Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý trường THPT...
- Câu 1 : Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng tổng cộng là m0, khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng m. Gọi W là năng lượng liên kết và c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Biểu thức nào sau đây luôn đúng?
A. m < m0.
B. W = 0,5(m0 – m)c2
C. m > m0
D. m = m0
- Câu 2 : Nguyên tử hydro bị kích thích ở trạng thái dừng ứng với quỹ đạo P sau đó chuyển về các quỹ đạo bên trong thì có thể phát ra bao nhiêu photon khác nhau:
A. 12
B. 10
C. 6
D. 15
- Câu 3 : Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại.
A. Tia hồng ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia hồng ngoại được sử dụng chủ yếu để sấy khô, sưởi ấm và chụp ảnh trong đêm tối
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
- Câu 4 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 50 Hz, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm và cùng pha nhau thì dao động tổng hợp có biên độ và tần số lần lượt là
A. A = 10 cm và f = 50 Hz.
B. A = 10 cm và f = 100 Hz.
C. A = 14 cm và f = 50 Hz.
D. A = 14 cm và f = 100 Hz.
- Câu 5 : Chọn phát biểu sai về sự biến đổi năng lượng của một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, tần số f ?
A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2.
C. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.
D. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
- Câu 6 : Hai sợi dây có chiều dài ℓ và 1,5ℓ. Cố định 2 đầu và kích thích để chúng phát âm. Sóng âm của chúng phát ra sẽ có
A. cùng âm sắc .
B. cùng âm cơ bản.
C. cùng độ cao.
D. cùng một số họa âm.
- Câu 7 : Sắp xếp nào sau đây là đúng về sự tăng dần quãng đường đi được của các hạt trong không khí?
A. β, γ, α
B. γ, β, α
C. α, γ, β
D. α, β, γ
- Câu 8 : Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Suất điện động.
B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất.
D. Điện áp.
- Câu 9 : Đồng vị có thể phân phân hạch khi hấp thụ một nơtrôn chậm là
A. 23992U.
B. 23892U.
C. 23492U.
D. 23592U.
- Câu 10 : Con lắc đơn dài có chiều dài ℓ = 1 m đặt ở nơi có g = π2 m/s2. Tác dụng vào con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f = 2 Hz thì con lắc dao động với biên độ Ao. Tăng tần số của ngoại lực thì biên độ dao động của con lắc
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Tăng lên rồi giảm.
D. Không đổi.
- Câu 11 : Một vật dao động điều hoà trên trục Ox, theo phương trình x = 5cos(2πt + π/3) cm. Quãng đường vật đi trong khoảng thời gian từ lúc t1 = 2 s đến t2 = 4,75 s là .
A. 55 cm.
B. 50 cm.
C. 46,83 cm.
D. 56,83 cm.
- Câu 12 : Mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 1 H và tụ điện có điện dung C . Tần số góc dao động riêng của mạch bằng 104 rad/s. Để tần số góc dao động riêng của mạch là 5.103 rad/s, thì cần phải ghép thêm tụ điện có điện dung C như thế nào vào mạch và có điện dung bằng bao nhiêu?
A. Ghép song song C1 = 30 nF với C .
B. Ghép song song C1 = 10/3 nF với C
C. Ghép nối tiếp C1 = 30 nF với C .
D. Ghép nối tiếp C1 = 10/3 nF với C .
- Câu 13 : Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = - 4. 10-6C, q2 = 10-6C tại hai điểm A, B cách nhau 8cm. Xác đị nh vị trí M tại đó cường độ điện trường bằng không
A. M trên A B , cách A 10 cm , cách B 18cm
B. M trên A B , cách A 18 cm , cách B 10cm
C. M trên A B , cách A 16 cm , cách B 8cm
D. M trên A B , cách A 8 cm , cách B 16cm
- Câu 14 : Hạt nhân 21084Po đang đứng yên thì phân rã α và biến đổi thành hạt nhân 20682Pb . Coi khối lượng của các hạt nhân 20682Pb xấp xỉ bằng số khối của chúng (theo đơn vị u). Sau phân rã, tỉ số động năng của hạt nhân Pb và hạt α là
A. 103 : 4
B. 4 : 103
C. 103 : 2
D. 2 : 103
- Câu 15 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình uO = 2cos(20πt + π/3) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 16 : Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,56 eV. Cho h = 6,625.10–34 Js; c = 3.108 m/s; và e = 1,6.10–19 C . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 607 nm.
B. 559 nm.
C. 796 nm.
D. 257 nm.
- Câu 17 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cos(ωt)V, tần số dòng điện thay đổi được . Khi tần số dòng điện là f0 = 50 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất. Khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết rằng f1 + f2 = 145 Hz (với f1 < f2), tần số f1, f2 có giá trị lần lượt là
A. f1 = 50 Hz; f2 = 95 Hz.
B. f1 = 20 Hz; f2 = 125 Hz.
C. f1 = 25 Hz; f2 = 120 Hz.
D. f1 = 45 Hz; f2 = 100 Hz.
- Câu 18 : Khung dao động LC(L = const). Khi mắc tụ C1 = 18 F thì tần số dao động riêng của khung là f0. Khi mắc tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f = 2f0. Tụ C2 có giá trị bằng
A. C2 = 4,5 F.
B. C2 = 4 F.
C. C2 = 36 F.
D. C2 = 9 F.
- Câu 19 : Tần số lớn nhất trong chùm bức xạ phát ra từ ống Culitzơ là 4.1018 Hz. Cho các hằng số cơ bản: h = 6,625.10-34 Js, e = -1,6.10-19 C . Hiệu điện thế giữa hai cực của ống bằng:
A. 16,7 V
B. 16,4 kV
C. 16,6 kV
D. 16,5 kV
- Câu 20 : Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.
B. 100 m/s.
C. 80 m/s.
D. 40 m/s.
- Câu 21 : Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây
A. bằng không
B. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung
C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung
D. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây
- Câu 22 : Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, điện áp hai đầu mạch điện là u = 200√2cos(100πt - π/6) V , điện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có C =50/π (µF) . Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây và giá trị cực đại đó sẽ là
A. \(L = \frac{{2,5}}{{10\pi }}\;H;{\left( {{U_L}} \right)_{\max }} = 447,2V\)
B. \(L = \frac{{50}}{\pi }\;H;{\left( {{U_L}} \right)_{\max }} = 447,2V\)
C. \(L = \frac{{25}}{{10\pi }}\;H;{\left( {{U_L}} \right)_{\max }} = 632,5V\)
D. \(L = \frac{{25}}{{10\pi }}\;H;{\left( {{U_L}} \right)_{\max }} = 447,2V\)
- Câu 23 : Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2. 10-9 C và q2 = 4. 10-9C . Cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra sau đó đặt một quả cầu cách quả cầu thứ ba mang điện tích q3 = 3. 10-9C một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là
A. 18. 10-5N
B. 9. 10-5N
C. 9. 10-7N
D. 4, 5. 10-5N
- Câu 24 : Trong thí nghiệm khe Y-âng về giao thoa ánh sáng, sử dụng đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,45 μm, λ2 = 0,6 μm và λ3. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ2, và thấy có 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ3. Bước sóng λ3 có thể là giá trị nào dưới đây ?
A. 0,675 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
- Câu 25 : Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất là 1,6 đối với một ánh sáng đơn sắc nào đó và góc chiết quang là 45o. Góc tới cực tiểu để có tia ló là:
A. 6,8o
B. 13,0o
C. 14,5o
D. 10,14o
- Câu 26 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở hoạt động r, tụ điện có điện dung C . Điện trở R có giá trị có thể thay đổi được, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị lớn nhất. Khi đó
A. hệ số công suất của mạch bằng 1/√2 .
B. hệ số công suất của mạch bằng 1.
C. điện áp và dòng điện cùng pha với nhau.
D. điện áp và dòng điện lệch pha nhau góc π/2.
- Câu 27 : Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 60 Ω cuộn dây thuần cảm có L = 0,8/π (H), tụ điện có điện dung thay đổi được . Điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức u = 200√2 cos(100πt + π/6) V. Thay đổi điện dung của tụ để điện áp hiệu dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ và giá trị cực đại đó sẽ là
A. \(C = \frac{{8.}}{\pi }\mu F,{U_{C\max }} = 366,7V\)
B. \(C = \frac{{80.}}{\pi }\mu F,{U_{C\max }} = 518,5V\)
C. \(C = \frac{{8.}}{{125\pi }}\mu F,{U_{C\max }} = 518,5V\)
D. \(C = \frac{{80.}}{\pi }\mu F,{U_{C\max }} = 333,3V\)
- Câu 28 : Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ
A. vuông góc với bản mặt song song.
B. vuông góc với tia tới.
C. hợp với tia tới một góc 450.
D. song song với tia tới.
- Câu 29 : Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng 1 μJ từ nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Cứ sau những khoảng thời gian như nhau 1 µs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Độ tự cảm của cuộn dây là :
A. 35/π2 μH
B. 34/π2 μH
C. 32/π2 μH
D. 30/π2 μH
- Câu 30 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng theo phương trình uA = uB = 4cos(50πt)(mm) , với t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M trên mặt chất lỏng thuộc đường trung trực của AB sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O và M ở gần O nhất. Khoảng cách MO là
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
- Câu 31 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
A. 0,227 J.
B. 0,0703 J.
C. 0,0756 J.
D. 0,0612 J.
- Câu 32 : Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = 10–4/π (F) và điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 200√2cos(100πt - π/4) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = √2cos100πt A .
B. i = 2cos 100πt A
C. i = √2cos(100πt - π/3) A .
D. i = 2cos(100πt - π/2) A .
- Câu 33 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ) một điện áp xoay chiều u=kfÖ2 cos(2pft) trong đó f thay đổi được, k là hằng số, cuộn dây thuần cảm L. Biết 2L > R2C . Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch AM có giá trị bằng 0,5. Giá trị của f1gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 60 Hz.
B. 50 Hz.
C. 40 Hz.
D. 45 Hz.
- Câu 34 : Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là một khu chung cư . Người ta thấy nếu tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 3U thì số hộ dân có đủ điện để thiêu thụ tăng từ 55 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường truyền là dáng kể các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Biết công suất nơi phát ko đổi, nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là:
A. 200 hộ
B. 800 hộ
C. 100 hộ.
D. 150 hộ
- Câu 35 : Con lắc đơn có chiều dài l treo trong trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a ( a˂g) thì con lắc dao động với chu kỳ T1. Khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì con lắc dao động với chu kỳ T2 = 2T1. Độ lớn gia tốc a là
A. 3g/5
B. g/3
C. g/5
D. 2g/3
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất