20 Đề thi thử thpt quốc gia môn Địa lí có đáp án !...
- Câu 1 : Địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là
A. Hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung
B. Hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung
C. Hướng bắc - nam và hướng vòng cung
D. Hướng tây bắc - đông nam và vòng cung
- Câu 2 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở
A. Bắc Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Bộ
- Câu 3 : Sự bồi tụ mở mang nhanh chóng các đồng bằng hạ lưu sông ở nước ta là hệ quả của
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước
C. Sự thay đổi chế độ nước theo mùa
D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền đồi núi
- Câu 4 : Từ Đông sang Tây, từ biển vào đất liền, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành ba
dải rõ rệt làA. Vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi tháp; vùng đồi núi cao
B. Vùng đồng bằng ven biển; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi
C. Vùng biển và thềm lục địa; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi
D. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi
- Câu 5 : Nhận định nào sau đây đúng về hiện trạng tài nguyên rừng ở nước ta hiện nay?
A. Diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên
B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ
C. Diện tích rừng chiếm trên 70% diện tích lãnh thổ
D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi
- Câu 6 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị Hà Giang, Quảng Trị, Đồng Xoài, Vị Thanh thuộc loại nào sau đây?
A. Loại 2
B. Loại 1
C. Loại 4
D. Loại 3
- Câu 7 : Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng
A. Thuận chiều kim đồng hồ.
B. Từ phải sang trái
C. Từ tây sang đông
D. Ngược với hướng chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời
- Câu 8 : Phong hóa lí học xảy ra mạnh nhất ở
A. Miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm
B. Miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới
C. Miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đớ
D. Miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh
- Câu 9 : Thủy quyển là lớp nước trên Trái đất bao gồm
A. Nước trên lục địa, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển
B. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, nước trên lục địa.
C. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển
D. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển
- Câu 10 : Thông thường thì nhóm từ 0 - 14 tuổi được gọi là nhóm
A. Độ tuổi chưa thể lao động
B. Trên độ tuổi lao động
C. Trong độ tuổi lao động
D. Dưới độ tuổi lao động
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự phân bố các cây công nghiệp trên thế giới?
A. Cây bông phân bố ở miền cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa
B. Cây mía phân bố ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới
C. Cây củ cải đường phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt
D. Cây đậu tương phân bố ở miền nhiệt đới
- Câu 12 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi
C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản
- Câu 13 : Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. Nhiệt điện, điện gió
B. Thủy điện, điện gió.
C. Nhiệt điện, thủy điện
D. Thủy điện, điện nguyên tử
- Câu 14 : Từ Nam lên Bắc, khí hậu miền Đông Trung Quốc chuyển từ
A. Cận xích đạo gió mùa sang ôn đới gió mùa
B. ôn đới gió mùa sang cận cực hải dương
C. Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa
D. Nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa
- Câu 15 : Hai trục đường bộ xuyên quốc gia ở nước ta là
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1
C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14
D. Quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất.
- Câu 16 : Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt
A. Ở vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ
B. Từ dãy Bạch Mã đến khối núi cực Nam Trung Bộ
C. Từ tả ngạn sông Hồng tới dãy núi Đông Triều
D. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã
- Câu 17 : Biểu hiện của hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta không phải là
A. Hình thành địa hình cacxtơ
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ
C. Hiện tượng đất trượt, đá lở
D. Sự mở mang các đồng bằng
- Câu 18 : Thiên nhiên Đồng bằng Bắc Bộ và đồng bằng Nam Bộ nước ta có đặc điểm là
A. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến
B. Thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ
C. Hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ
D. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông
- Câu 19 : Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng
A. Suy giảm đa dạng sinh học và suy giảm tài nguyên nước
B. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học
C. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường
D. Suy giảm tài nguyên đất và suy giảm tài nguyên rừng
- Câu 20 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 1?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Thái Nguyên
C. Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng
- Câu 21 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, bốn tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phòng, Thái Bình, Hà Tây, Nam Định
B. Nam Định, Thái Bình, Hưng Yên, Hải Dương
C. Hải Dương, Nam Định, Ninh Bình, Hải Phòng
D. Thái Bình, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định
- Câu 22 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Gâm?
A. Thác Bà
B. Nậm Mu
C. Tuyên Quang
D. Sơn La
- Câu 23 : Bề mặt Trái Đất luôn được Mặt Trời chiếu sáng một nửa là ngày, còn nửa không được chiếu sáng là đêm, nguyên nhân là do
A. Trái Đất có dạng hình khối cầu
B. Trái Đất tự quay quanh trục
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo
- Câu 24 : Phong hóa hóa học là quá trình
A. Phá hủy đá và khoáng vật, nhưng không làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật
B. Phá hủy đá và khoáng vật, nhưng chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật
C. Chủ yếu làm cho đá và khoáng vật bị nứt vỡ, đồng thời làm biến đổi thành phần và tính chất hóa học của chúng
D. Phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng đến nơi khác
- Câu 25 : Sông ngòi ở miền khí hậu nào sau đây có đặc điểm “nhiều nước quanh năm”?
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Khí hậu ôn đới lục địa
D. Khí hậu xích đạo
- Câu 26 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có kiểu thảm thực vật chính là
A. Xa van
B. Thảo nguyên
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
D. Rừng lá kim
- Câu 27 : Tháp dân số (hay tháp tuổi) là loại biểu đồ thể hiện
A. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
C. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử hằng năm
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi và giới tính
- Câu 28 : Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là
A. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi nhờ những tiến hộ khoa học - kĩ thuật.
B. Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi được phát triển theo hướng chuyên môn hóa (thịt, sữa, len, trứng,...).
C. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn
D. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất nông nghiệp có xu hướng giảm
- Câu 29 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của trung tâm công nghiệp?
A. Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ
B. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân)
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi
- Câu 30 : Môi trường nhân tạo bao gồm
A. Các quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp
B. Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người
C. Các quan hệ trong sản xuất, phân phối, giao tiếp và các sản phẩm do con người tạo ra
D. Các thành phần tự nhiên, quan hệ xã hội và các đối tượng lao động do con người tạo ra.
- Câu 31 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bình Dương
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
- Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ mangan là
A. Bắc Kạn
B. Cao Bằng
C. Thái Nguyên
D. Bắc Giang
- Câu 33 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Chân Mây - Lăng Cô
B. Chu Lai
C. Nhơn Hội
D. Vân Phong
- Câu 34 : Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm
A. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền
B. Giảm tỉ suất sinh ở vùng nông thôn
C. Phát triển hệ thông giao thông nông thôn
D. Giảm tỉ lệ thiếu việc làm
- Câu 35 : Cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến; tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
- Câu 36 : Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do
A. Mở rộng diện tích canh tác
B. Sử dụng nhiều phân bón hữu cơ
C. Đẩy mạnh việc xen canh, tăng vụ
D. Áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh
- Câu 37 : Khó khăn về cơ sở vật chất - kĩ thuật đối với sự phát triển ngành thủy sản ở nước ta là
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ bị suy giảm nhanh
B. Ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái
C. Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu
D. Hằng năm, có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông
- Câu 38 : Than nâu ở nước ta phân bố chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 39 : Dân số thế giới tăng nhanh, nhất là ở nửa sau của
A. Thế kỉ XVIII.
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XX
D. Thế kỉ XXI
- Câu 40 : Nơi tập trung nhiều nhất dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á là
A. Ven biển Đỏ
B. Ven biển Địa Trung Hải
C. Ven vịnh Ô-man
D. Ven vịnh Péc-xích.
- Câu 41 : Tổ chức nào ở châu Âu được thành lập vào năm 1967?
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu (EC).
- Câu 42 : Thủ đô Mát-xcơ-va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông
A. Đường sắt cao tốc
B. Đường bộ (ô tô) siêu tốc
C. Đường hàng không
D. Đường xe điện ngầm
- Câu 43 : Cao su ở Đông Nam Á được trồng nhiều ở
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
- Câu 44 : Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bôxít
B. Dầu mỏ
C. Than
D. Đồng
- Câu 45 : Cơ cấu công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là do
A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề
B. Những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn
C. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
D. Không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn
- Câu 46 : Thuận lợi của mùa khô đối với việc sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả
C. Đất badan trở nên vụn bở
D. Phơi sấy, bảo quản sản phẩm
- Câu 47 : Nghề làm muối là nghề truyền thống, phát triển mạnh ở nhiều địa phương của nước ta, nhất là ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
- Câu 48 : Đồng bằng của hệ thống sông Mã, sông Chu là
A. Đồng bằng Nghệ An
B. Đồng bằng Quảng Nam.
C. Đồng bằng Tuy Hòa
D. Đồng bằng Thanh Hóa
- Câu 49 : Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là do
A. Gió mùa Tây Nam
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió phơn Tây Nam
- Câu 50 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, các tỉnh Việt Nam giáp với Trung Quốc không phải là
A. Quảng Ninh, Lào Cai.
B. Điện Biên, Bắc Giang
C. Cao Bằng, Lai Châu
D. Hà Giang, Lạng Sơn
- Câu 51 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
A. Di Linh
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông
D. Mộc Châu
- Câu 52 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có số lượng gia cầm lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (năm 2007) là
A. Phú Thọ
B. Thái Nguyên
C. Bắc Giang
D. Sơn La
- Câu 53 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là
A. Chế biến nông sản
B. Hoá chất, phân bón.
C. Dệt, may
D. Sản xuất giấy, xenlulô
- Câu 54 : Để xác định phương hướng trên bản đồ, theo quy ước thì
A. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc, đầu phía dưới chỉ hướng Nam; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Tây, đầu bên trái chỉ hướng Đông
B. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Nam, đầu phía dưới chỉ hướng Bắc; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông, đầu bên trái chỉ hướng Tây.
C. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Nam, đầu phía dưới chỉ hướng Bắc; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Tây, đầu bên trái chỉ hướng Đông
D. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc, đầu phía dưới chỉ hướng Nam; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông, đầu bên trái chỉ hướng Tây.
- Câu 55 : Hệ quả của vận động theo phương thẳng đứng là
A. Làm cho các lớp đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau
B. Làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách dãn ở khu vực kia.
C. Làm cho các lớp đá uốn thành nếp, nhưng không phá vỡ tính chất liên tục của chúng.
D. Làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, trong khi bộ phận khác lại bị hạ xuống.
- Câu 56 : Các khu áp thấp thường là nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là do
A. Ở những nơi này không khí rất loãng, dễ bị hóa lạnh, là điều kiện thuận lợi để hơi nước ngưng tụ thành mây và sinh ra mưa
B. Các khu áp thấp là nơi nhận được gió ẩm từ nhiều nơi thổi đến, mang lại lượng mưa lớn
C. Khu áp thấp hút gió và tiếp tục đẩy không khí lên cao sinh ra mây, mây gặp nhiệt độ thấp sinh ra mưa
D. Đây là nơi nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, có nhiệt độ cao nên nước bốc hơi lên nhiều tạo thành mây, sinh ra mưa
- Câu 57 : Yếu tố quyết định đến sự phân bố các vành đai thực vật theo độ cao là
A. Đất
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Con người
- Câu 58 : Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt, đó là
A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
B. Nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
C. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
D. Các cây trồng và vật nuôi là đối tượng của sản xuất nông nghiệp
- Câu 59 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học
A. Yêu cầu nguồn lao động trẻ có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
B. Tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước
C. Không chiếm diện tích rộng
D. Ít gây ô nhiễm môi trường
- Câu 60 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc
A. Hoa Lư.
B. Tây Trang
C. Hữu Nghị
D. Lao Bảo
- Câu 61 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng Đông Nam Bộ có các loại khoáng chủ yếu nào sau đây
A. Đá axít, dầu khí, sét, cao lanh, titan
B. Sét, cao lanh, đá axít, bôxít, dầu khí
C. Dầu khí, bôxít, cát thủy tinh, sét, cao lanh
D. Đá vôi xi măng, sét, cao lanh, pirit, dầu khí
- Câu 62 : Đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa là
A. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng
C. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm
D. Nông Dnghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
- Câu 63 : Dân cư đô thị Mĩ La tinh đông là vì
A. Công nghiệp phát triển mạnh ở các đô thị
B. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao
C. Quá trình công nghiệp và đô thị hóa diễn ra sớm
D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
- Câu 64 : Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là
A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
- Câu 65 : Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản là do
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng
B. Nằm ở vị trí tiếp giáp với biển
C. Nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
- Câu 66 : Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện ở vùng núi
A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc và Tây Bắc
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam
- Câu 67 : Hai bể dầu lớn nhất hiện đang được khai thác ở nước ta là
A. Cửu Long và Sông Hồng
B. Nam Côn Sơn và Cửu Long
C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai
D. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng
- Câu 68 : Biểu hiện của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn
C. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên
D. Xâm thực và bồi tụ khá phổ biến.
- Câu 69 : Thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm là
A. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng
B. Thềm lục địa rộng và nông
C. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến
D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi, thay đổi theo mùa
- Câu 70 : Nhìn chung, trên toàn quốc, mùa bão nước ta
A. Bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng X
B. Bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng XII
C. Bắt đầu từ tháng IV và kết thúc vào tháng IX
D. Bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI
- Câu 71 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 1?
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Cần Thơ
D. Đà Nẵng
- Câu 72 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả tập trung ở các vùng
A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
- Câu 73 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 74 : Quá trình các tác nhân ngoại lực (nước chảy, sóng biển, băng hà, gió…) làm chuyển dời các sản phẩm phong hóa khỏi vị trí ban đầu vốn có của nó là
A. Quá trình vận chuyển
B. Quá trình phong hóa
C. Quá trình bóc mòn.
D. Quá trình bồi tụ.
- Câu 75 : Đồng nhất với một điểm dân cư, gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản là đặc điểm của
A. Khu công nghiệp tập trung
B. Trung tâm công nghiệp
C. Vùng công nghiệp
D. Điểm công nghiệp.
- Câu 76 : Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY, ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: triệu lượt người)
A. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ và đường hàng không tăng, đường thủy giảm
B. Số lượt khách vận chuyển bằng đường thủy tăng nhiều hơn đường hàng không
C. Số lượt khách vận chuyển bằng đường hàng không tăng nhanh nhất.
D. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ tăng chậm nhất
- Câu 77 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các tỉnh, thành phố vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu (năm 2007)?
A. Khánh Hòa, Bình Định, Ninh Thuận, Quảng Nam, Bình Thuận
B. Bình Định. Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Ngãi
C. Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bình Thuận. Đà Nẵng, Bình Định
D. Bình Thuận, Ninh Thuận, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa
- Câu 78 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ titan là
A. Thái Nguyên
B. Bắc Kạn
C. Sơn La
D. Tuyên Quang
- Câu 79 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Phúc Yên
B. Hạ Long
C. Bắc Ninh
D. Hải Phòng.
- Câu 80 : Trong phương hướng giải quyết việc làm, để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu, hướng cần thực hiện là
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Đa dạng hóa trong đào tạo các ngành nghề
D. Tăng cường hợp tác liên kết
- Câu 81 : Cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta đang chuyển đổi theo hướng
A. Tăng tỉ trọng của các loại sản phẩm chất lượng thấp, giảm các loại sản phẩm cao cấp và trung bình
B. Tăng tỉ trọng của các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình, giảm các loại sản phẩm cao cấp
C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp và trung bình, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp
D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình
- Câu 82 : Hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản ở nước ta được thuận lợi hơn nhờ
A. Xây dựng hệ thống các cảng cá, đóng thêm tàu thuyền
B. Các dịch vụ về giống, kĩ thuật phát triển rộng khắp
C. Sự cải thiện môi trường và nguồn lợi thủy hải sản
D. Phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản
- Câu 83 : Ý nghĩa kinh tế của rừng nước ta được thể hiện ở việc
A. Điều hòa dòng chảy sông ngòi, chống lũ lụt và khô hạn
B. Bảo vệ nguồn gen, bảo vệ môi trường sống của các loài động vật
C. Cung cấp các lâm sản (gỗ, củi,...), thực phẩm và các dược liệu
D. Chống xói mòn đất, đảm bảo cân bằng nước và cân bằng sinh thái lãnh thổ
- Câu 84 : Than bùn tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 85 : Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra chủ yếu ở các nước
A. Phát triển
B. Công nghiệp mới
C. Đang phát triển
D. Châu Âu và Bắc Mĩ
- Câu 86 : Phần lớn dân cư trong khu vực Tây Nam Á theo đạo
A. Hồi.
B. Thiên chúa
C. Do Thái
D. Phật
- Câu 87 : Tổng kim ngạch ngoại thương của LB Nga
A. Giảm, là nước nhập siêu
B. Tăng, là nước xuất siêu
C. Tăng, là nước nhập siêu
D. Giảm, là nước xuất siêu
- Câu 88 : Miền Tây Trung Quốc có đặc điểm là
A. Nổi tiếng về các khoáng sản kim loại màu
B. Nơi có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
D. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
- Câu 89 : Ở Đông Nam Á, cà phê và hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở
A. In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Ma-lai-xi-a
- Câu 90 : Tuyến đường biển quan trọng nhất ở nước ta là
A. Sài Gòn - Cà Mau
B. Phan Rang - Sài Gòn.
C. Đà Nẵng - Quy Nhơn
D. Hải Phòng - thành phố Hồ Chí Minh.
- Câu 91 : Một trong những thế mạnh nổi bật ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Khai thác, chế biến dầu mỏ và khai thác thủy năng
B. Khai thác, chế biến bột nhôm và hoạt động thủy sản
C. Khai thác, chế biến lâm sản và trồng đay, cói
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
- Câu 92 : Ưu tiên trong phát triển công nghiệp vùng Bắc Trung Bộ hiện nay là
A. Phát triển cơ sở năng lượng
B. Khai thác khoáng sản
C. Hình thành nhiều trung tâm công nghiệp mới.
D. Chú trọng công nghiệp sản xuất ô tô, điện tử - viễn thông
- Câu 93 : Tây Nguyên có thể trồng cả các cây có nguồn gốc cận nhiệt (chè...) khá thuận lợi là do vùng này có
A. Nguồn nước mặt và nước ngầm dồi dào
B. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo
C. Các cao nguyên trên l000m khí hậu rất mát mẻ
D. Đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu chất dinh dưỡng
- Câu 94 : Vấn đề đặt ra đối với ngành công nghiệp dầu khí ở nước ta hiện nay là
A. Xây dựng đường ống dẫn dầu tới khắp các vùng
B. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường
C. Không để việc xuất khẩu dầu thô ra nước ngoài
D. Nhanh chóng xây dựng các nhà máy lọc cho mỗi vùng
- Câu 95 : Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người)
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
- Câu 96 : Với hiệp ước Ma-xtrich, năm 1993 tổ chức nào đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU)?
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
C. Cộng đồng châu Âu (EC).
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
- Câu 97 : Địa hình núi nước ta được chia thành bốn vùng là
A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam
B. Trường Sơn, Đông Bắc, Tây Bắc, Hoàng Liên Sơn
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
- Câu 98 : Vùng ven biển nước ta thuận lợi cho nghề làm muối, nhất là ven biển
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 99 : Quá trình xâm thực ở nước ta xảy ra mạnh ở
A. Vùng đồi trung du
B. Địa hình bán bình nguyên
C. Miền đồi núi
D. Bề mặt các cao nguyên
- Câu 100 : Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông - Tây ở vùng đồi núi nước ta rất phức tạp, chủ yếu do
A. Tác động của gió Mậu dịch với độ cao địa hình
B. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
C. Tác động của vĩ độ địa lí và hướng phơi sườn núi
D. Tác động của gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
- Câu 101 : Bão ở Việt Nam có đặc điểm là
A. Trung bình mỗi năm có 8 - 10 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta
B. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão
C. Mùa bão ở Việt Nam chậm dần từ Bắc vào Nam
D. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng VI, VII, VIII
- Câu 102 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây không phải là đô thị loại 2?
A. Thái Nguyên
B. Quy Nhơn
C. Ninh Bình
D. Cần Thơ
- Câu 103 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của nước ta tập trung ở vùng
A. Duyên hải Nam Trung bô
B. Bắc Trug Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 104 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh dưới 10% (năm 2007) phân bố chủ yếu ở hai vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 105 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Hạ Long (năm 2007) gồm
A. Thuỷ hải sản, đường sữa, bánh kẹo, lương thực
B. Lương thực, sản phẩm chăn nuôi, thuỷ hải sản
C. Sản phẩm chăn nuôi, lương thực, đường sữa, bánh kẹo
D. Lương thực, sản phẩm chăn nuôi, rượu, bia, nước giải khát
- Câu 106 : Theo quy định tính giờ, nếu đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến thì
A. Lùi lại 1 giờ
B. Tăng thêm 1 giờ
C. Tăng thêm 1 ngày lịch
D. Lùi lại 1 ngày lịch
- Câu 107 : Địa hình khoét mòn ở các hoang mạc được tạo thành do
A. Nước chảy trên mặt
B. Sóng biển
C. Băng hà
D. Gió
- Câu 108 : Nguồn tiếp nước chủ yếu cho sông ngòi ở miền khí hậu nóng hoặc những nơi địa hình thấp của khu vực khí hậu ôn đới là
A. Nước ngầm
B. Nước mưa
C. Băng tuyết tan
D. Nước từ các hồ chứa
- Câu 109 : Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính là
A. Rừng cận nhiệt ẩm
B. Thảo nguyên
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
- Câu 110 : Mật độ dân số là
A. Số dân trên tổng diện tích lãnh thổ quốc gia
B. Số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích
C. Số dân sinh sống trên đơn vị diện tích đất đang cư trú
D. Số dân đang làm việc trên một diện tích lãnh thổ nhất định
- Câu 111 : Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. Dịch vụ thú ý
B. Nguồn giống gia súc, gia cầm
C. Tập quán tiêu dùng
D. Cơ sở nguồn thức ăn
- Câu 112 : Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí địa lí thuận lợi, tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao là đặc điểm của
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
- Câu 113 : Môi trường xã hội bao gồm
A. Các sản phẩm của nền kinh tế quốc dân do bàn tay con người sản xuất ra
B. Các quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp
C. Dân số và nguồn lao động đang hoạt động trong các ngành kinh tế quốc dân
D. Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người
- Câu 114 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, giá trị xuất khẩu hàng hóa của các tỉnh vùng Tây Nguyên xếp theo thứ tự giảm dần (năm 2007) là
A. Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum
B. Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông, Kon Tum
C. Đắk Lắk, Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum
D. Đắk Lắk, Gia Lai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Kon Tum
- Câu 115 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ chì - kẽm là
A. Bắc Kạn, Cao Bằng
B. Tuyên Quang, Thái Nguyên
C. Tuyên Quang, Lào Cai
D. Bắc Kạn, Tuyên Quang
- Câu 116 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Hạ Long, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Bắc Ninh, Phúc Yên, Cẩm Phả
C. Bắc Ninh, Phúc Yên, Hải Dương
D. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hạ Long
- Câu 117 : Cơ cấu sử dụng lao động xã hội ở nước ta đang có sự thay đổi mạnh mẽ là do
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
B. Mở cửa, hội nhập với các nền kinh tế trên thế giới
C. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới
D. Sự phát triển của nền kinh tế tri thức và công nghiệp hiện đại
- Câu 118 : Khu vực III (dịch vụ) ở nước ta đã có những bước tăng trưởng ở một số mặt, nhất là trong lĩnh vực liên quan đến
A. Giáo dục, văn hóa và y tế
B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
C. Tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ
D. Kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị
- Câu 119 : Vụ lúa cho năng suất cao nhất nước ta là
A. Mùa
B. Đông xuân
C. Hè thu
D. Thu đông
- Câu 120 : Ở nước ta hiện nay, vùng nông nghiệp được xác định là vùng nông nghiệp kết hợp công nghiệp chế biến, vì quan điểm này cho rằng
A. Trong vùng nông nghiệp nhất thiết phải có công nghiệp chế biến
B. Vùng nông nghiệp cũng đồng thời là vùng công nghiệp chế biến
C. Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp thì cần phải thông qua công nghiệp chế biến.
D. Trong điều kiện sản xuất hàng hóa, thì đầu ra của nông nghiệp phải là các sản phẩm đã qua chế biến
- Câu 121 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, than bùn tập trung nhiều nhất ở khu vực
A. Kiên Giang
B. U Minh
C. Đồng Tháp Mười
D. Tứ giác Long Xuyên
- Câu 122 : Cho bảng số liệu:TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
A. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở cả Liên bang Nga và Nhật Bản
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga giảm nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước
C. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản giảm nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga giảm nhanh hơn Nhật Bản
- Câu 123 : Dân số thế giới đang có xu hướng già đi, thể hiện ở
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp
- Câu 124 : Trung Á là khu vực
A. Có mật độ dân số cao
B. Có nền văn minh cổ đại rực rỡ
C. Giàu tài nguyên thiên nhiên
D. Tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.
- Câu 125 : Trụ sở của Liên minh châu Âu (EU) ở
A. Pa-ri (Pháp).
B. Rô-ma (Italia).
C. Brúc-xen (Bỉ).
D. Béc-lin (Đức).
- Câu 126 : Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là
A. Đất, rừng, thủy năng
B. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản
C. Rừng, thủy năng, khoáng sản
D. Đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa
- Câu 127 : Ở Đông Nam Á, trâu, bò được nuôi nhiều ở
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a
- Câu 128 : Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do
A. Chất lượng lao động được nâng cao.
B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
C. Mở rộng buôn bán với các nước
D. Thu hút nhiều du khách quốc tế
- Câu 129 : Nguồn than khai thác được ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu
A. Dùng để sưởi ấm, đun nấu thức ăn, nước uống
B. Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa chất
C. Luyện cốc phục vụ cho ngành công nghiệp luyện kim
D. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và để xuất khẩu
- Câu 130 : Việc giải quyết nhu cầu về điện của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào
A. Các nhà máy nhiệt điện của vùng
B. Lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện nhập khẩu từ nước Lào
D. Các nhà máy thủy điện đã được xây dựng của vùng
- Câu 131 : Cây công nghiệp quan trọng số một của Tây Nguyên là
A. Chè.
B. Hồ tiêu
C. Cà phê
D. Cao su
- Câu 132 : Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. Có địa hình cao nhất nước ta
B. Gồm các khối núi và cao nguyên badan
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. Có 3 dải địa hình hướng tây bắc - đông nam
- Câu 133 : Loại thiên tai xảy ra ở vùng biển nước ta không phải là
A. Bão
B. Sạt lở bờ biển
C. Cát bay, cát chảy
D. Lũ quét
- Câu 134 : Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh bề mặt địa hình ở miền đồi núi là
A. Sự thành tạo nên những đồng bằng ở giữa núi
B. Sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông
C. Sự hình thành địa hình bán bình nguyên và đồi trung du
D. Sự hình thành các bề mặt cao nguyên tương đối bằng phẳng
- Câu 135 : Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc nước ta có đặc điểm là
A. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
- Câu 136 : Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
A. Đồng bằng sông cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
- Câu 137 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 2?
A. Việt Trì, Hạ Long, Nha Trang, Cần Thơ
B. Thái Nguyên, Sơn La, Quy Nhơn, Biên Hoà
C. Nam Định, Hưng Yên, Vinh, Kon Tum
D. Thanh Hóa, Lạng Sơn, Đà Lạt, Vĩnh Long
- Câu 138 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, phần lớn diện tích đất phi nông nghiệp tập trung ở các vùng
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 139 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) cao nhất ở nước ta là
A. Nghệ An, Yên Bái
B. Lạng Sơn, Nghệ An
C. Yên Bái, Lạng Sơn
D. Nghệ An, Yên Bái
- Câu 140 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ngành công nghiệp chế biến nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Hải Dương (năm 2007)?
A. Lương thực
B. Sản phẩm chăn nuôi
C. Rượu, bia, nước giải khát
D. Đường sữa, bánh kẹo
- Câu 141 : Chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời là
A. Chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
B. Chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực
C. Chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực
D. Chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
- Câu 142 : Địa hình xâm thực do dòng chảy thường xuyên là
A. Các rãnh nông
B. Bề mặt đá rỗ tổ ong
C. Khe rãnh xói mòn
D. Các thung lũng sông, suối
- Câu 143 : Sông Nin chảy theo hướng
A. Tây-đông
B. Nam - bắc
C. Tây bắc - đông nam
D. Đông bắc - tây nam
- Câu 144 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có nhóm đất chính là
A. Đỏ vàng
B. Nâu và xám.
C. Đen
D. Pôtdôn
- Câu 145 : Nhân tố ảnh hưởng quyết định nhất đến sự phân bố dân cư là
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi.
- Câu 146 : Ở phần lớn các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng rất nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp là do
A. Dịch vụ thú y chưa phát triển
B. Cơ sở thức ăn chưa ổn định
C. Công nghiệp chế biến chưa phát triển
D. Nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao
- Câu 147 : Dịch vụ là một khu vực có
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới
B. Vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. Ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
D. Cơ cấu ngành hết sức phức tạp
- Câu 148 : Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về
A. Môi trương tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên
C. Môi trường xã hội và môi trường tự nhiên
D. Phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lương sản xuất và quan hệ sản xuất
- Câu 149 : Cho bảng số liệu:
A. Dân số nam luôn lớn hơn dân số nữ
B. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ
C. Dân số nữ tăng nhiều hơn dân số nam
D. Dân số nam tăng, dân số nữ giảm
- Câu 150 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị xuất khẩu, nhập khẩu lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng (năm 2007) là
A. Hà Nội, Vĩnh Phúc
B. Hà Nội, Hưng Yên
C. Hà Nội, Hải Dương
D. Hà Nội, Hải Phòng
- Câu 151 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có nước khoáng là
A. Hòa Bình, Hà Giang, Tuyên Quang
B. Tuyên Quang, Sơn La, Quảng Ninh
C. Hòa Bình, Tuyên Quang, Lạng Sơn
D. Quảng Ninh, Hòa Bình, Tuyên Quang.
- Câu 152 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc không phải là
A. Bắc Ninh
B. Phúc Yên
C. Hải Dương
D. Hạ Long
- Câu 153 : Cho biểu đồ:
A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
B. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gỉeo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
- Câu 154 : Đô thị nào sau đây được coi là đô thị đầu tiên ở nước ta?
A. Phú Xuân
B. Hội An
C. Cổ Loa
D. Phố Hiến
- Câu 155 : Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời ở nước ta?
A. Viễn thông
B. Ngân hàng
C. Chuyển giao công nghệ
D. Tư vấn đầu tư
- Câu 156 : Đồng bằng sông Cửu Long là vùng
A. Có năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất.
C. Sản xuất lương thực lớn nhất
D. Có số lượng đàn trâu lớn nhất nước
- Câu 157 : Hướng chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (chè, trẩu, sở, hồi...) là của vùng nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và miến núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 158 : Hai bể trầm tích dầu khí có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác ở nước ta là
A. Bể Thổ Chu - Mã Lai
B. Bể cửu Long và bể Nam cỏn Sơn
C. Bể Trung Bộ và bể sông Hồng
D. Bể Thố Chu - Mã Lai và bể Trung Bộ
- Câu 159 : Cho bảng số liệu:
A. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản lớn hơn Trung Quốc
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và Nhật Bản đều tăng
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc nhỏ hơn Nhật Bản
D. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng
- Câu 160 : Nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do
A. Khí thải CFCS quá lớn trong khí quyển
B. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí
C. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển
D. Tầng ôdôn bị thủng
- Câu 161 : Về mặt xã hội, Trung Á là khu vực
A. Kém đa dạng về dân tộc
B. Có mật độ dân số thấp
C. Tỉ lệ dân theo đạo Hồi thấp
D. Nổi tiếng với vườn treo Ba-bi-lon.
- Câu 162 : Sáu nước thành viên ban đầu của Liên minh châu Âu (EU) là
A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua
B. Anh, Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan
C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Anh, Pháp, Đức, I-ta-li-a
D. Phần Lan, Thuỵ Điển, Anh, Pháp, Đức, I-ta-Ii-a
- Câu 163 : Thủ đô Mát-xcơ-va nằm trong vùng kinh tế nào?
A. Vùng Trung ương
B. Vùng Trung tâm đất đen
C. Vùng U-ran
D.Vùng Viễn Đông
- Câu 164 : Dân tộc có số dân đông nhất ở Trung Quốc là
A. Người Choang
B. Người Mông cổ
C. Người Hán
D. Người Duy Ngô Nhĩ
- Câu 165 : Ở Đông Nam Á, lợn được nuôi nhiều ở
A. Việt Nam, Phi-líp-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a
B. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Đông Ti-mo
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây
- Câu 166 : Cho hiểu đồ:
A. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm; tỉ trọng công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng, dịch vụ giảm; tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng tăng; tỉ trọng dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ tăng; tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
- Câu 167 : Hàng không của nước ta là ngành non trẻ nhưng có bước phát triển nhanh
A. Tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay
D. Mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới
- Câu 168 : Các trung tâm công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đông Hà
B. Đà Nẵng, Thanh Hóa, Vinh, Huế
C. Đông Hà, Đồng Hới, Huế, Vinh
D. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh, Huế
- Câu 169 : Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta hiện nay là
A. ĐắkLắk
B. Gia Lai
C. Lâm Đồng
D. KonTum
- Câu 170 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời gian
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc
- Câu 171 : Kí hiệu của bản đồ dùng để
A. Thể hiện nội dung của các bản đồ
B. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. Thể hiện sự phong phú của các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. Thể hiện độ lớn, nhỏ của các đối tượng địa lí trên bản đồ
- Câu 172 : Vận động theo phương nằm ngang
A. Sinh ra các hiện tượng biển tiến và biển thoái
B. Xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn.
C. Làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách dãn ở khu vực kia
D. Đang làm cho vùng phía bắc của Thụy Điển và Phần Lan nâng lên, trong khi phần lớn lãnh thổ Hà Lan lại bị hạ xuống
- Câu 173 : Dưới các cao áp cận chí tuyến thường có những hoang mạc lớn là do
A. Có ít gió ẩm thổi đến các khu áp cao cận chí tuyến nên có rất ít mưa
B. Đây là khu vực nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, rất nóng và khô hạn
C. Các khu áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên ít mưa
D. Không khí ẩm không bốc lên được, lại chỉ có gió thổi đi nên không mưa
- Câu 174 : Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. Tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm.
B. Hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ở cùng thời điểm
C. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
D. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
- Câu 175 : Cây trồng được phân thành các nhóm: cây lương thực, cây công nghiệp, cây thực phẩm,... dựa vào
A. Thời gian sinh trưởng và phát triển
B. Điều kiện sinh thái nông nghiệp
C. Trung tâm phát sinh cây trồng
D. Giá trị sử dụng
- Câu 176 : Sản phẩm của ngành công nghiệp điện tử - tin học có thể phân thành các nhóm
A. Máy tính, thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, phần mềm
B. Linh kiện điện tử, máy tính, điện thoại, thiết bị công nghệ
C. Thiết bị công nghệ, phần mềm, linh kiện điện tử, các vi mạch
D. Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
- Câu 177 : Thị trường hoạt động theo quy luật
A. Cạnh tranh
B. Khả năng mua
C. Sức bán
D. Cung và cầu
- Câu 178 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Lào?
A. Nậm Cắn
B. Lệ Thanh
C. Hữu Nghị
D. Hoa Lư
- Câu 179 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nguồn nước khoáng nào sau đây?
A. Bình Châu, Vĩnh Hảo
B. Hội Vân, Suối Bang
C. Vĩnh Hảo, Hội Vân
D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.
- Câu 180 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ không phải có giá trị sản xuất từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?
A. Thủ Dầu Một
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Vũng Tàu
D. Biên Hòa.
- Câu 181 : Trong chiến lược phát triển dân số hợp lí và sử dụng có hiệu quả nguồn lao động của nước ta có giải pháp đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn, có giải pháp mạnh và chính sách cụ thể để
A. Huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu
B. Cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng
C. Tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
- Câu 182 : Xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế là vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình
A. Đổi mới và hiện đại hóa công nghệ
B. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới
C. Phát triển các thành phần kinh tế mới
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
- Câu 183 : Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động
A. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao.
B. Du lịch, bất động sản. viễn thông
C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
D. Bảo hiểm, giáo dục, thông tin liên lạc.
- Câu 184 : Đặc điểm xã hội nổi bật ở hầu hết các nước Mĩ La tinh là
A. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Mĩ La tinh rất thấp.
C. Phần lớn dân cư sống ở khu vực nông thôn, chiếm tới 75% dân số
D. Thu nhập giữa người giàu và người nghèo có sự chênh lệch rất lớn
- Câu 185 : Cơ cấu giá tri sản lượng toàn ngành nông nghiệp của Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
- Câu 186 : Số dân LB Nga giảm là do
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cùa LB Nga thấp so với mức trung bình của thế giới.
B. Những năm gần đây số người nhập cư trở về nước cùng với số người di cư ra nước ngày một nhiều hơn
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình của thế giới và gần đây số người nhập cư ít hơn số người xuất cư
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và từ thập niên 90 của thế kỉ XX nhiều người Nga đã di cư ra nước ngoài
- Câu 187 : Loại cây trồng chiếm 50% diện tích đất canh tác ở Nhật Bản là
A. Dâu tằm.
B. Thuốc lá
C. Chè
D. Lúa gạo
- Câu 188 : Phần lớn dân cư Phi-líp-pin theo tôn giáo nào?
A. Phật giáo
B. Hồi giáo.
C. Thiên chúa giáo
D. Do thái giáo
- Câu 189 : Du lịch Việt Nam chỉ thực sự phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay nhờ
A. Hình thành các tuyến - điểm du lịch
B. Có tiềm năng du lịch phong phú
C. Làm tốt quy hoạch các vùng du lịch
D. Chính sách đổi mới của Nhà nước
- Câu 190 : Loại rừng chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ là
A. Rừng sản xuất
B. Rừng ngập mặn
C. Rừng phòng hộ
D. Rừng đặc dụng.
- Câu 191 : Việc nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không phải nhằm
A. Tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải miền Trung
B. Giúp đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh của vùng với thành phố Đà Nẵng
C. Giúp đấy mạnh giao lưu của vùng với Thành phố Hồ Chí Minh
D. Góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
- Câu 192 : Thực vật chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Rừng tre nứa và rừng ngập mặn
B. Rừng ngập mặn và rừng tràm
C. Rừng phòng hộ và rừng ngập mặn
D. Rừng đặc dụng và rừng tre nứa
- Câu 193 : Nước ta giao lưu thuận lợi với các nước trên thế giới là do
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao
B. Ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới
C. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió
D. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
- Câu 194 : Ở nước ta, gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở
A. Đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ
C. Bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc
- Câu 195 : Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) là
A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
C. Đới rừng cận xích đạo gió mùa
D. Đới rừng nhiệt đới lục địa khô
- Câu 196 : Hệ Mặt Trời gồm
A. Các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí
B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh, các đám bụi, khí
C. Các thiên hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, sao chổi, các đám bụi, khí
D. Rất nhiều thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi,...) cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ
- Câu 197 : Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành nội thương?
A. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia
C. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn
D. Góp phần phân công lao động theo vùng và lãnh thổ
- Câu 198 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, các động vật tiêu biểu của phân khu Đông Bắc nước ta là
A. Voọc, khỉ, hươu, sơn dương, lợn rừng
B. Gấu, sao la, voi, hổ, bò tót.
C. Voi, hổ, gấu, bò tót, vượn
D. Mang lớn, nai, tê giác, lợn rừng, gấu
- Câu 199 : Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
A. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới
D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
- Câu 200 : Điểm nào sau đây đúng với đặc điểm của nền nông nghiệp hàng hóa nước ta?
A. Liên kết nông - công nghiệp
B. Năng suất lao động thấp
C. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng
- Câu 201 : Nghề nuôi cá nước ngọt ở nước ta phát triển, đặc biệt là ở
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 202 : Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta là
A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nưóc và tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước và tăng tỉ trọng của ngoài khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước
D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
- Câu 203 : Đảo nào là một phần lãnh thổ của Trung Quốc đã tách ra khỏi nước này từ năm 1949, nhưng vẫn được coi là một bộ phận của Trung Quốc?
A. Hải Nam
B. Đài Loan
C. Ma-ri-an
D. Hô-cai-đô.
- Câu 204 : Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển – đảo ở nước ta là
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông
B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu
C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng
- Câu 205 : Đặc điểm chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi là
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Địa hình núi cao (trên 2000m) chiếm 1% diện tích lãnh thổ
- Câu 206 : Vào giữa và cuối mùa hạ, gió mùa Tây Nam hoạt động
A. Từ áp cao chí tuyến Tây Thái Bình Dương
B. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
C. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
D. Từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
- Câu 207 : Thành phần thực vật, động vật phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới từ
A. Phương bắc (Hoa Nam) đi xuống hoặc từ phía tây (Ấn Độ - Mi-an-ma) di cư sang
B. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai - In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hoa Nam) đi xuống
C. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai – In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hi-ma-lai-a) đi xuống
D. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai-In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía tây (Ấn Độ-Mianma) di cư sang
- Câu 208 : Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta không phải là
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Cấm tuyệt đối việc khai thác các loại gỗ trong rừng
C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam
D. Quy định việc khai thác
- Câu 209 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, mỏ than đá đang được khai thác không thuộc vùng Đông Bắc nước ta là
A. Vàng Danh
B. Cẩm Phả
C. Đông Triều
D. Quỳnh Nhai.
- Câu 210 : Cho bảng số liệu:
A. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Hồng
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 211 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu (năm 2007)?
A. Lào Cai, Hà Nội, Bình Định, Đà Nẵng
B. Lạng Sơn, Bình Dương, Hà Nội, Hải Phòng
C. Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hưng Yên, Khánh Hòa
D. Đồng Nai, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội
- Câu 212 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị xuất khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương,
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai
D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Câu 213 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai
B. Tây Ninh
C. Bình Dương
D. Bình Phước
- Câu 214 : Nhận định nào sau đây không đúng về nguồn lao động Việt Nam?
A. Người lao động cần cù, sáng tạo
B. Chất lượng lao động ngày càng cao
C. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người
D. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh
- Câu 215 : Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất trong nội bộ từng ngành của khu vực I ở nước ta là
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp
C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
D. Tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
- Câu 216 : Nhóm cây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 2005 là
A. Cây công nghiệp.
B. Cây lương thực
C. Cây ăn quả
D. Cây rau đậu
- Câu 217 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành khai thác thủy sản ở nước ta là
A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn
C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng
D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm
- Câu 218 : Công nghiệp năng lượng của nước ta bao gồm các phân ngành
A. Thủy điện và nhiệt điện
B. Khai thác than và sản xuất điện
C. Khai thác dầu khí và thủy điện
D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
- Câu 219 : Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. Than sắt
B. Dầu mỏ, khí đốt
C. Kim loại màu
D. Than, sắt, đồng.
- Câu 220 : Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn tập trung ở
A. Dọc tất cả các tuyến giao thông
B. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran
C. Nơi có nguồn nguyên liệu khoáng sản
D. Cao nguyên Trung Xi-bia và vùng viễn Đông
- Câu 221 : Miền Đông Trung Quốc là nơi có
A. Các dãy núi cao
B. Các sơn nguyên đồ sộ.
C. Các bồn địa Ta-rim, Duy Ngô Nhĩ
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
- Câu 222 : Địa hình nước ta có đặc điểm là
A. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
C. Địa hình của vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Có 2 hướng chính là đông bắc - tây nam và vòng cung
- Câu 223 : Ý nhỏ sau đây không đúng với ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
B. Khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn
C. Làm cho khí hậu luôn biến động phức tạp và có sự phân hóa vô cùng đa dạng
D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
- Câu 224 : Trong chế độ khí hậu, ở miền Bắc có sự phân chia thành
A. Mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mát mẻ, ít mưa
B. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
C. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ khô nóng, ít mưa
D. Mùa đông khô ráo, không mưa và mùa hạ ẩm ướt, mưa nhiều
- Câu 225 : Ở phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào), có nơi hình thành loại rừng thưa nhiệt đới khô, nhiều nhất ở
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 226 : Hai vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước của nước ta hiện nay là
A. Tình trạng nguồn nước có sự phân hóa giữa các vùng và ô nhiễm môi trường nước.
B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và nguồn nước có nguy cơ bị cạn kiệt
C. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và cạn kiệt nguồn nước ngầm
D. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
- Câu 227 : Nguyên nhân làm cho Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát sinh và phát triển là do
A. Trái Đất có lớp không khí dày với nhiều tầng khí quyển khác nhau
B. Trái Đất có khối lượng và kích thước khá lớn cùng với sự tự quay của nó
C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất nằm cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay một vòng quanh trục trong 24 giờ
- Câu 228 : Phong hóa lí học xảy ra chủ yếu do tác động của
A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người
B. Của sinh vật như các vi khuẩn, nẩm, rễ cây,...
C. Nước và các hợp chất hòa tan trong nước, khí cacbonic, ôxi, axít hữu cơ
D. Sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của các chất muối
- Câu 229 : Ven bờ đại dương, nơi có dòng biển nóng chảy qua thì mưa nhiều vì
A. Trên dòng biển nóng là khu áp thấp, không khí bốc lên cao gây ra mưa
B. Khi gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra gặp dòng biển nóng, ngưng tụ gây ra mưa
C. Dòng biển nóng mang hơi nước ẩm từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa.
D. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa
- Câu 230 : Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có kiểu thảm thực vật chính là
A. Đài nguyên
B. Rừng lá kim.
C. Rừng lá rộng và hỗn hợp
D. Thảo nguyên
- Câu 231 : Cơ câu dân số theo tuổi là sự tập hợp
A. Những nhóm người trong xã hội
B. Những nhóm dân số nam và nữ trong xã hội
C. Những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định
D. Những nhóm người đang làm việc theo những độ tuổi khác nhau
- Câu 232 : Cây hoa màu ở miền ôn đới có
A. Khoai lang, sắn, mạch đen, khoai tây
B. Mạch đen, yến mạch, khoai tây, cao lương, sắn
C. Yến mạch, kê, cao lương, mạch đen, khoai tây
D. Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây
- Câu 233 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chính của điểm công nghiệp?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
D. Đồng nhất với một điểm dân cư
- Câu 234 : Ba trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới là
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Tây Âu
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản
C. LB Nga, Hoa Kì, Nhật Bản
D. Tây Âu, Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a.
- Câu 235 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh, thành phố có giá trị nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta (năm 2007) là
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
- Câu 236 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây chè ở vùng Tây Nguyên được trồng chủ yếu ở các tỉnh
A. Gia Lai, Đắk Lắk,
B. Kon Tum, Lâm Đồng
C. Lâm Đồng, Gia Lai
D. Lâm Đồng, Đắk Nông
- Câu 237 : Phát biểu nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?
A. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ rất lớn
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
- Câu 238 : Vùng sản xuất lương thực lớn nhất của nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sồng Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
- Câu 239 : Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội đối với việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta là
A. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú
C. Nhiều khu vực thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản
D. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng
- Câu 240 : Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu ở nước ta?
A. Khai thác than
B. Sản xuất điện
C. Khai thác dầu khí
D. Khai thác kim loại phóng xạ
- Câu 241 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc?
A. Nằm ở phía tây của thung lũng sông Hồng
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng
D. Có 4 cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông
- Câu 242 : Loại thiên tai bất thường, khó phòng tránh thường xuyên xảy ra hằng năm làm thiệt hại nặng nề về người và tài sản, nhất là với cư dân sông ở vùng ven biển nước ta là
A. Sạt lở bờ biển
B. Cát bay, cát chảy
C. Bão
D. Triều cường
- Câu 243 : Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ tính chất mùa của khí hậu?
A. Phần lớn lượng nước sông ngòi nằm trong lãnh thổ
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Chế độ nước theo mùa
- Câu 244 : Thiên nhiên ở vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta có đặc điểm là
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
- Câu 245 : Ý nào sau đây không đúng với biện pháp phòng chống bão ở Việt Nam?
A. Nếu có bão mạnh cần khẩn trương sơ tán d
B. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển
C. Khi có bão các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ
D. Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi
- Câu 246 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây ở nước ta là đô thị loại 3?
A. Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum
B. Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng
C. Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh
D. Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị
- Câu 247 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
- Câu 248 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, giá trị sản xuất lâm nghiệp (năm 2007) của các tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là
A. Lạng Sơn, Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La
B. Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Sơn La
C. Lạng Sơn, Yên Bái, Sơn La, Tuyên Quang
D. Lạng Sơn, Sơn La, Yên Bái, Tuyên Quang
- Câu 249 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, ngành công nghiệp chế biến nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Thủ Dầu Một (năm 2007)?
A. Đường sữa, bánh kẹo
B. Lương thực
C. Sản phẩm chăn nuôi
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
- Câu 250 : Khu vực trên Trái Đất không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh là
A. Vùng nội chí tuyến
B. Vùng ngoại chí
C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến
D. Giữa vĩ tuyến B đến N
- Câu 251 : Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch (Tín phong) và gió mùa châu Á, nên
A. Có nền nhiệt cao
B. Chan hòa ánh sáng
C. Có thảm thực vật rất đa dạng
D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
- Câu 252 : Dải đồng bằng ven biển miền Trung bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do
A. Sông ngòi ở đây có hàm lượng phù sa nhỏ
B. Có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển
C. Có nhiều cồn cát, đầm phá
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nhiều
- Câu 253 : Địa hình xâm thực do nước chảy tràn là
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Bắc Băng Dương
- Câu 254 : Về mùa đông, từ Đà Nẵng vào, loại gió chiếm ưu thế là
A. Gió phơn Tây Nam
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong bán cầu bắc
D. Tín phong bán cầu Nam
- Câu 255 : Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) mang sắc thái của vùng khí hậu
A. Cận nhiệt đới gió mùa
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Nhiệt đới lục địa nửa khô hạn
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
- Câu 256 : Sông A-ma-dôn đổ vào
A. Các con suối
B. Các thung lũng sông
C. Khe rãnh xói mòn
D. Các rãnh nông
- Câu 257 : Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí là
A. Giới hạn dưới của tầng đốì lưu trong khí quyển
B. Giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển
C. Lớp không khí trên cùng bao quanh Trái Đất
D. Giới hạn dưới của lớp ô dôn trong khí quyển
- Câu 258 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết trong số 10 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Cam-pu-chia, không có tỉnh nào sau đây
A. Kon Tum.
B. Kiên Giang
C. Long An
D. Lâm Đồng
- Câu 259 : Đặc điểm chính của quá trình đô thị hóa không phải là
A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh
B. Phổ biến rộng rãi lối sông thành thị
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
D. Đời sống dân cư thành thị ngày càng được nâng cao
- Câu 260 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng (năm 2007)?
A. Nha Trang, Thủ Dầu Một, Thái Nguyên
B. Thủ Dầu Một, Quy Nhơn, Hạ Long
C. Hạ Long, Nha Trang, Thủ Dầu Một.
D. Nha Trang, Hạ Long, Long Xuyên.
- Câu 261 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang19, các tỉnh, thành phố có số lượng gia cầm trên 9 triệu con ở nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La, Bắc Giang
B. Hà Nội, Nghệ An, Đắk Lắk, Thanh Hóa
C. Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Kiên Giang
D. Hà Nội, Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An
- Câu 262 : Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc nhờ
A. Có nguồn nhân lực dồi dào
B. Kinh nghiệm quản lí sản xuất
C. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Những thành tựu khoa học kĩ thuật
- Câu 263 : Căn cứ Atlat Địa lí Việt nam trang 21, hai trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng, Phan Thiết
B. Nha Trang, Quảng Ngãi
C. Đà Nẵng, Nha Trang
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn
- Câu 264 : Vận tải và thông tin liên lạc, tài chính, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, các dịch vụ nghề nghiệp thuộc nhóm ngành
A. Dịch vụ công
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ kinh doanh
D. Dịch vụ cá nhân
- Câu 265 : Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ chúng ta cần dựa vào
A. Bảng chú giải trên bản đồ
B. Các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ
C. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
D. Hệ thống các đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ
- Câu 266 : Theo công dụng kinh tế, người ta chia tài nguyên thành các loại là
A. Tài nguyên không thể khôi phục và tài nguyên khôi phục được
B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt
C. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch
D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu, tài nguyên sinh vật, tài nguyên khoáng sản
- Câu 267 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt từ trên 12 đến 16 triệu đồng (năm 2007)?
A. Quảng Ninh, Bình Dương, Bà Rịa - Vụng Tàu, Tây Ninh
B. Nha Trang, Quảng Ninh, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Tây Ninh, cần Thơ, Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ninh
D. Cần Thơ, Đà Nẵng, Quảng Ninh, Tây Ninh
- Câu 268 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Bắc Giang, Cẩm Phả, Thái Nguyên
B. Hạ Long, Thái Nguyên, Cẩm Phả.
C. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Cẩm Phả
D. Cẩm Phả, Việt Trì, Thái Nguyên
- Câu 269 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Huế
B. Quảng Ngãi
C. Quy Nhơn
D. Đà Nẵng
- Câu 270 : Vào thời phong kiến, một số đô thị của nước ta được hình thành ở những nơi có vị trí địa lí thuận lợi, với các chức năng chính là
A. Hành chính, quân sự
B. Hành chính, thương mại, du lịch
C. Hành chính, thương mại, quân sự
D. Hành chính, công nghiệp, thương mại
- Câu 271 : Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, thì vai trò của thành phần kinh tế nào ngày càng quan trọng trong giai đoạn mới của đất nước?
A. Kinh tế cá thể
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- Câu 272 : Đồng bằng sông Hồng là vùng
A. Sản xuất lương thực lớn nhất nước
B. Có năng suất lúa cao nhất cả nước
C. Chiếm trên 50% sản lượng lúa cả nước
D. Có bình quân lương thực trên đầu người trên 1000 kg/năm
- Câu 273 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là
A. Đất phù sa sông Hồng và sông Mã
B. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng
C. Khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt
D. Nhiều vùng biển thuận lợi nuôi trồng thủy sản
- Câu 274 : Đường dây siêu cao áp 500 kV chạy từ
A. Hòa Bình đến cần Thơ
B. Hòa Bình đến Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Hòa Bình đến Phú Lâm
D. Hòa Bình đến Cà Mau
- Câu 275 : Cho bảng số liệu:TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA LIÊN BANG NGA VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
A. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga và Trung Quốc đều tăng
B. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga lớn hơn Trung Quốc
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng chậm hơn Liên bang Nga
D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng
- Câu 276 : Nguyên nhân làm cho tầng ôdôn bị thủng là do
A. Nhiệt độ Trái Đất tăng
B. Lượng tăng đáng kể trong khí quyển
C. Khí thải CFCS quá lớn trong khí quyển
D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí
- Câu 277 : Trung Á được tiếp thu nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây vì
A. Tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu
B. Từng có “Con đường tơ lụa” đi qua
C. Có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định
D. Có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh
- Câu 278 : EU là bạn hàng lớn của các nước
A. Phát triển
B. Đang phát triển
C. Chậm phát triển
D. Công nghiệp mới ().
- Câu 279 : Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
- Câu 280 : Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP cao
A. Nhất thế giới
B. Thứ nhì thế giới
C. Thứ ba thế giới
D.Thứ tư thế giới
- Câu 281 : Năm nước nào ở Đông Nam Á đã kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” vào năm 1967?
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po
B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin
C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma
- Câu 282 : Các chuyến bay trong nước được khai thác trên cơ sở 3 đầu mối chủ yếu là
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ
B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội
C. Cần Thơ, Nha Trang, Hà Nội
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
- Câu 283 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ
A. Một số tài nguyên khoáng sản vẫn ở dạng tiềm năng
B. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
C. Nguồn lao động dồi dào tương đối rẻ
D. Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn
- Câu 284 : Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở Tây Nguyên là
A. Đẩy mạnh giao đất giao rừng
B. Ngăn chặn nạn phá rừng
C. Đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
D. Khai thác hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
- Câu 285 : Tiềm năng nổi bật nhất để phát triển kinh tế của Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh
B. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác
C. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa
D. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu cả nước
- Câu 286 : Vùng núi Tây Bắc
A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
B. Nằm ở phía nam của dãy núi Bạch Mã
C. Nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng
D. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã
- Câu 287 : Tính chất nhiệt đởi của khí hậu đưực quy định bởi vị trí nước ta
A. Thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc
B. Ở ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến
- Câu 288 : Chế độ nước của sông ngòi nước ta theo mùa là do
A. Sông ngòi nước ta nhiều, nhưng phần lớn là sông nhỏ
B. Sông ngòi chảy trên lãnh thổ nước ta có tổng lượng nước lớn
C. Nhịp điệu dòng chảy của sông ngòi theo sát nhịp điệu mưa
D. Có đến 60% lượng nước là từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ
- Câu 289 : Thiên nhiên ở vùng núi cao Tây Bắc nước ta có đặc điểm là
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
- Câu 290 : Hiện nay, vùng chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Vùng châu thổ sông Hồng
- Câu 291 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1000000 người?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
B. Cần Thơ, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội
- Câu 292 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cao su phân bố chủ yếu ở các vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
- Câu 293 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh, thành phố có tỉ lệ giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản đạt trên 50% (năm 2007) phân bố ở các vùng
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông cửu Long, Đông Nam Bộ. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 294 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?
A. Uông Bí, Phả Lại, Ninh Bình, Trà Nóc
B. Ninh Bình. Thủ Đức, Trà Nóc, Bà Rịa
C. Na Dương, Phú Mĩ, Bà Rịa. Thủ Đức
D. Trà Nóc. Bà Rịa Cà Mau, Na Dương.
- Câu 295 : Trên bề mặt Trái đất, nơi chỉ có hiện tượng Mặt trời lên thiên đỉnh mỗi năm một lần là
A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực
B. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến
C.Các địa điểm nằm trên Xích đạO
D. Cực Bắc và cực Nam
- Câu 296 : Nấm đá là dạng địa hình được tạo thành do
A. Băng hà
B. Sóng biển
C. Gió
D. Nước chảy
- Câu 297 : Các sông xếp theo thứ tự giảm dần về chiều dài lần lượt là
A. Sông Nin, sông I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn
B. Sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây
C. Sông Nin, sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây
D. Sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin
- Câu 298 : Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn trên của
A. Khí quyển
B. Sinh quyển
C. Thạch quyển.
D. Thổ nhưỡng quyển
- Câu 299 : Quá trình đô thị hóa trên thế giới có đặc điểm chính là
A. Các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. Quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông
D. Dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm
- Câu 300 : Hình thức chăn nuôi phù hợp với nguồn thức ăn chế biến bằng phương pháp công nghiệp là
A. Chăn nuôi chăn thả
B. Chăn nuôi chuồng trại
C. Chăn nuôi công nghiệp
D. Chăn nuôi nửa chuồng trại
- Câu 301 : Ở nhiều nước, người ta chia các ngành dịch vụ ra thành các nhóm là
A . Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân
C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công
D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán
- Câu 302 : Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?
A . Động, thực vật
B. Nước
C. Khoáng sản
D. Đất
- Câu 303 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết các tỉnh, thành phố nào sau đây có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16 triệu đồng (năm 2007)?
A. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đà Nẵng, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội, Cần Thơ
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Tây Ninh
- Câu 304 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng là
A. Lào Cai, Bắc Giang, Hà Giang
B. Sơn La, Thái Nguyên, Bắc Giang
C. Bắc Giang, Lào Cai, Sơn La
D. Lào Cai, Sơn La, Yên Bái
- Câu 305 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam lần lượt là
A. Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Huế
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Huế
C. Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn
D. Huế, Quy Nhơn, Quảng Ngãi
- Câu 306 : Các đô thị nào của nước ta xuất hiện ở thế kỉ XVI - XVIII?
A. Phú Xuân, Hội An, Đà Nẵng, Phố Hiến
B. Phố Hiến, Cổ Loa, Thanh Hà, Hội An
C. Đà Nẵng, Thăng Long, Hội An, Phú Xuân
D. Hội An, Phố Hiến, Thăng Long, Đà Nẵng
- Câu 307 : Tỉ trọng thành phần kinh tế nào sau đây ở nước ta có xu hướng tăng?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước
B. Kinh tế Nhà nước
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế tư nhân
- Câu 308 : Hướng chuyên môn hóa sản xuất cây thực phẩm, đặc biệt là các loại rau cao cấp, cây ăn quả là của vùng nông nghiệp
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 309 : Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng, sông Thái Bình
B. Sông cửu Long, sông Hồng
C. Sông Xê Xan, sông Hồng
D. Sông Hồng, sông Đồng Nai
- Câu 310 : Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010- 2014
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc đều tăng
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
- Câu 311 : Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước sông, hồ là do
A. Mưa axít xuống các sông, hồ
B. Sự cố đắm tàu, rửa tàu
C. Khai thác thiên nhiên quá mức của con người
D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí
- Câu 312 : Nguyên nhân sâu xa dẫn đến tình trạng mất ổn định ở khu vực Tây Nam Á là
A. Tranh giành đất đai, nguồn nước giữa các quốc gia
B. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí - chính trị quan trọng của khu vực
C. Quê hương của nhiều tôn giáo lớn, tổ chức chính trị cực đoan
D. Sự can thiệp của phương Tây vào các công việc nội bộ của khu vực
- Câu 313 : Người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp là biểu hiện của
A. Tự do lưu thông dịch vụ
B. Tự do lưu thông hàng hóa
C. Tự do lưu thông tiền vốn
D. Tự do di chuyển
- Câu 314 : Các đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ Bắc xuống Nam lần lượt là
A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư, Hôn-su. Hô-cai-đô, Kiu-xiu
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
- Câu 315 : Ý nào sau đây không đúng với chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
A. Các xí nghiệp, nhà máy được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới
C. Từ đầu năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành: hóa dầu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, hàng không - vũ trụ, nguyên tử
D. Cho phép các công ty, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất tại các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất
- Câu 316 : Năm 1967, năm nước: Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po đã kí tuyên bố về việc thành lập “Hiệp hội các nước Đông Nam Á” tại
A. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Ma-ni-la (Phi-líp-pin).
C. Băng Cốc (Thái Lan).
D. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a)
- Câu 317 : Ngành thông tin liên lạc ở nước ta gồm các hoạt động chính là
A. Viễn thông và điện thoại
B. Điện thoại và phi thoại
C. Bưu chính và viễn thông
D. Viễn thông và truyền dẫn
- Câu 318 : Cho đến nay, mạng lưới giao thông của vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu gồm
A. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 6, 7, 8.
B. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất và các tuyến đường theo dọc dải ven biển
C. Quốc lộ 1, đường sắt Thông Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 5, 6, 7
D. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 7, 8, 9
- Câu 319 : Nhà máy thủy điện có công suất thiết kế lớn nhất ở vùng Tây Nguyên là
A. Yaly
B. Đa Nhím
C. Đại Ninh
D. Buôn Kuôp
- Câu 320 : Các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta được hình thành từ
A. Đầu thập kỉ 60 của thế kỉ XX
B. Đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX
C. Đầu thập kỉ 80 của thế kỉ XX
D. Đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX
- Câu 321 : Địa hình vùng núi Tây Bắc có đặc điểm là
A. Gồm các khối núi và cao nguyên
B. Thấp và hẹp ngang
C. Cao nhất nước ta
D. Có bốn cánh cung núi lớn
- Câu 322 : Hằng năm, lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do
A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa với góc chiếu sáng lớn
B. Có góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
C. Được tia sáng mặt trời chiếu sáng vuông góc ở mọi nơi trên lãnh thổ
D. Luôn có Mặt Trời lên cao ở đường chân trời và thời gian chiếu sáng dài
- Câu 323 : Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường là do
A. Sông chảy qua nhiều dạng địa hình khác nhau
B. Sông ngòi có độ dốc lớn, lắm thác ghềnh
C. Lòng sông nhiều đoạn bị bồi lắng phù sa
D. Chế độ mưa thất thường
- Câu 324 : Khi Tây Nguyên vào mùa mưa thì bên sườn Đông Trường Sơn nhiều nơi chịu tác động của
A. Khối khí lạnh phương Bắc
B. Áp cao ngự trị thường xuyên
C. Frông gây mưa lớn
D. Gió Tây khô nóng
- Câu 325 : Vùng châu thổ sông Hồng chịu ngập úng không phải do
A. Diện mưa bão rộng
B. Mật độ xây dựng cao
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn
D. Mặt đất thấp, xung quanh có đê bao bọc
- Câu 326 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây không phải có quy mô dân số trên 1000000 người?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Hà Nội
- Câu 327 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 328 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng (năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. Đồng Tháp, cần Thơ
B. Cà Mau, Đồng Tháp
C. An Giang, Đồng Tháp
D. Cà Mau, Bạc Liêu
- Câu 329 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 - bản đồ công nghiệp năng lượng, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000 MW?
A. Phả Lại, Hòa Bình, Phú Mỹ
B. Cà Mau, Ninh Bình, Phú Mỹ
C. Phũ Mỹ, Phả Lại, Cà Mau
D. Thủ Đức, Phú Mỹ, Phả Lại
- Câu 330 : Được gọi là Mặt Trời lên thiên đỉnh khi
A. Tia sáng mặt trời tới được các địa điểm từ vĩ tuyến B đến N
B. 12 giờ trưa, tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với điểm cực Bắc hoặc cực Nam
C. Mặt trời nằm ở chí tuyến Bắc hoặc chí tuyến Nam
D. Tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất
- Câu 331 : Sóng biển là
A. Sự chuyển động của nước biển theo nhiều hướng khác nhau
B. Hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang
C. Sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ
D. Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
- Câu 332 : Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lý ở đại dương là
A. Bờ ngoài rìa lục địa
B.Tính đến độ sâu khoảng 800m
C. Đáy vực thẳm đại dương
D. Đáy thềm lục địa
- Câu 333 : Tỷ lệ dân thành thị tăng là biểu hiện của
A. Số dân nông thôn giảm xuống
B. Suy giảm chất lượng cuộc sống
C. Quá trình đô thị hóa
D. Sự phân bố dân cư chưa hợp lí
- Câu 334 : Nguồn thủy sản cung cấp trên thế giới chủ yếu là do
A. Khai thác từ sông, hồ, kênh rạch
B. Khai thác từ biển và đại dương
C. Nuôi ở các ao, hồ, sông ngòi, ruộng lúa
D. Nuôi ở những bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn
- Câu 335 : Ý nào sau đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
B. Tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội
C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước, tạo thêm việc làm cho người dân
D. Cho phép khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên và sự ưu đãi của tự nhiên, các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại để phục vụ con người
- Câu 336 : Thử thách lớn của loài người đối với vấn đề tài nguyên và môi trường thế giới không phải là
A. Các tài nguyên trên Trái Đất là có hạn
B. Môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng
C. Đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc và tôn giáo, nạn khủng bố
D. Nhiều tài nguyên đang bị cạn kiệt, trong khi nền sản xuất không ngừng được mở rộng
- Câu 337 : Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔl TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất
B. Khu có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng ít nhất
D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn kinh tế ngoài Nhà nước
- Câu 338 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các tỉnh, thành phố có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt trên 16 triệu đồng (năm 2007) chỉ xuất hiện ở các vùng
A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
- Câu 339 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các tỉnh, thành phố của vùng Đồng bằng sông Hồng nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Dương, Hà Tây
B. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hải Dương, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
C. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hải Dương
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Nam Định, Hưng Yên
- Câu 340 : Căn cứ vào Allat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
B. Vũng Tàu, Tân An, Biên Hòa
C. Thủ Dầu Một, Mỹ Tho, Biên Hòa
D. Biên Hòa, Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh
- Câu 341 : Thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của nước ta bởi vì
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
B. Có tốc độ tăng trưởng GDP nhanh nhất trong các thành phần kinh tế
C. Các ngành và lĩnh vực then chốt vẫn do Nhà nước quản lí
D. Có khả năng tạo ra việc làm mới cho số lao động gia tăng hàng năm
- Câu 342 : Ý nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái nông nghiệp cùa vùng Bắc Trung Bộ?
A. Đất phù sa, đất feralit (có cả đất ba dan
B. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi
C. Vịnh biển nông, ngư trường rộng
D. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào
- Câu 343 : Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do
A. Tiếp giáp với lục địa Á - Âu rộng lớn
B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
- Câu 344 : Phát biểu nào sau đây đúng về thủy điện ở nước ta?
A. Về lí thuyết, công suất thủy điện có thể đạt khoảng 40 triệu kW
B. Tiềm năng về thủy điện của nước ta không thật lớn
C. Thủy điện luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản lượng điện
D. Tiềm năng thủy điện tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai
- Câu 345 : Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh
A. Cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ
B. Cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản
C. Cây công nghiệp, cây lương thực, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm
D. Cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc
- Câu 346 : Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. Khối khí chí tuyến bán cầu Nam
B. Khối khí từ phương Bắc
C. Khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương
D. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
- Câu 347 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
D. Trong năm có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C
- Câu 348 : Trong giai đoạn 1983 - 2005, tổng diện tích rừng của nước ta đang tăng dần lên, nhưng
A. Độ che phủ rừng vẫn bị giảm
B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
C. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng
D. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh
- Câu 349 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự tỉ lệ diện tích lưu vực giảm dần của các hệ thống sông lớn ở nước ta?
A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã
B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả
C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã
D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, Sông Cả
- Câu 350 : Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm biển và đại dương là do
A. Sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
B. Phân bố các mỏ khoáng sản
C. Sự phát triển của ngành du lịch biển
D. Khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển
- Câu 351 : Thiên nhiên ở phần đất trung tâm Bắc Mĩ có sự thay đổi rõ rệt từ ven biển vào nội địa, từ phía nam lên phía bắc là do
A. Có biển và đại dương bao bọc
B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu
C. Đây là khu vực rộng lớn
D. Có dạng địa hình lòng chảo
- Câu 352 : Tỉ lệ bản đồ 1 : 18.000.000 nghĩa là 1 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
A. 18km
B. 180km
C. 1800km
D. 1800km.
- Câu 353 : Nguồn năng lượng sinh ra nguồn lực chủ yếu là
A. Năng lượng của các phản ứng hóa học
B. Năng lượng ở trong lòng Trái Đất
C. Nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời
D. Năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ
- Câu 354 : Con người có ảnh hưởng lớn đối với sự phân bố sinh vật, thể hiện rõ nhất trong việc
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng và vật nuôi mới
B. Mở rộng hoặc thu hẹp diện tích rừng trên Trái Đất
C. Làm một số giống cây trồng của địa phương bị tuyệt chủng
D. Làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi
- Câu 355 : Gia tăng cơ học là
A. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
B. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
C. Sự chênh lệch giữa số người được sinh ra và số người bị mất đi.
D. Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm
- Câu 356 : Nhật Bản có lượng mưa lớn là do
A. Tính chất quần đảo.
B. Nằm trong khu vực gió mùa
C. Có dòng biển nóng và lạnh bao quanh
D. Nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên
- Câu 357 : Cây lúa gạo có đặc điểm sinh thái là
A. Ưa khí hậu ẩm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón
B. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước
C. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón
D. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa, cần nhiều phân bón.
- Câu 358 : Linh kiện điện tử, các tụ điện, các vi mạch là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây?
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Thiết bị viễn thông
D. Điện tử tiêu dùng
- Câu 359 : Từ đầu năm 1994. Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành:
A. Dệt may. luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô
B. Luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất
C. Điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuât ô tô, xây dựng
- Câu 360 : Khi cung lớn hơn cầu, thì
A. Giá cả trên thị trường có xu hướng tăng
B. Có lợi cho người sản xuất và người bán
C. Không có lợi cho người mua
D. Sản xuất có nguy cơ đình đốn
- Câu 361 : Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á chưa gia nhập ASEAN?
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo
- Câu 362 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Bến Én
B. Phước Bình
C. Xuân Sơn
D. Hoàng Liên.
- Câu 363 : Nhận định nào sau đây không đúng với ngành bưu chính hiện nay ở nước ta?
A. Mạng lưới phân bố khá hợp lí.
B. Có tính phục vụ cao
C. Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu
D. Thiếu lao động có trình độ cao
- Câu 364 : Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Tuyên Quang
B. Sơn La
C. Thác Bà
D. Hòa Bình
- Câu 365 : Các sân bay của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Vinh, Đông Tác, Phú Bài
B. Đồng Hới, Phù Cát, Vinh
C. Phú Bài, Vinh, Đồng Hới
D. Chu Lai, Đồng Hới, Phú Bài
- Câu 366 : Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động xuất khẩu ở nước ta
A. Có trình độ ngang tầm các nước phát triển trên thế giới
B. Có tay nghề cao, có tác phong công nghiệp
C. Có khả năng sử dụng và tự chế tạo được công nghệ hiện đại
D. Có tính kỉ luật và tính sáng tạo cao nhất trong lao động
- Câu 367 : Nhận định nào sau đây không đúng với ý nghĩa của hồ thủy điện ở Tây Nguyên?
A. Khai thác cho mục đích du lịch
B. Nuôi trồng thủy sản
C. Ổn định được mực nước ngầm của vùng
D. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô
- Câu 368 : Yêu cầu của một nền kinh tế tăng trưởng bền vững ở nước ta là phải
A. Đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm
B. Có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. Nâng cao đều chất lượng cuộc sống của từng người dân
D. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm
- Câu 369 : Hai tuyến giao thông huyết mạch gắn kết cả Bắc Bộ nói chung với cụm cảng Hải Phòng-Cái Lân là
A. Quốc lộ 5 và quốc lộ 18
B. Quốc lộ 4 và quốc lộ 21
C. Quốc lộ 3 và quốc lộ 19
D. Quốc lộ 6 và quốc lộ 25
- Câu 370 : Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là
A. Địa hình đa dạng
B. Đất feralit
C. Khí hậu nhiệt đổi ẩm
D. Nguồn nước phong phú
- Câu 371 : Ba vùng nào chiếm khoảng 80% giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
- Câu 372 : Cho bảng số liệu:
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
- Câu 373 : Quỹ tiền tệ quốc tế (IMP), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu là biểu hiện của
A. Thương mại thế giới phát triển nhanh
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
- Câu 374 : Các nước Mĩ La - tinh phát triển chậm, thiếu ổn định phụ thuộc vào tư bản nước ngoài, nhất là Hoa Kì là do
A. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài
B. Các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội
C. Nợ nước ngoài nhều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập tự do
- Câu 375 : Hình thức tổ chức chủ yếu trong nông nghiêp Hoa Kì là
A. Nông trường quốc doanh
B. Hộ gia đình
C. Trang trại
D. Hơp tác xã
- Câu 376 : Ý nào sau đây không đúng với nước Nga sau khi Liên Xô tan rã (cuối năm 1991 trở đi)?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm
B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm
C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định
- Câu 377 : Phần phía đông Trung Quốc giáp biển, mở rộng ra
A. Thái Bình Đương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
- Câu 378 : Cơ cấu kinh tế ở các nước Đông Nam Á có sự chuyển dịch ngày càng rõ nét, theo hướng
A. Từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiêp và công nghiệp
B. Từ nền kinh tế công nghiêp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ
- Câu 379 : Điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Tây Bắc nước ta?
A. Có 3 dải địa hình chạy hướng Tây Bắc – Đông Nam
B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
C. Có các cao nguyên badan
D. Có địa hình cao nhất nước ta
- Câu 380 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở
A. Sự phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt
B. Độ ẩm cao, cân bằng độ ẩm luôn dương
C. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 – 2000 mm
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
- Câu 381 : Theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp (năm 2001), vùng công nghiệp 3 bao gồm
A. Các tỉnh từ Thanh Hóa đến Bình Thuận
B. Các tỉnh từ Nghệ An đến Khánh Hòa
C. Các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận
D. Các tỉnh từ Quảng Trị đến Bình Thuận
- Câu 382 : Sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn là do
A. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh địa hình ở miền núi
B. Nhận 60% lượng nước từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lòng sông rộng
D. Chế độ nước sông có sự thay đổi theo mùa
- Câu 383 : Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào sau đây?
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi
D. Đai xích đạo gió mùa
- Câu 384 : Việc bảo vệ và phát triển vốn rừng của vùng Bắc Trung Bộ không nhằm
A. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc
B. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã
C. Giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm
D. Tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh
- Câu 385 : Ở nước ta, khu vực có hoạt động động đất mạnh nhất là
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Nam Bộ
D. Miền Trung
- Câu 386 : Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 500001 – 1000000 người?
A. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa
B. Đà Nẵng, Huế, Quy Nhơn
C. Biên Hòa, Hải Phòng, Nha Trang
D. Hạ Long, Vũng Tàu, Cần Thơ
- Câu 387 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây điều không được trồng nhiều ở vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 388 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. Cà Mau, Kiên Giang
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Bình Thuận, Cà Mau
- Câu 389 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết trạm biến áp nào sau đây ở nước ta không phải là trạm biến áp 500 KV
A. Đà Nẵng
B. Hà Tĩnh
C. Pleiku
D. Đồng Hới
- Câu 390 : Trong quá trình chuyển động biểu kiến hàng năm. Mặt Trời lên thiên đỉnh ở Xích đạo vào các ngày nào?
A. 21 – 3 và 22 – 12
B. 21 – 3 và 23 – 9
C. 21 – 3 và 22 - 6
D. 22 – 6 và 22 – 12
- Câu 391 : Một chu trình hoàn chỉnh của các quá trình ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất diễn ra theo tuần tự như sau:
A. Phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ
B. Phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển
C. Phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ
D. Phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển
- Câu 392 : Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng là
A. Động đất, núi lửa
B. Dòng biển
C. Gió
D. Do tàu, bè hoạt động
- Câu 393 : Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí ở lục địa là
A. Xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng
B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa
C. Xuống hết lớp đá gốc
D. Xuống hết lớp vỏ Trái Đất
- Câu 394 : Ảnh hưởng tích cực của đô thị hóa không phải là:
A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
C. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động
D. Làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn
- Câu 395 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành kinh tế để tạo ra sản phẩm cuối cùng
- Câu 396 : Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đến
A. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
B. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
C. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
D. Mạng lưới ngành dịch vụ
- Câu 397 : Mục tiêu của sự phát triển bền vững mà loài người đang hướng tới là phải đảm bảo cho con người:
A. Sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm
B. Được việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân
C. Có cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh
- Câu 398 : Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn người)
A. Lao động nông thôn tăng nhiều hơn lao động thành thị
B. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn
C. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm
D. Lao động nông thôn ít hơn lao động thành thị
- Câu 399 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của nước ta năm 2007, mặt hàng nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất?
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. Nông, lâm sản
D. Thủy sản
- Câu 400 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng?
A. Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Phúc Yên, Việt Trì
C. Bắc Ninh, Phúc Yên
D. Hải Phòng, Phúc Yên
- Câu 401 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Mỹ Tho, Biên Hòa
B. Tân An, Mỹ Tho
C. Tân An, Thủ Dầu Một
D. Mỹ Tho, Vũng Tàu
- Câu 402 : Việc phải thay thế mạnh của từng vùng của nước ta nhằm đẩy mạnh phát triền kinh tế và hội nhập thế giới đã dẫn tới:
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng miền ít có sự chênh lệch
B. Sự có mặt của các cây trồng, vật nuôi, các khu công nghiêp ở khắp các vùng miền
C. Việc khai thác tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên vốn có ở mỗi vùng
D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước
- Câu 403 : Ý nào sau đây không đúng với xu hướng phát triển của ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay?
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Giảm tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệ
- Câu 404 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm là:
A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ
B. Vịnh biển nông, ngư trường rộng
C. Có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn
D. Có nhiều vùng biển thuận lợi cho nuôi trông thủy sản
- Câu 405 : Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta hiện nay là:
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Than bùn
- Câu 406 : Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là do:
A. Biến đổi khí hậu
B. Mưa axit
C. Môi trường bị ô nhiễm
D. Khai thác thiên nhiên quá mức
- Câu 407 : Hoa Kì nằm giữa hai đại dương lớn là:
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
- Câu 408 : Việc sử dụng đồng tiền chung ơ – rô không có tác dụng
A. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn E
B. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Thủ tiêu cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước
D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
- Câu 409 : Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là:
A. Mùa đông không lạnh lắm
B. Có khí hậu ôn đới
C. Mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi
D. Mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
- Câu 410 : Các sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới (năm 2004) là:
A. Thép, điện, than, phân đạm
B. Thép, xi măng, ô tô các loại, điện
C. Điện, ô tô các loại, xi măng, than
D. Than, thép, xi măng, phân đạm
- Câu 411 : Hai nước gia nhập ASEAN vào năm 1997 là:
A. Cam – pu – chia và Mi – an – ma
B. Việt Nam và Lào
C. Mi – an – ma và Lào
D. Phi – pip -pin và Cam – pu – chia
- Câu 412 : Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả
A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
B. Của vận động nâng lên và hạ xuống
C. Vận động của vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang
D. Của các thời kì có lượng mưa lớn hoặc có lượng bốc hơi nước lớn
- Câu 413 : Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính ở nước ta là:
A. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
B. Công nghệ hiện đại, mạng lưới phân bố khá hợp lí
C. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương đã đạt chuẩn quốc tế
D. Có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu kĩ thuật hiện đại
- Câu 414 : Gió Mậu dịch có hướng
A. Tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam
B. Đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam
C. Tây nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam
D. Đông nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam
- Câu 415 : Loại đất chiếm phần lớn diện tích ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đất phù sa cổ
B. Đất phù sa
C. Đất mùn thô trên núi cao
D. Đất feralit
- Câu 416 : Các tỉnh, thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là:
A. Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
B. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên
- Câu 417 : Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu trong phát triển kinh tế vùng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 418 : Hướng phát triển công nghiệp của vùng kinh tế trong điểm phía Bắc không phải là:
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao
C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung
D. Phát triển các ngành thương mại, tài chính, ngân hàng
- Câu 419 : Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua các yếu tố
A. Nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng
B. Nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió và ánh sáng
C. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng
D. Nhiệt độ, khí áp, độ ẩm không khí và ánh sáng
- Câu 420 : Yếu tố nào sau đây đã làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm
A. Các thiên tai xảy ra ngày càng nhiều
B. Sự gia tăng chiến tranh ở nhiều nước
C. Phong tục tập quán lạc hậu
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật
- Câu 421 : Một đòi hỏi quan trọng trong quá trình sản xuất nông nghiệp là việc hiểu và tôn trọng các quy luật sinh học, quy luật tự nhiên, bởi vì
A. Quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và cả việc tổ chức lãnh thổ phụ thuộc nhiều vào đất đai
B. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa
C. Con người không thể nào làm cản trở hoặc thay đổi được sự phát triển của tự nhiên
D. Các cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển theo các quy luật sinh học và chịu tác động rất nhiều của quy luật tự nhiên
- Câu 422 : Ngành công nghiệp nào sau đây được coi thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới?
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
- Câu 423 : Cảng lớn nhất thế giới (tính đến năm 2002) là
A. Mác-xây (Pháp).
B. Rôt-tec-đam (Hà Lan).
C. Cô-bê (Nhật Bản).
D. Niu I-ooc (Hoa Kì).
- Câu 424 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam - Campuchia?
A. Lao Bảo
B. Lệ Thanh.
C. Cầu Treo
D. Tây Trang.
- Câu 425 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các vườn quốc gia của vùng Bắc Trung Bộ là
A. Phong Nha - Kẻ Bàng, Hoàng Liên, Vũ Quang
B. Vũ Quang, Xuân Thủy, Phong Nha - Kẻ Bàng
C. Pù Mát, Phước Bình, Bến Én
D. Bến Én, Vũ Quang, Pù Mát
- Câu 426 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, phần lớn cây chè ở vùng Tây Nguyên được trồng chủ yếu ở tỉnh
A. Kon Tum.
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Lâm Đồng
- Câu 427 : Để thúc đẩy sự phấn bố dân cư, lao động giữa các vùng thì biện pháp được tiến hành là
A. Quy hoạch các điểm dân cư
B. Phát triển công nghiệp nơi có vị trí thuận lợi
C. Mô hình nông - lâm kết hợp ở miền núi
D. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
- Câu 428 : Tất cả các tỉnh giáp biển đều đẩy mạnh đánh bắt hải sản, nhưng nghề cá ở các tỉnh nào của nước ta có vai trò lớn hơn?
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 429 : Các ngành công nghiệp tương đối non trẻ, nhưng lại phát triển mạnh ở Nam Bộ là
A. Khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí
B. Cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất
C. Dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chát
D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuất ô tô
- Câu 430 : Biểu hiện nào sau đây cho thấy thương mại thế giới phát triển mạnh
A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…..
B. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử, một mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu đã và đang mở rộng trên toàn thế giới.
C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu.
D. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới.
- Câu 431 : Đặc điểm nổi bật về dân cư của Mĩ La Tinh là
A. Tỉ lệ dân cư đô thị đông
B. Phân bố dân cư và đô thị khá hợp lí
C. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp
- Câu 432 : Hiện nay, sản xuất công nghiệp của Hoa Kì mở rộng
A. Chủ yếu ở vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ
B. Xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. Ở các vùng biên giới phía bắc và phía nam.
D. Xuống bán đảo Phlo-ri-đa và ven Đại Tây Dương
- Câu 433 : Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á - Âu trên lãnh thổ nước Nga là
A. Dãy U-ran
B. Sông Ê-nít-xây
C. Biển Ca-xpi
D. Sông Ô-bi
- Câu 434 : Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản
A. Sản lượng tơ tằm đứng hàng đầu thế giới
B. Chè, thuốc lá, dâu tằm là những loại cây trồng phổ biến.
C. Diện tích trồng lúa tăng trong những năm gần đây
D. Lúa gạo là cây trồng chính, chiếm 50% diện tích đất canh tác
- Câu 435 : Đánh giá nào không đúng với điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng vì thế có nhiều loại khoáng sản
C. Đất nước, khí hậu, thuận lợi phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới
D. Có điều kiện thuận lợi để phát triển thương mại, hàng hải ở tất cả các nước
- Câu 436 : Hiện nay, rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ chỉ còn tập trung chủ yếu ở vùng giáp biên giới Việt - Lào, nhiều nhất là ở
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
B. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
D. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình
- Câu 437 : Vấn đề năng lượng (điện) của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không được giải quyết theo hướng nào sau đây?
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV
B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình
C. Lắp đặt toàn bộ thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời cho tất cả các hộ dân trong vùng
D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống
- Câu 438 : Vùng núi Trường Sơn Bắc
A. Nằm ở giữa sông Hồng và sông Cả
B. Nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng
C. Nằm ở phía nam của dãy núi Bạch Mã
D. Giới hạn từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
- Câu 439 : Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000mm, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Hoạt động của frông FA, FP gây nhiễu động thời tiết sinh mưa
B. Sự hoạt động và ngự trị thường xuyên của khu khí áp cao
C. Các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền
D. Có gió Mậu dịch thổi thường xuyên mang mưa
- Câu 440 : Loại đất đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm ở nước ta là
A. Đất phù sa n
B. Đất phèn, đất mặn
C. Đất cát biển
D. Đất feralit
- Câu 441 : Khí hậu đai nhiệt đới gió mùa nước ta có đặc điểm là:
A. Nóng ẩm quanh năm
B. Quanh năm nhiệt độ dưới C
C. Mát mẻ, không tháng nào nhiệt độ trên C, lượng mưa nhiều, độ ẩm lớn
D. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên C), độ ẩm thay đổi tùy nơi
- Câu 442 : Nguyên nhân chính gây ra ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là do
A. Mưa lớn và triều cường
B. Bão lớn và lũ nguồn về
C. Không có đê sông ngăn lũ
D. Mưa bão trên diện rộng
- Câu 443 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200001 – 500000 người?
A. Hạ Long, Nha Trang, Rạch Giá, Đà L
B. Huế, Phan Thiết, Quảng Ngãi, Sóc Trăng
C. Nam Định, Buôn Ma Thuột, Hải Dương, Châu Đốc
D. Thái Nguyên, Vinh, Quy Nhơn, Long Xuyên
- Câu 444 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây hồ tiêu được trồng chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 445 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, bốn tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) lớn nhất nước ta là
A. Bình Thuận, Tiền Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang
B. Cà Mau, Bình Định, Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Bến Tre, Cà Mau
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau, Bình Thuận
- Câu 446 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô rất lớn ở nước ta năm 2007 là:
A. Hải Phòng, Biên Hòa
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D. TP. Hồ chí Minh, Thủ Dầu Một
- Câu 447 : Nguyên nhân sinh ra hiện tượng các mùa trên Trái Đất là do
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với hướng ngược chiều kim đồng hồ, trục Trái Đất nghiêng
B. Trái Đất tự quay theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất nghiêng
C. Trái Đất vừa tự quay vừa chuyển động xung quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất và không đổi phương trong không gian
- Câu 448 : Ở mỗi bán cầu, từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao lần lượt là các khối khí
A. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
B. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực
C. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo
D. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo
- Câu 449 : Dao động thủy triều lớn nhất khi
A. Trái Đất ngả nửa cầu Bắc về phía Mặt Trời
B. Trái Đất tiến đến vị trí gần Mặt Trời nhất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
- Câu 450 : Giới hạn phía dưới của lớp vỏ địa lí là:
A. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ Trái Đất
B. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp đá gốc
C. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ phong hóa
D. Đáy thềm lục địa (ở đại dương); ở lục địa xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng
- Câu 451 : Hậu quả của đô thị hóa tự phát là:
A. Làm chuyển cơ cấu kinh tế
B. Làm ô nhiễm môi trường
C. Làm thay đổi quá trình sinh tử
D. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao đông
- Câu 452 : Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là
A. Phran – phuốc; Lôt An – giơ – let; Xao Pao – lô
B. Duy – rich, Si – ca – gô, Bắc Kinh
C. Niu I – ooc; Luân Đôn; Tô – ki -ô
D. Oa – sinh – tơn; Bruc – xen; Pa- ri
- Câu 453 : Muốn giải quyết vấn đề môi trường, điều cần phải thực hiện không phải là:
A. Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh
B. Hạn chế việc phát triển các ngành công nghiệp
C. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường, luật môi trường
D. Giúp các nước đang phát triển thoát cảnh đói nghèo, xóa bỏ các vùng nghèo trong nước
- Câu 454 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam nhập khẩu hàng hóa của các nước và vùng lãnh thổ nào sau đây đạt giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007)?
A. Nhật Bản, Hoa Kì, Xin – ga – po, Trung Quốc
B. Đài Loan, Xin – ga – po, Đức, Nhật Bản
C. Xin – ga – po, Ô – xtrây – li -a, Trung quốc, Nhật Bản
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xin – ga – po
- Câu 455 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định
B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ni
- Câu 456 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, các cảng biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung theo thứ tự Bắc vào Nam lần lượt là:
A. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Quy Nhơn
B. Thuận An, Tiên Sa, Chân Mây, Kì Hà
C. Thuận An, Kì Hà, Tiên Sa, Chân Mây
D. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Tiên Sa
- Câu 457 : Một số đô thị lớn được hình thành ở nước ta vào những năm 30 của thế kỉ XI là:
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hà Nôi
B. Thái Nguyên, Hà Nội, Biên Hòa
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định
D. Hội An, Phú Xuân, Đà Nẵng
- Câu 458 : Việc phát huy thế mạnh của từng vùng trong chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế ở nước ta nhằm
A. Nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
B. Giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới
D. Tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng
- Câu 459 : Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là
A. Thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường
B. Đất đai bị xâm thực, xói mòn mạnh
C. Chưa có mạng lưới các cơ sở chế biến
D. Thị trường thế giới có nhiều biến động
- Câu 460 : Điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Tây Nguyên có đặc điểm nổi bật là:
A. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh
B. Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau
C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào
D. Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản
- Câu 461 : Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Trung và miền Nam nước ta là:
A. Than và dầu nhập nội
B. Khí tự nhiên và than
C. Uranium và khí tự nhiên
D. Dầu nhập nội và khí tự nhiên
- Câu 462 : Mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là:
A. Sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc ngườ
B. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố
C. Hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền,…)
D. Cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia
- Câu 463 : Địa hình vùng phía Tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là:
A. Có các dãy núi già Rốc – ki, A – pa – lat
B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
- Câu 464 : Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) có trụ sở ở
A. Ma – đrit (Tây Ban Nha)
B. Bruc – xen (Bỉ)
C. Tu – lu – dơ (Pháp)
D. Hăm – buốc (Đức)
- Câu 465 : Thiên tai xảy ra nhiều nhất ở Nhật Bản là
A. Động đất
B. Núi lửa
C. Bão
D. Sóng thần
- Câu 466 : Yếu tố nào sau đây đã góp phần quyết định trong việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động
- Câu 467 : Mục tiêu tổng quát của các nước ASEAN là
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, càng phát triển
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác
- Câu 468 : Nhận định nào sau đây không đúng với những hạn chế của ngành bưu chính ở nước ta?
A. Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu
B. Có tính phục vụ chưa cao
C. Thiếu lao động có trình độ cao
D. Mạng lưới phân bố chưa hợp lí
- Câu 469 : Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là do
A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn
B. Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm
C. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
- Câu 470 : Hai quần đảo xa bờ thuộc về duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Thổ Chu, Trường Sa
B. Cô Tô, Hoàng Sa
C. Hoàng Sa, Trường Sa
D. Trường Sa, Côn Sơn
- Câu 471 : Cơ sở năng lượng của vùng Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ
A. Nhập khẩu điện từ Cam – pu – chia
B. Phát triển các nhà máy điện chạy bằng than
C. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện
D. Khai thác có hiệu quả nguồn điện gió (phong điện)
- Câu 472 : Các sân bay của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng, Liên Khương, Phú Bài
B. Chu Lai, Đông Tác, Đà Nẵng
C. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Cam Ranh
- Câu 473 : Ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam là
A. Dãy Hoành Sơn
B. Dãy Bạch Mã
C. Dãy Hoàng Liên Sơn
D. Dãy Tam Điệp
- Câu 474 : Ở nước ta, nơi lượng mưa trung bình năm có thể lên đến 3500 – 4000 mm là
A. Những nơi sườn núi chạy theo hướng đông bắc – tây nam
B. Đồng bằng Nam Bộ - nơi trực tiếp đón gió mùa tây nam
C. Các thung lũng, lòng chảo, cánh đồng ở miền núi
D. Sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
- Câu 475 : Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới miền biểu hiện rõ rệt
B. Nhiệt độ trung bình tháng dưới
C. Mùa hạ nóng
D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi
- Câu 476 : Nguyên nhân chính dẫn đến ngập lụt mạnh ở Trung Bộ vào tháng IX – X là do
A. Mưa lớn và triều cường
B. Mưa bão lớn và lũ nguồn về
C. Không có đê sông ngăn lũ
D. Địa hình thấp hơn mực nước biển
- Câu 477 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các sông nào sau đây có hướng chủ yếu là tây bắc – đông nam?
A. Sông Hồng, sông Lục Nam, sông Đà, sông Mã
B. Sông Đà, sông Hồng, sông Mã. sông Cả
C. Sông Mã, sông Kì Cùng, sông Hồng, sông Đà
D. Sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà, sông Hồng
- Câu 478 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100000 – 200000 người?
A. Bắc Giang, Tuyên Quang, Kon Tum, Cao Lãnh
B. Thanh Hóa, Đà Lạt, Mỹ Tho, Việt Trì
C. Vĩnh Yên, Sơn La, Tuy Hòa, Sóc Trăng
D. Quảng Ngãi, Quảng Trị, Bảo Lộc, Tây Ninh
- Câu 479 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) của các tỉnh vùng duyên hải Nam Trung Bộ xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là
A. Bình Định, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Quảng Nam
B. Bình Thuận, Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam
C. Bình Thuận, Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi
D. Bình Thuận, Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Quảng Nam
- Câu 480 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn ở nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Hạ Long, Cà Mau
C. Cần Thơ, Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Nha Trang
- Câu 481 : Ở bán cầu Bắc, các mùa nào có ngày dài hơn đêm?
A. Mùa thu và mùa đông
B. Mùa đông và mùa xuân
C. Mùa xuân và mùa hạ
D. Mùa hạ và mùa thu
- Câu 482 : Khối khí có đặc điểm “rất nóng” là
A. Khối khí cực
B. Khối khí chí tuyến
C. Khối khí xích đạo
D. Khối khí ôn đới
- Câu 483 : Dao động thủy triều nhỏ nhất khi
A. Mặt trời nằm giữa Mặt Trăng và Trái Đất
B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời ở vị trí vuông góc
D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm theo vòng cung
- Câu 484 : Nguyên nhân tạo nên quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do
A. Dạng cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời
B. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất đã tạo ra sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao
C. Sự phân bố đất liền và biển, đại dương làm cho khí hậu ở lục địa bị phân hóa từ đông sang tây, càng vào trung tâm lục địa, tính chất lục địa của khí hậu càng tăng
D. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực
- Câu 485 : Yếu tố làm căn cứ để phân loại nguồn lực là
A. Vai trò
B. Khả năng khai thác
C. Thời gian hình thành
D. Nguồn gốc, phạm vi lãnh thổ
- Câu 486 : Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng thì sản phẩm tạo ra sẽ là
A. Vật phẩm tiêu dùng
B. Máy móc, thiết bị
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên liệu
- Câu 487 : Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành giao thông vận tải?
A. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện
B. Tham gia vào việc cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ
C. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và nguồn lao động hợp lí giữa các vùng miền trong cả nước
D. Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở những vùng núi xa xôi, củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng của đất nước
- Câu 488 : Nước phát thải lớn nhất các loại khí gây hiệu ứng nhà kính, nhưng không tham gia kí Nghị định thư Ki – ô – tô là
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì
C. Ô – xtrây – li -a
D. LB Nga
- Câu 489 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang các nước và vùng lãnh thổ nào sau đây đạt giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007)?
A. Đài Loan, Nhật Bản
B. Ô – xtrây – li – a
C. Trung Quốc, Xin – ga – po
D. Hoa Kì, Nhật Bản
- Câu 490 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
A. Điện tử
B. Chế biến nông sản
C. Luyện kim màu
D. Hóa chất, phân bón
- Câu 491 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Đa Nhim, Vĩnh Sơn
B. A Vương, Sông Hinh
C. Vĩnh Sơn, A Vương
D. Hàm Thuận – Đa Mi, Vĩnh Sơn
- Câu 492 : Từ sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến năm 1954, quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là
A. Có những chuyển biến khá tích cực
B. Chức năng chính là hành chính, công nghiệp, thương mại
C. Phát triển theo hai xu hướng khác nhau ở hai miền Nam, Bắc
D. Diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều
- Câu 493 : Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng duyện hải Miền Trung
C. Đồng Bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh
- Câu 494 : Năng suất lúa cả năm của nước ta tăng mạnh chủ yếu do
A. Mở rộng diện tích canh tác
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ
D. Đẩy mạnh thâm canh
- Câu 495 : Hướng chuyên môn hóa sản sản xuất cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu là của vùng nông nghiệp
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
- Câu 496 : Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2013 – 2015 (Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm
B. Giá trị nhập khẩu luôn nhỏ hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị xuất khẩu giảm ít hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị nhập khẩu giảm nhanh hơn giá trị xuất khẩu
- Câu 497 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho các nước châu Phi nghèo nàn, lạc hậu là do
A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên
B. Khí hậu khô nóng
C. Duy trì sản xuất theo kiểu truyền thống
D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
- Câu 498 : Vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ bao gồm các dãy núi trẻ chạy theo hướng
A. Tây – đông
B. Bắc – nam
C. Tây bắc – đông nam
D. Đông bắc – tây nam
- Câu 499 : Tổ hợp công nghiệp hàng không E – bớt (Airbus) do các nước nào sáng lập?
A. Đức, Pháp, Anh
B. Tây Ban Nha, I – ta – li – a, Đức
C. Pháp, Đức, Tây Ban Nha
D. Anh, Tây Ban Nha, Pháp
- Câu 500 : Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là
A. Dầu mỏ, chì, kẽm
B. Than đá, đồng
C. Than đá, dầu mỏ
D. Sắt, dầu mỏ
- Câu 501 : Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc đều tập trung ở
A. Miền Tây
B. Miền Đông
C. Vùng Đông Bắc
D. Vùng Tây Nam
- Câu 502 : Cơ chế hợp tác của ASEAN không phải là:
A. Thông qua các hiệp ước
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị
C. Thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại
D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
- Câu 503 : Nhằm đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính sẽ phát triển theo hướng
A. Tăng cường các hoạt động công ích
B. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa
C. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
D. Phát triển mạng lưới rộng khắp
- Câu 504 : Cây công nghiệp có diện tích lớn cả nước thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Cà phê
B. Chè
C. Mía
D. Lạc
- Câu 505 : Tỉnh nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ cũng có bãi tôm, bãi cá, nhưng lớn nhất là ở các tỉnh
A. Phía bắc của vùng và ngư trường Hoàng Sa – Trường
B. Cực Nam Trung Bộ và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa
C. Từ Bình Định đến Tuy Hòa và ngư trường Hoàng Sa – Trường
D. Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa
- Câu 506 : Nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất ở vùng Đông Nam Bộ là
A. Thác Mơ
B. Cần Đơn
C. Trị An
D. Đồng Nai 4
- Câu 507 : Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. Nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam, trên quốc lộ 1 và tuyến đường sắt Bắc – Nam
B. Nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
C. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng để phát triển dịch vụ du lịch, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản
D. Cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Lào, có nhiều thuận lợi đối với việc phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa
- Câu 508 : Địa hình vùng núi Trường Sơn Nam có đặc điểm là
A. Cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc – đông nam
B. Có 4 cánh cung núi lớn mở rộng về phía bắc và phía đông
C. Thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng
D. Sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông – Tây
- Câu 509 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh
A. Ở mọi nơi trên lãnh thổ nước ta trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
B. Ở mọi nơi trên lãnh thổ nước ta trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
C. Trong năm, ở phần lãnh thổ phía Bắc có một lần và phần lãnh thổ phía Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Trong năm, ở phần lãnh thổ phía Bắc có hai lần và phần lãnh thổ phía Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
- Câu 510 : Quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng
A. Núi cao
B. Đồi núi thấp
C. Đồng bằng châu thổ
D. Đồng bằng ven biển
- Câu 511 : Đất đồng bằng ở đai nhiệt đới gió mùa gồm các nhóm
A. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan
B. Đất phù sa, đất mặn, đất cát, đất đá vôi
C. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát
D. Đất phù sa, đất cát, đất đá vôi, đất badan
- Câu 512 : Để phòng chống khô hạn lâu dài ở nước ta, biện pháp quan trọng nhất là
A. Thực hiện tốt công tác dự báo
B. Xây dựng các công trình thủy lợi
C. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
D. Tạo ra các giống cây chịu hạn
- Câu 513 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết phụ lưu nào sau đây không phải là phụ lưu của hệ thống sông Thái Bình?
A. Sông Cầu
B. Sông Thương
C. Sông Gâm
D. Sông Lục Nam
- Câu 514 : Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, các đô thị TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội có quy mô dân số
A. Trên 1000000 người
B. Từ 500001 – 1000000 người
C. Từ 200001 – 500000 người
D. Từ 100000 – 200000 người
- Câu 515 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng nhiều ở các vùng nào sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 516 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, sản lượng thủy sản khai thác (năm 2007) của các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long xếp theo thứ tự giảm dần lần lượt là
A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh, Tiền Giang, Sóc Trăng
B. Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Tiền Giang, Trà Vinh
C. Kiên Giang, Cà Mau, Bến Tre, Bạc Liêu, An Giang
D. Kiên Giang, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Đồng Tháp
- Câu 517 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây ở nước ta có quy mô vừa (năm 2007)?
A. Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nha Trang, Vũng Tàu
B. Hải Dương, Thanh Hóa, Biên Hòa, Rạch Giá
C. Man Định, Cà Mau, Tân An, Mộc Châu
D. Hạ Long, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Sóc Trăng
- Câu 518 : Ba lớp cấu tạo của Trái Đất xếp theo thứ tự giảm dần về độ dày lần lượt là
A. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất
B. Lớp Manti, nhân Trái Đát, lớp vỏ Trái Đất
C. Lớp vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti
D. Nhân Trái Đất, lớp Manti, lớp vỏ Trái Đất
- Câu 519 : Khối khí có đặc điểm “nóng ẩm” là
A. Khối khí ôn đối
B. Khối khí cực
C. Khối khí xích đạo
D. Khối khí chí tuyến (nhiệt đới)
- Câu 520 : Vào các ngày có dao động thủy triệu lớn nhất, ở Trái Đất sẽ thấy Mặt Trăng như thế nào?
A. Trăng tròn hoặc trăng khuyết
B. Không trăng hoặc trăng tròn
C. Trăng khuyết hoặc không trăng
D. Trăng khuyết
- Câu 521 : Theo quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí, nếu một thành phần thay đổi
A. Thì các thành phần khác trong lãnh thổ vẫn không có sự thay đổi
B. Thì ít nhiều chỉ có sự thay đổi của thành phần sinh vật mà thôi
C. Thì chỉ dẫn đến việc thay đổi của một vài thành phần khác mà thôi
D. Sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại và toàn bộ lãnh thổ
- Câu 522 : Sự phân chia thành các nguồn lực ví trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội là căn cứ vào
A. Phạm vi lãnh thổ
B. Mức độ ảnh hưởng
C. Nguồn gốc
D. Chính sách xu hướng phát triển
- Câu 523 : Sản xuất công nghiệp có đặc điểm là
A. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
B. Có tính chất tập trung cao độ
C. Chỉ tập trung ở một thời gian nhất định
D. Chịu tác động rất lớn của quy luật tự nhiên
- Câu 524 : Sản phẩm của ngành giao thông vận tải chính là
A. Sự vận chuyển lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng
B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển
C. Sự chuyên chở người của mỗi quốc gia
D. Sự chuyên chở người và hàng hóa
- Câu 525 : Căn cứ vào atlat Địa lí Việt Nam trang 24, các tỉnh, thành phố có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người đạt từ trên 12 đến 16 triệu đồng (năm 2017) phân bố ở các vùng
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 526 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Dương gồm
A. Chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng, hóa chất, phân bón, cơ khí
B. Dệt, may, sản xuất giấy, xenlulo, cơ khí, chế biến nông sản
C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, luyện kim đen, chế biến nông sản
D. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may
- Câu 527 : Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ đổi mới đến nay là
A. Thương mại, viễn thông
B. Bưu chính, giao thông vận tải
C. Giao thông vận tải, thương mại
D. Viễn thông, tư vấn đầu tư
- Câu 528 : Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến
B. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
C. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
D. Tăng diện tích lúa mùa
- Câu 529 : Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ là
A. Đất badan và đất xám trên phù sa cổ
B. Đất xám trên phù sa cổ và đất cát biển
C. Đất mặn ven biển và đất badan
D. Đất feralit đỏ vàng và đất phù sa sông
- Câu 530 : Tiềm năng thủy điện của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
- Câu 531 : Cho bảng số liệu;
A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn kinh tế ngoài Nhà nước
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất, kinh tế Nhà nước tăng chậm nhất
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất
- Câu 532 : Cảnh quan chiếm phần lớn lãnh thổ châu Phi là:
A. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
B. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
C. Rừng cận nhiệt đới khô
D. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng
- Câu 533 : Vùng tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung nhiều
A. Kim loại đen
B. Kim loại quý, hiếm
C. Kim loại màu
D. Khoáng sản nhiên liệu
- Câu 534 : Đường hầm giao thông dưới biển nào nối liền nước Anh với châu Âu lục địa được hoàn thành vào năm 1994?
A. Biển Bắc
B. Biển Ban – tich
C. Biển Măng – sơ
D. Biển Ti – rê – nê
- Câu 535 : Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi
B. Tác động của sóng biển trên nền đất yếu
C. Nằm trong vành đai núi lửa Thái Bình Dương
D. Lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định
- Câu 536 : Trung Quốc đã sử dụng lực lượng lao động dồi dào và nguồn vật liệu sẵn có ở địa bàn nông thôn để phát triển các ngành công nghiệp
A. Đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy
B. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may
C. Dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu
D. Đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng
- Câu 537 : Ý nào sau đây không đúng với thành tựu của ASEAN
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. Cán cân xuất – nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương
C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên ASEAN
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc
- Câu 538 : Cho biểu đồ
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn giá trị nhập khẩu
- Câu 539 : Ngành viễn thông hiện nay ở nước ta có đặc điểm nổi bật là
A. Mạng lưới và thiết bị viễn thông còn cũ kĩ, lạc hậu
B. Các dịch vụ viễn thông nghèo nàn, tính phục vụ chưa cao
C. Chủ yếu phục vụ cho các cơ quan, doanh nghiệp Nhà nước, cơ sở sản xuất
D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại
- Câu 540 : Khó khăn đối với việc trồng cây công nghiệp, cây đặc sản và cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ không phải là
A. Rét đậm, rét hại, sương muối
B. Ít có khả năng mở rộng diện tích
C. Tình trạng thiếu nước về mùa đông
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế
- Câu 541 : Việc nuôi tôm hùm, tôm sú đang được phát triển ở nhiều tỉnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, nhất là ở
A. Phú Yên, Khánh Hòa
B. Quảng Nam, Quảng Ng
C. Ninh Thuận, Bình Thuận
D. Bình Định, Ninh Thuận
- Câu 542 : Ngành công nghiệp nào sau đây đang góp phần làm thay đổi mạnh mẽ nhất cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Công nghiệp dầu khí
D. Công nghiệp chế biến thủy sản
- Câu 543 : Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chủ yếu thuộc vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 544 : Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Nam, Chính quyền Sài Gòn đã dừng “đô thị hóa” như một biện pháp để
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội
B. Giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
D. Dồn dân phục vụ chiến tranh
- Câu 545 : Dải đồi trung du rộng nhất nước ta nằm ở
A. Rìa phía tây vùng núi Trường Sơn Nam
B. Rìa đồng bằng ven biển miền Trung
C. Rìa phía tây bắc đồng bằng sông Cửu Long
D. Rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng
- Câu 546 : Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc, nên có
A. Gió phơn Tây Nam hoạt động quanh năm
B. Gió Đông cực hoạt động quanh năm
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động quanh năm
D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
- Câu 547 : Ở Việt Nam, hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm là
A. Rừng gió mùa nửa rụng lá
B. Rừng thưa khô rụng lá
C. Rừng gió mùa thường xanh
D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
- Câu 548 : Đất vùng đồi núi thấp của đai nhiệt đới gió mùa ở nước ta chủ yếu là nhóm
A. Đất mùn thô
B. Đất cát
C. Đất feralit
D. Đất xám trên phù sa c
- Câu 549 : Ở nước ta, trong năm bão tập trung nhiều nhất vào tháng
A. XI
B. X
C. VIII
D. IX
- Câu 550 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Bắc?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
B. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ
- Câu 551 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, các đô thị Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa có quy mô dân số
A. Từ 500000 – 1000000 người
B. Trên 1000000 người
C. Từ 100000 – 200000 người
D. Từ 200001 – 500000 người
- Câu 552 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 553 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở vùng Đông Nam Bộ xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Tây Ninh, Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Tây Ninh
- Câu 554 : Các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất xếp theo thứ tự từ trên xuống lần lượt là
A. Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng đá granit
B. Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan
C. Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan
D. Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit
- Câu 555 : Frông khí quyển là:
A. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học
B. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí
C. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển theo hướng ngược chiều nhau
D. Mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất mà nơi khối khí đó được hình thành
- Câu 556 : Các dòng biển nóng
A. Thường xuất phát từ vùng cực men theo bờ Tây các đại dương chảy về phía Xích đạo
B. Thường phát sinh ở khu vực chí tuyến Bắc và Nam, chảy về hướng đông, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực
C. Thường xuất phát từ khoảng vĩ tuyến thuộc khu vực gần bờ đông của đại dương rồi chảy về phía Xích đạ
D. Thường phát sinh ở hai bên Xích đạo, chảy về hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực
- Câu 557 : Nguyên nhân dẫn đến quy luật địa đới là do
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm
B. Lượng bức xạ mặt trời thay đổi theo vĩ độ
C. Sự luân phiên ngày đêm diễn ra trên Trái Đất
D. Sự chênh lệch về thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
- Câu 558 : Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực bao gồm
A. Vị trí địa lí, đất, nước, khí hậu, sinh vật, con người
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội
C. Vị trí địa lí, tài nguyên, vốn, công nghệ, thị trường
D. Vị trí địa lí, tài nguyên, dân cư và nguồn lao động
- Câu 559 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia (năm 2007) của nước ta là
A. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Hải Phòng
B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội
- Câu 560 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng có nước khoáng là
A. Ninh Bình, Hưng Yên
B. Hải Dương, Thái Bình
C. Thái Bình, Ninh Bình
D. Vĩnh Phúc, Ninh Bình
- Câu 561 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các sân bay Phú Bài, Chu Lai lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam
B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Quảng Nam, Thừa Thiên – Huế
D. Thừa Thiên – Huế, Bình Định
- Câu 562 : Từ năm 1954 đến năm 1975, ở miền Bắc, đô thị hóa gắn liền với
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa
B. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế
C. Quá trình công nghiệp hóa
D. Việc hình thành mạng lưới đô thị mới
- Câu 563 : Vụ đông trở thành vụ chính của vùng
A. Tây Nguyên
B. Đông Năm Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 564 : Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 565 : Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long là cả hai đều có
A. Mùa đông lạnh
B. Diện tích tương đương nhau
C. Diện tích đất phèn rộng lớn
D. Đất phù sa ngọt
- Câu 566 : Các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. Cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề
B. Nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển
C. Nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ
D. Lao động trình độ cao, nguồn nguyên liệu
- Câu 567 : Giải pháp cấp bách đối với đa số quốc gia châu Phi là
A. Sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc
B. Cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường
C. Khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt
D. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn
- Câu 568 : Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
- Câu 569 : Các nước EU phát triển liên kết vùng không nhằm mục đích
A. Hợp tác, liên kết sâu rộng về kinh tế
B. Hợp tác, liên kết sâu rộng về chính trị.
C. Hợp tác, liên kết sâu rộng về xã hội
D. Hợp tác, liên kết sâu rộng về văn hóa
- Câu 570 : Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở
A. Các thành phố ven biển
B. Các vùng nông thôn
C. Vùng đất trung tâm các đảo lớn
D. Đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su
- Câu 571 : Lợi ích của việc phát triển công nghiệp địa phương ở Trung Quốc không phải là
A. Sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn
B. Sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn
C. Khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên
D. Sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn
- Câu 572 : Ý nào sau đây không phải thách thức của ASEAN?
A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội
B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia
C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
- Câu 573 : Ngành viễn thông nước ta trước thời kì đổi mới có đặc điểm là
A. Tăng trưởng với tốc độ cao
B. Dịch vụ viễn thông đa dạng, phong phú
C. Mạng lưới và thiết bị viễn thông cũ kĩ lạc hậu
D. Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
- Câu 574 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chăn nuôi gia súc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta hiện nay?
A. Có đàn trâu lớn nhất cả nướ
B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu
C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi
D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu
- Câu 575 : Ý nào sau đây không đúng với các thế mạnh để phát triển kinh tế - xã hội của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng
B. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta
C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
D. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác trong cả nước
- Câu 576 : Do lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ tuyến, nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt
A. Giữa vùng đất liền và vùng biển
B. Giữa miền núi với đồng bằng
C. Giữa miền Bắc với miền Nam
D. Giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo
- Câu 577 : Thiên tai xảy ra ở khu vực đồi núi nước ta không phải là
A. Lũ nguồn, lũ quét
B. Động đất, trượt lở đất
C. Sương muối, rét hại
D. Triều cường, xâm nhập mặn
- Câu 578 : Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta và gây mưa lớn cho
A. Đồng bằng sông cửu Long và Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bấc
C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên
- Câu 579 : Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào) có đặc điểm là
A. Quanh năm khí hậu mát mẻ
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới
- Câu 580 : Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng diện tích rừng của nước ta hiện nay là
A. Rừng trồng chưa khai thác được
B. Rừng giàu
C. Rừng nghèo và rừng non mới phục hồi
D. Rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ.
- Câu 581 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết các tháng nào sau đây là các tháng mùa lũ của sông Hồng (trạm Hà Nội)?
A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8
B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9
C. Tháng 6, 7, 8, 9, 10
D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11
- Câu 582 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết ngọn núi cao trên 2000m nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Lang Bian.
B. Rào Cỏ
C. Chư Yang Sin
D. Ngọc Linh
- Câu 583 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô lần lượt là
A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long
B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long
C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế
D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa
- Câu 584 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp sản xuất ô tô ở nước ta (năm 2007) mới chỉ xuất hiện ở các trung tâm công nghiệp
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
- Câu 585 : Khoảng cách đo được giữa hai thành phố trên bản đồ tỉ lệ 1: 6.000.000 là 5 cm, điều đó có nghĩa là trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là
A. 30 km
B. 300 km
C. 3000 km
D. 30000 km
- Câu 586 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Cát Tiên
B. Kon Ka Kinh
C. Núi Chúa
D. Vũ Quang
- Câu 587 : c nào sau đây là của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Di tích Mỹ Sơn, Thành nhà Hồ
B. Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An
C. Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn
D. Di tích Mỹ Sơn, Ba Tơ
- Câu 588 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của lao động của nước ta
A. Nguồn lao dộng dồi dào và tăng nhanh
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
D. Lực lượng lao dộng có trình độ cao đông đảo
- Câu 589 : Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II
B. Tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I
C. Tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II
D. Giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I
- Câu 590 : Nguyên nhân chủ yếu nào đã tác động mạnh tới sự phát triển kinh tế và các nhà đầu tư, khiến cho đầu tư từ nước ngoài vào khu vực Mĩ La tinh giảm mạnh?
A. Tình hình chính trị không ổn định
B. Hoa Kì cắt giảm đầu tư vào Mĩ La tinh
C. Thiếu lao động trình độ chuyên môn cao
D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật bị xuống cấp
- Câu 591 : Số lượng các trang trại của Hoa Kì có xu hướng
A. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng
B. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng
C. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm
D. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm
- Câu 592 : Ngành xương sống của nền kinh tế LB Nga là
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Khai thác dầu khí
- Câu 593 : Ven biển Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là
A. Phúc Châu và Hàng Châu
B. Nam Kinh và Vũ Hán
C. Thẩm Dương và Thiên Tân
D. Hồng Kông và Ma Cao
- Câu 594 : Những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đã trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Khai thác than và các khoáng sản kim loại
B. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
C. Dệt may, giày da, chế biến thực phẩm
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp
- Câu 595 : Nhận định nào sau đây không đúng với việc sản xuất muối ở nước ta
A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận
B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muôi
C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối
D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!