
C. 2Ω
D. 14Ω
- Câu 26 : So với pha dao động của li độ thì pha dao động của gia tốc có đặc điểm gì?
A. ngược pha
B. vuông pha
C. cùng pha
D. trễ pha
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất