Top 9 Đề kiểm tra Toán 8 Học Kì 2 Chương 3 Hình họ...
- Câu 1 : Cho tỉ số Độ dài của CD là:
A. 25/4 cm
B. 1/40 cm
C. 24 cm
D. 16 cm
- Câu 2 : Biết tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng k = 4/5 . Khi đó tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Cho tam giác ABC. Lấy D, E trên các cạnh AB, AC sao cho DE // BC và Độ dài cạnh AC là:
A. 8cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 17,5cm
- Câu 4 : Hai tam giác đồng dạng có tỉ số chu vi là 3/4 . Tỉ số diện tích tương ứng của hai tam giác đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho ΔABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài 9cm và 16cm. Diện tích tam giác vuông đó là:
A. 72
B. 144
C. 150
D. 210
- Câu 6 : Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác (I ∈ NP) . Ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Cho đoạn thẳng AB có chiểu dài gấp 4 lần đoạn thẳng CD, độ dài đoạn thẳng CD gấp 10 lần độ dài đoạn thẳng EF. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và EF là:
A.
B. 40
C.
D.
- Câu 8 : Cho ΔABC có độ dài các cạnh và AD là đường phân giác. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Chọn câu khẳng định sai. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh và tam giác MNP có độ dài các cạnh thì:
A.
B.
C.
- Câu 11 : Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu cặp tam giác vuông đồng dạng với nhau là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 12 : Cho Độ dài của MN là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 10cm
- Câu 13 : Cho hình vẽ dưới, biết
A. x = 2,8
B. x = 2,5
C. x = 2,7
D. x = 6,8
- Câu 14 : Cho hình chữ nhật ABCD có Gọi M là trung điểm BC, đường thẳng AM cắt CD tại N. Độ dài MN là:
A. 10cm
B. 15cm
C. 17cm
D. 18cm
- Câu 15 : Cho tam giác ABC có AB = 6cm; BC = 9cm. Kẻ BD là phân giác trong của ∠ABC . Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho ΔDEF ∼ ΔABC biết DE = 5cm, AB = 6cm, AC = 12cm. Độ dài DF là:
A. 8cm
B. 9cm
C. 10cm
D. 15cm
- Câu 17 : Cho hình bình hành ABCD. Qua A vẽ một đường thẳng sao cho đường thẳng này cắt BD, BC lần lượt tại K và M, cắt đường DC tại N. Khi đó bằng
A.
B.
C. 2
D. 1
- Câu 18 : Gọi M là điểm nằm trên đoạn tẳng AB sao cho . Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Cho biết AB/CD = 5/4 và CD = 20cm. Độ dài đoạn AB là:
A. 15cm
B. 20cm
C. 25cm
D. 30cm
- Câu 20 : Cho tam giác ABC có các cạnh và AD là đường phân giác. Tỉ số diện tích của ΔABD và diện tích của ΔACD bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hình vẽ bên, biết AB // DE. Độ dài của đoạn thẳng BC là:
A. 1,5
B. 1,75
C. 1,85
D. 2,15
- Câu 22 : Gọi M là điểm nằm trên đoạn thẳng PQ sao cho . Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho ΔABC, một đường thẳng a song song với BC cắt AB, AC theo thứ tự tại M và N. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho ΔABC và ΔMNP đồng dạng với nhau theo tỉ số đồng dạng k = 3/2 . Chu vi tam giác ABC bằng 36cm. Chu vi tam giác MNP là:
A. 24cm
B. 54cm
C. 18cm
D. 12cm
- Câu 25 : Cho hình thang ABCD Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. Đường thẳng qua O và song song với hai đáy cắt AD tại E. Biết Tỉ số đồng dạng của hai tam giác AOE và ACD là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài 4cm và 9cm. Diện tích tam giác vuông đó là:
A. 39
B. 36
C. 18
D. 27
- Câu 27 : Cho hình bình hành ABCD, biết Trên cạnh AB lấy E sao cho AE = 8cm. Đường thẳng DE cắt BC tại F. Độ dài BF là:
A. 1cm
B. 1,5cm
C. 1,25cm
D. 1,75cm
- Câu 28 : Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến, các đường phân giác của góc BMA và góc CMA cắt AB, AC tương ứng tại D và E.
- Câu 29 : Cho tam giác ABC cân tại A có Dựng qua A tia Ax vuông góc với AC và tia Ay vuông góc với AB, các tia Ax, Ay lần lượt cắt cạnh BC tại D và E (D,E ∈ BC). Chứng minh BD2 = BC.DE.
- Câu 30 : Cho tam giác ABC, trên cạnh AB và AC lấy các điểm tương ứng D và E. Đường thẳng song song với AC qua D cắt BE tại I, đường thẳng song song với AB qua E cắt CD tại K. Chứng minh rằng IK // BC.
- Câu 31 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Tia phân giác của góc ABC cắt AH ở D và cắt AC ở E.
- Câu 32 : Chọn đúng (Đ), sai (S) điền vào chỗ chấm.
- Câu 33 : Cho tam giác ABC, trung tuyến AD, biết AB = 4cm; AC = 8cm. Qua B dựng đường thẳng cắt AC tại F sao cho góc ABF bằng góc ACB.
- Câu 34 : Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm P, trên cạnh AC lấy điểm Q sao cho Đường trung tuyến AM của ΔABC cắt PQ tại K. Chứng minh KP = KQ.
- Câu 35 : Cho tam giác ABC (AB < AC), đường phân giác AD. Trên tia đối của tia DA lấy điểm I sao cho ∠ACI = ∠BDA . Chứng minh rằng:
- Câu 36 : Cho hình bình hành ABCD có Trên cạnh BC lấy M sao cho BM = 4cm. Đường thẳng AM cắt đường chéo BD tại I, cắt đường thẳng DC tại N.
- Câu 37 : Tam giác ABC cân tại A có , phân giác của góc B cắt AC tại M, phân giác của góc C cắt AB tại N.
- Câu 38 : Cho tam giác ABC có , phân giác AD. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng BC không chứa A. Dựng tia Bx tạo với BC một góc và cắt AD ở E. Chứng minh rằng:
- Câu 39 : Chọn đúng (Đ), sai (S) điền vào chỗ chấm.
- Câu 40 : Cho tam giác ABC (AB < AC), tia phân giác của góc A cắt BC ở K. Qua trung điểm M của BC kẻ một tia song song với AK cắt đường thẳng AB ở D, cắt AC ở E. Chứng minh BD = CE
- Câu 41 : Cho ΔABC ∼ ΔMNP theo tỉ số k = 1/2 . Tính biết
- Câu 42 : Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH vuông góc với đường chéo BD
- Câu 43 : Cho tam giác ABC, phân giác BD. Đường trung trực của BD cắt đường thẳng AC tại E.
- Câu 44 : Cho tam giác ABC vuông tại A có ∠B = 2∠C, đường cao AD.
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức