Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 trường THPT Nguyễn Hu...
- Câu 1 : Cho hai tập hợp: A={0; 1; 2; 3; 4} và B= {2; 4; 6; 8; 10}. Tập hợp A U B bằng:
A. \(\left\{ {0;1;2;3;4;6;8;10} \right\}\)
B. \(\left\{ {6;8;10} \right\}\)
C. {2; 4}
D. {0; 1; 3}
- Câu 2 : Số tập con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng:
A. 3
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 3 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “5+4=10” là mệnh đề :
A. 5 + 4 < 10.
B. 5 + 4 > 10.
C. \(5 + 4 \ne 10\)
D. \(5 + 4 \le 10\)
- Câu 4 : Cho số a= 367 653 964 \( \pm \) 213. Số quy tròn của số gần đúng 367 653 964 là:
A. 367 653 960
B. 367 654 000
C. 367 653 970
D. 367 653 000
- Câu 5 : Tập hợp [-3;1)U (0;4] bằng
A. [0;1]
B. (0;1).
C. [-3;4].
D. [-3;0].
- Câu 6 : Câu nào sau đây là mệnh đề:
A. a + b < c
B. (2n + 1) chia hết cho 3.
C. x2 + x > 0
D. 15 là số nguyên tố
- Câu 7 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. \(\sqrt {23} < 5 \Leftrightarrow 2\sqrt {23} < 10\)
B. \(\sqrt {23} < 5 \Leftrightarrow - 2\sqrt {23} > - 10\)
C. \(\pi < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16\)
D. \( - \pi < - 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4\)
- Câu 8 : Cho mệnh đề A: “\(\forall x \in R:{x^2} > x\) ”. Phủ định của mệnh đề A là:
A. \(\exists x \in R:{x^2} \ne x\)
B. \(\exists x \in R:{x^2} \lê x\)
C. \(\forall x \in R:{x^2} \le x\)
D. \(\forall x \in R:{x^2} < x\)
- Câu 9 : Hãy chọn mệnh đề sai ?
A. Nếu \(\pi > 3\) thì \(\pi < 4\)
B. Nếu 5 > 3 thì 7 > 2.
C. Nếu 5 < 3 thì 2 \( \ge \) 7.
D. . Nếu 5 > 3 thì 2 > 7.
- Câu 10 : Cho mệnh đề chứa biến P(n): “n chia hết cho 12”. Với giá trị nào của n thì P(n) đúng?
A. 4
B. 48
C. 3
D. 80
- Câu 11 : Cho \(Cho{\rm{ }}A = {\rm{ }}\left( { - 5;1} \right];{\rm{ }}B = {\rm{ }}[3; + \infty ){\rm{ }}v\`a {\rm{ }}C = {\rm{ }}( - \infty ; - 2).\) Câu nào sau đây đúng?
A. \(B \cap C = \emptyset \)
B. \(A \cup B = ( - 5; + \infty )\)
C. \(B \cap C = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
D. \(B \cup C = ( - \infty ; + \infty )\)
- Câu 12 : Dùng máy tính cầm tay để viết quy tròn số gần đúng \(\sqrt 2 + \sqrt 5 \) đến hàng phần trăm là:
A. 3.65
B. 3.6503
C. 3.6
D. 3.66
- Câu 13 : Dạng liệt kê\(A = \left\{ {3k/k \in Z, - 2 < k \le 3} \right\}\) của tập hợp là:
A. \(\left\{ { - 3;0;3;6;9} \right\}\)
B. \(\left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}\)
C. \(\left\{ { - 6; - 3;0;3;6;9} \right\}\)
D. \(\left\{ { - 1;0;1;2;3} \right\}\)
- Câu 14 : Cho hai tập hợp: A= {0;1;2;3;4} và B= {2;4;6;8;10} . Tập hợp A\B bằng:
A. {6;8;10}
B. {0; 1;3}
C. {2;4}
D. {0;1;2;3;4;6;8;10}
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề