4 Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 12 có đáp án !!
- Câu 1 : Bức xạ có bước sóng khoảng từ đến là sóng nào dưới đây:
A. Tia Rơnghen
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là sai, khi nói về hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự huỳnh quang và lân quang thuộc hiện tượng quang - phát quang.
B. Khi được chiếu sáng bằng tia tử ngoại, chất lỏng fluorexêin (chất diệp lục) phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục.
C. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.
- Câu 3 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí, 2 khe và được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân đo được là 1,2mm. Nếu thí nghiệm được thực hiện trong một chất lỏng thì khoảng vân là 1 mm. Chiết suất của chất lỏng là:
A. 1,33
B. 1,2
C. 1,5
D. 1,7
- Câu 4 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Young, hai khe có a=1mm được chiếu bởi ánh sáng có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa hứng được trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M có x = 2,4mm là:
A. 1 vân tối
B. vân sáng bậc 2
C. vân sáng bậc 3
D. không có vân nào
- Câu 5 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn?Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn?
A. 20cm
B. 2.mm
C. 1,5m
D. 2cm
- Câu 6 : Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng có hai bức xạ và sao cho vân sáng bậc 5 của trùng với một vân sáng của . Giá trị của bức xạ là
A. 0,55μm
B. 0,575μm
C. 0,625μm
D. 0,725μm
- Câu 7 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, 2 khe và được chiếu sáng bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bưóc sóng và . Khoảng cách hai khe , khoảng cách từ hai khe đến màn là D=80cm. Tại điểm nào sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng của và (x là khoảng cách từ điểm khảo sát đến vân trung tâm).
A. x = -4 mm
B. x = 3 mm
C. x = -2 mm
D. x = 5 mm
- Câu 8 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là . Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng?
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
- Câu 9 : Một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính 27 cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là ; . Khoảng cách giữa các tiêu điểm chính của thấu kính ứng vói ánh sáng đỏ và tím là:
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
- Câu 10 : Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 30' làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, gắn chung đáy vói nhau tạo thành 1 lưỡng lăng kính. Một khe sáng S nằm trong mặt phẳng của đáy chung, cách 2 lăng kính 1 khoảng , phát ra bức xạ có bước sóng λ = 0,450μm. Một màn E đặt cách 2 lăng kính khoảng . Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp quan sát được trên màn là:
A. 0,15mm
B. 0,30mm
C. 1,50mm
D. 3,00mm
- Câu 11 : Một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 20cm, được cắt làm 2 phần bằng nhau theo mặt phẳng chứa trục chính. Một khe sáng hẹp S nằm trên mặt phẳng cắt và vuông góc vói trục chính, cách thấu kính khoảng 40cm. Tách dần hai nửa thấu kính đến một khoảng để nhận ảnh và cách nhau 2mm. Màn quan sát E đặt vuông góc với trục chính và cách các ảnh , khoảng l,6m. Độ rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là:
A. 5mm
B. 6mm
C. 5cm
D. 6cm
- Câu 12 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng vói hai khe Young, cho a = 2mm, D = 2m. Một nguồn sáng cách đều hai khe và . Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là d = 0,5m. Khi đó vân sáng trung tâm tại O (là giao điểm của đường trung trực với màn). Nếu dời S theo phương song song với về phía một đoạn l,5mm thì vân sáng trung tâm sẽ dời một đoạn là bao nhiêu?
A. l,5mm theo phương song song với về phía .
B. 6mm theo phương song song với về phía .
C. l,5mm theo phương song song với về phía .
D. 6mm theo phương song song với về phía .
- Câu 13 : Trong thí nghiệm Young ta có a = 0,2mm, D = l,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có và . Công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên là:
A. 9k mm
B. 10,5k mm
C. 13,5k mm
D. 15k mm
- Câu 14 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Gọi a là khoảng cách hai khe và ; D là khoảng cách từ đến màn; b là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe , , hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt sau khe một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 1,2μm. Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào?
A. 2mm về phía
B. 2mm về phía
C. 0,6mm về phía
D. 3mm về phía
- Câu 16 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và . Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc đo được là 3 mm. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hệ hai vân; biết rằng hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng đơn sắc là:
A. 9
B. 11
C. 8
D. 6
- Câu 17 : Quang phổ vạch thu đuợc khi chất phát sáng ở thể:
A. Khí hay hơi nóng sáng duới áp suất thấp.
B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
C. Rắn.
D. Lỏng.
- Câu 18 : Thí nghiệm giao thoa Iâng trong không khí, chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc, khoảng vân quan sát được trên màn là i. Nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước thì:
A. Khoảng vân quan sát được là i.
B. Không thể quan sát được hiện tượng giao thoa.
C. Khoảng vân quan sát được lớn hơn i.
D. Khoảng vân quan sát được nhỏ hơn i.
- Câu 19 : Tại sao khi chùm tia sáng mặt trời đi qua một tâm thủy tinh phẳng lại không thấy bị tán sắc thành những màu cơ bản?
A. Vì tấm thủy tinh không phải là lăng kính nên không làm tán sắc ánh sáng trắng
B. Vì sau khi bị tán sắc, các tia màu đi qua tấm thủy tinh và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau nên tạo thành ánh sáng trắng.
C. Vì ánh sáng mặt trời chiếu tới không phải là sóng kết hợp nên không bị tấm thủy tinh làm tán sắc.
D. Vì thủy tinh không làm tán sắc ánh sáng trắng
- Câu 20 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng về ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân i sẽ thay đổi như thế nào khi cho khe S di chuyển dọc theo đường trung trực của hai khe , ?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào chiều chuyển động khe S
- Câu 21 : Chọn câu trả lời đúng
A. Là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng.
B. Là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
C. Là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. Cả A và C đều đúng.
- Câu 22 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = l,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ=0,6μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc:
A. 6
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 23 : Trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách hai khe tới màn hứng vân là D = l,2m. Khe S phát đồng thời hai bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,76μm và màu lục có bước sóng 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng màu đỏ bậc 2 đến vân sáng màu lục bậc 5 nằm cùng phía đối với vân trung tâm là:
A. 0,528mm
B. 1,20mm
C. 3,24mm
D. 2,53mm
- Câu 24 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1m. Nếu chiếu vào hai khe bức xạ A có bước sóng thì tại điểm M trên màn cho vân sáng bậc 3 và khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bởi ' thì tại M cũng là vân sáng. Bức xạ ' có giá trị nào dưới đây? Biết '>.
A. 0,6μm
B. 0,54μm
C. 0,5μm
D. 0,45μm
- Câu 25 : Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng; thay kính lọc sắc theo thứ tự là: vàng, lục, tím; khoảng vân đo được bằng ; ; thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng: khoảng cách giữa hai khe là , hai khe cách màn ảnh một đoạn D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc và vào hai khe Young. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa có giá trị là:
A. d = 1,92 mm
B. d = 2,56 mm
C. d = 1,72 mm
D. d = 0,64 mm
- Câu 27 : Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe , cách nhau một đoạn a = 0,5mm, hai khe cách màn ảnh một khoảng D = 2m. Anh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5μm. Bề rộng miền giao thoa trên màn đo được là L = 26mm. Khi đó, trong miền giao thoa ta quan sát được:
A. 6 vân sáng và 7 vân tối.
B. 7 vân sáng và 6 vân tối.
C. 13 vân sáng và 12 vân tối.
D. 13 vân sáng và 14 vân tối
- Câu 28 : Trong thí nghiệm Young cho a = 2mm, D = 2,2m. Người ta đặt trước khe sáng một bản mặt song song mỏng chiết suất n, bề dày e = 6μm. Khi đó ta thấy hệ thống vân giao thoa trên màn bị dịch chuyển một đoạn 3mm về phía . Chiết suất n của chất làm bản mỏng là:
A. 1,40
B. 1,45
C. 1,60
D. 1,50
- Câu 29 : Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng X. Khoảng cách từ S tới mặt phẳng hai khe là D’. Hai khe cách màn một đoạn là 2,7m. Cho S dời theo phương song song với về phía một đoạn l,5mm. Hệ vân giao thoa trên màn di chuyển 4,5mm theo phương song song với về phía . Tính d:
A. 0,45m
B. 0,9m
C. 1,8m
D. 2,7 m
- Câu 30 : Hai lăng kính có cùng góc chiết quang A = 30' làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, gắn chung đáy với nhau tạo thành 1 lưỡng lăng kính. Một khe sáng S nằm trong mặt phẳng của đáy chung, cách 2 lăng kính một khoảng , phát ra bức xạ có bước sóng λ = 0,450μm. Một màn E đặt cách 2 lăng kính khoảng . Khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp quan sát được trên màn là:
A. 1,5mm
B. 3,0mm
C. 2,250mm
D. 1,0mm
- Câu 31 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với lưỡng thấu kính Billet gồm 2 nửa thấu kính có tiêu cự f = 20cm, đặt sao cho 2 trục chính song song và . Nguồn sáng S phát ánh sáng đơn sắc λ = 600nm đặt trên đường trung trực Δ của và cách thấu kính 60cm. Màn hứng vân giao thoa đặt sau thấu kính vuông góc Δ và cách thấu kính l,3m. Khoảng vân giao thoa đo được trên màn là:
A. 0,6mm
B. 0,8mm
C. 1,2mm
D. 1mm
- Câu 32 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, gọi a là khoảng cách hai khe và ; D là khoảng cách từ đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 3 (xét hai vân này ở hai bên đối với vân sáng chính giữa) bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.
- Câu 34 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai bức xạ đơn sắc có các bước sóng lần lượt là và . Vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Bước sóng là:
A. 0,45μm
B. 0,55μm
C. 0,60μm
D. 0,75μm
- Câu 35 : Một sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong không khí bằng 0,6μm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc này trong nước (n = 4/3) là:
A. 0,8μm
B. 0,45μm
C. 0,75μm
D. 0,4μm
- Câu 36 : Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,38μm đến 0,76μm vào khe S trong thí nghiệm giao thoa Young, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M trên màn cách vân trung tâm 4mm là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 37 : Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H), dãy Banme có
A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là , , , các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là , , , các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
- Câu 38 : Quang điện trở được chế tạo từ
A. chất bán dẫn và có đặc điểm là dẫn điện tốt khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện kém khi được chiếu sáng thích hợp.
B. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
C. kim loại và có đặc điểm là điện trở suất của nó tăng khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. chất bán dẫn có đặc điểm là dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi được chiếu sáng thích hợp.
- Câu 39 : Kết luận nào sau đây là sai đối với pin quang điện
A. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. Một bộ phận không thể thiếu được phải có cấu tạo từ chất bán dẫn
C. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện ngoài
D. Nguyên tắc hoạt động là dựa vào hiện tượng quang điện trong
- Câu 40 : Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Laiman là và bước sóng của vạch kề với nó trong dãy này là thì bước sóng của vạch quang phổ Hα trong dãy Banme là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Bước sóng giới hạn quang điện đối với kẽm (Zn) là . Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thỏa mãn vào ba tấm Zn giống nhau đặt cô lập về điện mà trước lúc chiếu ánh sáng vào thì một tấm đã mang điện âm, một tấm không mang điện và một tấm mang điện dương có điện thế V sao cho (h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh sáng, e là điện tích của electron). Khi đã ổn định thì điện thế trên ba tấm kim loại:
A. Tấm ban đầu không mang điện có điện thế lớn nhất
B. Bằng nhau
C. Tấm ban đầu mang điện âm có điện thế lớn nhất
D. Tấm ban đầu mang điện dương có điện thế lớn nhất
- Câu 42 : Chọn câu trả lời đúng. Giới hạn quang điện của natri là 0,5μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của Natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là:
A. 0,7μm
B. 0,36μm
C. 0,9μm
D. Một kết quả khác
- Câu 43 : Chọn câu trả lời đúng. Biết rằng để triệu tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 3V. Cho ; . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 44 : Chọn câu trả lời đúng. Cho ; , . Biết công suất của nguồn sáng có bước sóng 0,3μm là 2,5 W. Giả thiết hiệu suất lượng tử 100%. Cường độ dòng quang điện bão hòa là:
A. 0,6A
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 6μA
- Câu 45 : Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng ; vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là và . Bước sóng giới hạn quang điện là:
A. 0,6μm
B. 0,375μm
C. 0,72μm
D. 0,75μm
- Câu 46 : Chọn câu trả lời đúng. Cho ; , . Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng 0,3μm. Quả cầu đặt cô lập có điện thế cực đại bằng:
A. 1,8V
B. 1,5V
C. 1,3V
D. 1,1V
- Câu 47 : Chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm kim loại đặt cô lập thì điện thế cực đại của tấm kim loại là 0,4V. Nếu dùng một electron (, ) có vận tốc bằng vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi tấm kim loại nói trên, rồi cho bay vuông góc vào một từ trường đều B = 0,2T thì bán kính quỹ đạo của electron là
A. 8,54μm
B. 10,66μm
C. 9,87μm
D. 12,36μm
- Câu 48 : Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 18,75 kV. Biết độ lớn điện tích electron, vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là , và . Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là
A. m.
B. m.
C. m.
D. m.
- Câu 49 : Bước sóng giới hạn quang điện đối với một kim loại là . Các electron quang điện sẽ được giải phóng ra nếu kim loại đó được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ:
A. Đèn hồng ngoại 1W
B. Đèn tử ngoại 50W
C. Đèn hồng ngoại 50W
D. Đèn hồng ngoại 10W
- Câu 50 : Chọn câu trả lời đúng. Cho ; , . Kim loại có công thoát electron là A = 2,62eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng và thì hiện tượng quang điện:
A. Xảy ra với 2 bức xạ
B. Không xảy ra với cả 2 bức xạ
C. Xảy ra với bức xạ không xảy ra với bức xạ
D. Xảy ra với bức xạ không xảy ra với bức xạ
- Câu 51 : Chọn câu trả lời đúng. Biết mức năng lượng ứng với quĩ đạo dừng n trong nguyên tử hiđro: ; n = 1, 2, 3.... Khi hiđro ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quĩ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là:
A. 0,103 μm
B. 0,203 μm
C. 0,13 μm
D. 0,23 μm
- Câu 52 : Chọn câu trả lời đúng. Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđro được tính theo công thức:
A.
B. 0,172μm
C. 0,215μm
D.
- Câu 53 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi electron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?
A. 3.
B. 1.
C. 6.
D. 4.
- Câu 54 : Biết hai bước sóng dài nhất trong hai dãy Laiman và Banme của quang phổ nguyên tử Hiđrô tương ứng là và . Có thể tính được bước sóng của một vạch quang phổ nữa có giá trị là:
A. 0,4102μm
B. 0,1025μm
C. 0,4340μm
D. 1,0939μm
- Câu 55 : Chọn câu trả lời đúng. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng tím có bước sóng là:
A.
B. 3,03 eV
C.
D. A và B đều đúng
- Câu 56 : Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng tử ngoại
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Vùng hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng trông thấy và một phần thuộc vùng tử ngoại
- Câu 57 : Chiếu lần lượt 3 bức xạ có bước sóng theo tỷ lệ vào catốt của một tế bào quang điện thì nhận được các quang điện tử có vận tốc ban đầu cực đại theo tỷ lệ . Trong đó k bằng:
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 58 : Chọn câu trả lời đúng. Cho ; . Mức năng lượng của các quỹ đạo đứng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là: -13,6eV, -3,4eV; -1,5eV… Với ; n = 1, 2, 3... Vạch phổ có bước sóng λ = 1875nm ứng với sự chuyển của electron giữa các quỹ đạo:
A. Từ mức năng lượng ứng với n = 4 về mức năng lượng ứng với n = 3
B. Từ mức năng lượng ứng với n = 5 về mức năng lượng ứng với n = 3
C. Từ mức năng lượng ứng với n = 6 về mức năng lượng ứng với n = 3
D. Từ mức năng lượng ứng với n = 7 về mức năng lượng ứng với n = 3
- Câu 59 : Ống tia Rơnghen hoạt động với hiệu điện thế 50kV. Bước sóng cực tiểu của tia X được phát ra là:
A. 0,248
B. 1,0
C. 0,751
D. 0,535
- Câu 60 : Gọi là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm t = 0 và λ là hằng số phóng xạ của nó. Theo định luật phóng xạ, công thức tính số hạt nhân chưa phân rã của chất phóng xạ ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, có khối lượng tổng cộng là , khi chúng kết hợp lại với nhau thì tạo thành một hạt nhân có khối lượng m. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Năng lượng liên kết của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. Phản ứng nhiệt hạch
B. Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân tham gia phản ứng
C. Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra bé hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân tham gia phản ứng
D. Phản ứng mà trong đó tổng độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra bằng tổng độ hụt khối của các hạt nhân tham gia phản ứng
- Câu 63 : Trong các phân rã , và thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã:
A.
B. Cả 3 phân rã , và hạt nhân mất năng lượng như nhau
C.
D.
- Câu 64 : Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ:
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp
B. Xảy ra như nhau trong mọi điều kiện
C. Phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái đơn chất hay thành phần của một hợp chất
D. Phụ thuộc vào chất đó thể rắn hay thể khí
- Câu 65 : Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phóng xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Hạt nhân Uranium có 92 proton và tổng cộng 143 notron, kí hiệu nhân là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Trong phóng xạ α thì hạt nhân con:
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
- Câu 68 : Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi 3/4 khối lượng ban đầu. Chu kì bán rã là:
A. 20 ngày
B. 5 ngày
C. 24 ngày
D. 15 ngày
- Câu 69 : Ban đầu có 1 kg chất phóng xạ Coban , có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm. Sau bao lâu số lượng Coban còn 10g:
A. 35 năm
B. 33 năm
C. 53,3 năm
D. 55,11 năm
- Câu 70 : 238U phân rã thành 206Pb với chu kì bán rã năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97 mg 238U và 2,315mg 206Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa nguyên tố Chì và tất cả lượng chì chứa trong đó đều là sản phẩm của phân rã của 238U. Tuổi của khối đá hiện này là:
A. gần 2,5.106 năm.
B. gần 3,5.108 năm.
C. gần 3.107 năm.
D. gần 6.109 năm.
- Câu 71 : Cho phản ứng hạt nhân:
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho phản ứng hạt nhân:
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Biết khối lượng của các nguyên tử hyđrô, nhôm và của nơtron lần lượt là ; ; và .
A. 8,15MeV/nuclôn.
B. 205,5MeV.
C. 211,8MeV.
D. 7,9MeV/nuclon.
- Câu 74 : đứng yên, phân rã α thành hạt nhân X: Biết khối lượng của các nguyên tử tương ứng là , , và .
A. 1,2. m/s
B. 12. m/s
C. 1,6. m/s
D. 16. m/s
- Câu 75 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ có chu kì bán rã T. Ban đầu có một khối lượng chất , sau 2 chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Độ phóng xạ của một chất sau 25 ngày giảm bớt 29,3%. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó là:
A. 75 ngày
B. 50 ngày
C. 25 ngày
D. 100 ngày
- Câu 77 : Pôlôni phóng xạ theo phương trình . Hạt X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Sự phân hạch của hạt nhân urani khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình:
A. k = 3.
B. k = 6.
C. k = 4.
D. k = 2.
- Câu 79 : Cho phản ứng hạt nhân:
A. 15,017 MeV.
B. 200,025 MeV.
C. 17,498 MeV.
D. 21,076 MeV.
- Câu 80 : Người ta dùng prôtôn có động năng bắn phá đang đứng yên tạo ra hạt α có động năng và hạt nhân X. Biết rằng vận tốc hạt α bắn ra vuông góc với vận tốc hạt prôtôn. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân tính theo u có giá trị bằng số khối. Động năng hạt nhân X là
A. 6,5MeV
B. 8MeV
C. 7,5MeV
D. 7,8MeV
- Câu 81 : Các lò phản ứng hạt nhân trong các nhà máy điện nguyên tử hoạt động trong chế độ mà hệ số nhân nơtron s phải thỏa mãn:
A. s < 1
B. s ≥ 1
C. s = 1
D. s > 1
- Câu 82 : Ban đầu có gchất phóng xạ 210Po (pôlôni) với chu kỳ bán rã 138 ngày. Sau 69 ngày khối lượng Po còn lại là:
A. 0,707g
B. 1g
C. 2g
D. 0,5g
- Câu 83 : Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là . Năng lượng nghỉ của 2 gam một chất bất kì bằng
A. 3. kW.h.
B. 5. kW.h.
C. 2. kW.h.
D. 4. kW.h.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất