Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 36 Năng lượng liên kết c...
- Câu 1 : Nguyên tử Plutoni \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\) có khối lượng 240,0538u. Biết khối lượng electron me = 5,486.10-4u. Khối lượng của hạt nhân \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\) bằng
A. 240,0533u.
B. 239,9221u.
C. 239,9737u
D. 240,0022u.
- Câu 2 : Một nguyên tử có tổng số hạt là 137 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31. Hạt nhân nguyên tử đó là
A. \(_{42}^{95}\textrm{Mo}\)
B. \(_{38}^{94}\textrm{Sr}\)
C. \(_{54}^{140}\textrm{Xe}\)
D. \(_{41}^{93}\textrm{Nb}\)
- Câu 3 : Vât có khối lượng nghỉ m0 đang chuyển động với vận tốc v = 0,6c. Tính động năng của vật
A. 0,25m0.c2
B. 0,6m0.c2
C. 0,5m0.c2
D. 0,8m0.c2
- Câu 4 : Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,00670u và gồm hai đồng vị chính là \(_{7}^{14}\textrm{N}\) có khối lượng nguyên tử m1 = 14,00307u và \(_{7}^{15}\textrm{N}\) có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011u. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitơ tự nhiên lần lượt là
A. 0,36% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 99,64% \(_{7}^{15}\textrm{N}\)
B. 99,64% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 0,36% \(_{7}^{15}\textrm{N}\).
C. 99,36% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 0,64% \(_{7}^{15}\textrm{N}\)
D. 99,30% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 0,70% \(_{7}^{15}\textrm{N}\).
- Câu 5 : Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s.Theo hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng thì vật có khối lượng 0,002 g có năng lượng nghỉ bằng
A. 18.1010 J.
B. 18.109 J.
C. 18.108 J.
D. 18.107 J.
- Câu 6 : Số prôtôn có trong 15,9949 gam \(_{8}^{16}\textrm{O}\) là bao nhiêu ?
A. 4,82.1024.
B. 6,023.1023.
C. 96,34.1023
D. 14,45.1024.
- Câu 7 : Cho 2 hạt nhân đồng vị \(_{78}^{194}\textrm{Pt}\) và \(_{78}^{198}\textrm{Pt}\) có khối lượng hạt nhân lần lượt là 193,92001u và 197,92471u. Biết mp = 1,00728u, mn = 1,00866u và 1u = 931,5 MeV/c2. Đồng vị Platin bền nhất là
A. \(_{78}^{198}\textrm{Pt}\)
B. \(_{78}^{194}\textrm{Pt}\)
C. \(_{78}^{196}\textrm{Pt}\).
D. \(_{78}^{195}\textrm{Pt}\).
- Câu 8 : Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n; 3p và 5n:
A. \(_{2}^{3}\textrm{X};\, _{3}^{5}\textrm{Y}\)
B. \(_{2}^{3}\textrm{X};\, _{3}^{8}\textrm{Y}\)
C. \(_{2}^{1}\textrm{X};\, _{3}^{5}\textrm{Y}\)
D. \(_{3}^{2}\textrm{X};\, _{3}^{8}\textrm{Y}\)
- Câu 9 : Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là X là \(_{3}^{6}\textrm{X}\), kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclôn
B. Đây là nguyên tố đứng thứ 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. Hạt nhân này có 3 prôtôn và 3 nơtron
D. Hạt nhân này có 3 prôtôn nhiều electron.
- Câu 10 : Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt prôtôn và electron
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong nhân nguyên tử
- Câu 11 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng hạt nhân
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân.
- Câu 12 : Năng lượng liên kết riêng là
A. năng lượng cần để giải phóng một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
C. năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclôn trong hạt nhân.
D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
- Câu 13 : Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của 24He là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân đơteri tổng hợp thành 24He thì năng lượng tỏa ra là
A. 30,2 MeV
B. 25,8 MeV
C. 23,6 MeV
D. 19,2 MeV
- Câu 14 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 4018Ar, 63Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 63Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4018Ar:
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
- Câu 15 : Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97 mg 23892Uvà 2,135 mg 20684Pb. Tỉ lệ (NU/NPb) giữa số nguyên tử và của khối đá đó là
A. 19.
B. 20
C. 21
D. 22
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất