Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Kh...
- Câu 1 : Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.
A. 7 giá trị
B. 9 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
- Câu 2 : Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây
A. Số học sinh trong mỗi lớp
B. Số học sinh khá của mỗi lớp
C. Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
D. Số học sinh giỏi trong mỗi trường
- Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức \(A=2 x^{2}-\frac{1}{2} y \text { tại } x=2 ; y=9\)
A. -3
B. 4
C. 6
D. -5
- Câu 4 : Cho biểu thức đại số \(Q(x)=x^{4}+4 x^{3}+2 x^{2}-4 x+1\). Tính \(Q(-2)\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính \(P\left(\frac{1}{2}\right)\)
A. \(\frac{3}{16}\)
B. \(\frac{25}{16}\)
C. \(\frac{5}{9}\)
D. \(\frac{5}{9}\)
- Câu 6 : Cho biểu thức \(P(x)=x^{4}+2 x^{2}+1\). Tính P(-1)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Giá trị của biểu thức \(\mathrm{D}=\mathrm{xy}-\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+2 \mathrm{xy}-2 \mathrm{x}+\frac{1}{2} \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{3}+\mathrm{y}+1 \quad \text { tại } \mathrm{x}=0,1 \text { và } \mathrm{y}=-2\) là
A. \( - \frac{9}{5}\)
B. \( \frac{21}{7}\)
C. \( - \frac{4}{5}\)
D. 16
- Câu 8 : Giá trị của biểu thức \(\begin{aligned} &C=0,25 x y^{2}-3 x^{2} y-5 x y-x y^{2}+x^{2} y+0,5 x y\text { tại } x=0,5 \text { và } y=-1 \end{aligned}\) là:
A. -45
B. \(\dfrac{2}{3}\)
C. \(\begin{array}{l} \dfrac{{19}}{8} \end{array}\)
D. 27
- Câu 9 : Bậc của đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) là
A. \(12+3n\)
B. \(8+3n\)
C. \(5n-7\)
D. \(12n+4\)
- Câu 10 : Thu gọn đơn thức \(J=\left(-2 x y^{2}\right)^{n-1} \cdot 3 x \cdot\left(4 x^{2} y\right)^{n+1} \cdot(2 x y z)^{2 n+1}\) ta được
A. \(3 \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
B. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
C. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 2}}{x^{4n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
D. \(3 \cdot {( - 1)^{n - 1}} \cdot {2^{5n + 5}}{x^{5n + 3}}{y^{5n}}{z^{2n + 1}}\)
- Câu 11 : Bậc của đơn thức \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) là
A. 7n + 1
B. 5n - 2
C. 7n - 2
D. 2
- Câu 12 : Thu gọn đơn thức \(I=\left(x y^{2} z\right)^{n} \cdot x^{n+1} \cdot 2\left(y z^{2}\right)^{n-1}\) ta được
A. \(2{x^{n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
B. \(2{x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 2}}\)
C. \({x^{2n + 1}}{y^{3n - 1}}{z^{2n - 3}}\)
D. \(2{x^{2n + 1}}{y^{n + 1}}{z^{2n - 2}}\)
- Câu 13 : Bậc của đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) là
A. 21
B. 13
C. 27
D. 18
- Câu 14 : Thu gọn đơn thức \(H=x y^{2} z^{3} \cdot(2 x y z)^{3} \cdot 3 x^{2}(2 x y)^{3}\) ta được
A. \(192 x^{7} y^{8} z^{6}\)
B. \(12 x^{7} y^{8} z^{6}\)
C. \(12 x^{8} y^{8} z^{6}\)
D. \(192 x^{7} y^{3} z^{6}\)
- Câu 15 : Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là
A. 9x2y4
B. 10x2y4
C. 8x2y4
D. -x4y6
- Câu 16 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 32x2y3 là:
A. -3x3y2
B. -7x2y3
C. \(\frac{1}{3}\)x5
D. -x4y6
- Câu 17 : Điền số thích hợp vào chỗ trống: “Trọng tâm của một tam giác cách mỗi đỉnh một khoảng bằng … độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy”
A. 2/3
B. 3/2
C. 3
D. 2
- Câu 18 : ΔABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
- Câu 19 : Cho tam giác ABC có M là một điểm nằm trong tam giác ABC, BM cắt AC tại D. Khi đó
A. MB + MC = DB + DC
B. MB + MC < DB + DC
C. MB + MC > DB + DC
D. MB + MC = 2(DB + DC)
- Câu 20 : Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 cm và 10 cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó.
A. 6 cm
B. 7 cm
C. 9 cm
D. 8 cm
- Câu 21 : Chọn câu trả lời đúng. Ba cạnh của tam giác có độ dài là 6cm; ,7cm; ,8cm. Góc lớn nhất là góc
A. Đối diện với cạnh có độ dài 6cm.
B. Đối diện với cạnh có độ dài 7cm.
C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
D. Đối diện với cạnh có độ dài 8cm.
- Câu 22 : Cho tam giác ABC có \( \widehat A = {50^0};\widehat B = {70^0}\) . Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. BC
B. AC
C. AC
D. AB
- Câu 23 : Cho tam giác ABC có \( \widehat B = {95^0},\widehat A = {40^0}\) Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất.
A. BC
B. AC
C. AC
D. AB
- Câu 24 : Cho \(\Delta MNP\) có MN < MP < NP. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. \(\hat M < \hat P < \hat N\)
B. \(\hat N < \hat P < \hat M\)
C. \(\hat P < \hat N < \hat M\)
D. \(\hat P < \hat M < \hat N\)
- Câu 25 : Cho \( \Delta ABC\) có AC > BC > AB. Trong các khẳng định sau, câu nào đúng?
A. \( \hat A > \hat B > \hat C\)
B. \(\hat C > \hat A > \hat B\)
C. \( \hat C < \hat A < \hat B\)
D. \( \hat A< \hat B < \hat C\)
- Câu 26 : Ba cạnh của tam giác có độ dài là 9cm; ,15cm; ,12cm Góc nhỏ nhất là góc
A. Đối diện với cạnh có độ dài 12cm.
B. Đối diện với cạnh có độ dài 15cm
C. Ba cạnh có độ dài bằng nhau.
D. Đối diện với cạnh có độ dài 9cm.
- Câu 27 : Bậc của đơn thức \(G=x\left[\frac{2}{9} y\left(3 x y^{2}\right)^{2}\right]^{3}\) là
A. 13
B. 19
C. 18
D. 21
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ