Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục truyền từ không khí vào nước dưới góc tới i (0 < i < 90o). Chùm tia khúc xạ
A gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu lục lệch ít hơn.
B gồm hai đơn sắc màu vàng và màu lục trong đó chùm tia màu vàng lệch ít hơn.
C vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D vẫn là một chùm tia sáng hẹp song song và góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
- Câu 2 : Sau 20 ngày thì độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm đi 75% so với độ phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ trên là
A 3,8 ngày.
B 4 ngày.
C 5 ngày.
D 10 ngày.
- Câu 3 : Điều nào sau đây đúng khi nói về ánh sáng phát xạ trong hiện tượng quang phát quang
A bước sóng dài hơn so với ánh sáng kích thích
B tốc độ lan truyền trong chân không nhỏ hơn so với ánh sáng kích thích.
C tốc độ lan truyền trong chân không lớn hơn so với ánh sáng kích thích.
D tần số lớn hơn so với ánh sáng kích thích.
- Câu 4 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 5 đôi cực, quay 600 vòng/phút sẽ tạo ra suất điện động xoay chiều có tần số
A 60Hz.
B 3000Hz.
C 120Hz.
D 50Hz.
- Câu 5 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha thì tốc độ quay của rôto
A nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B bằng tốc độ quay của từ trường.
C nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
- Câu 6 : Hiện tượng nào thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?
A Nhiễu xạ ánh sáng
B Hấp thụ và phát xạ ánh sáng
C Quang điện trong
D Quang điện ngoài
- Câu 7 : Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh: L = (H) và C = (F) , R thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Thay đổi R để công suất của đoạn mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó bằng
A 140 Ω
B 100 Ω
C 50 Ω
D 20 Ω
- Câu 8 : Một sóng âm có tần số 1000Hz có tốc độ lan truyền trong không khí là 330m/s, trong nước biển là 1500m/s. Khi sóng âm này truyền từ không khí vào nước biển thì
A bước sóng của nó giảm đi 2,6m.
B tần số của nó giảm đi 780Hz.
C bước sóng của nó tăng thêm 1,17m.
D tần số của nó tăng thêm 3545Hz.
- Câu 9 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức tức thời thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
A
B
C
D
- Câu 10 : Đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = (H) mắc nối tiếp với tụ điện C= rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng
A
B
C
D
- Câu 11 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết độ hụt khối của Đơtơri là 0,00194u, của Triti là 0,00856u và của Hêli là 0,0294u. Biết 1u = 931,5 . Cho biết phản ứng trên toả hay thu năng lượng bao nhiêu?
A toả 17,6MeV
B thu 33,6MeV
C thu 17,6MeV
D toả 33,6MeV
- Câu 12 : Hiện tượng phóng xạ và sự phân hạch giống nhau ở chỗ
A tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng.
B đều xảy ra một cách tự phát đối với một hạt nhân, không chịu tác động của các điều kiện bên ngoài.
C đều xảy ra ở điều kiện nhiệt độ hàng trăm triệu độ và áp suất rất cao.
D tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước phản ứng.
- Câu 13 : Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình uA = uB = acos (ωt). Tại điểm M trên đoạn AB, M cách trung điểm O của đoạn AB 5cm ta thấy sóng có biên độ cực tiểu, giữa M và O có hai gợn sóng. Biết A và B cách nhau 33cm, số đường cực đại cắt đoạn AB bằng bao nhiêu?
A 11
B 17
C 15
D 13
- Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y–âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Người ta chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μ và λ2 = 0,6 μ Hỏi trong các vị trí sau, vị trí nào tại đó có màu trùng với màu của vân sáng trung tâm?
A x = 0,8mm
B x = 1,6mm
C x = 1,2mm
D x = 2mm
- Câu 15 : Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi chiếu lên catôt của tế bào quang điện ánh sáng kích thích có bước sóng λ thì để triệt tiêu dòng quang điện, hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải bằng 0. Nếu chiếu lên catôt ánh sáng kích có bước sóng λ/3 thì để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt giữa anôt và catôt hiệu điện thế
A
B
C
D
- Câu 16 : Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây trên cuộn thứ cấp và trên cuộn sơ cấp bằng 0,05. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng bằng 120V và tần số bằng 50Hz. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng bằng
A 2,4kV và tần số bằng 50Hz.
B 2,4kV và tần số bằng 2,5Hz.
C 6V và tần số bằng 2,5Hz.
D 6V và tần số bằng 50Hz.
- Câu 17 : Một đèn neon đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực có độ lớn lớn hơn 110√2 V. Hỏi trong thời gian 3s có bao nhiêu giây đèn sáng?
A 2s
B 1,5s
C 1s
D 0,75s
- Câu 18 : Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh: R = 50 Ω, L = 2/π (H) và C = (F). Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 4A thì giá trị của f là
A 100Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 40Hz.
- Câu 19 : Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm L =8 μH (điện trở không đáng kể). Khi có dao động điện từ trong mạch thì khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường và năng lượng từ trường có giá trị bằng nhau là
A 0,1 μs
B 0,8 μs
C 0
D 0,2 μs
- Câu 20 : Một mạch dao động gồm tụ điện và một cuộn cảm điện trở không đáng kể. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 2V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng nửa cường độ dòng điện cực đại thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện bằng
A 0,25V.
B 0,5V.
C 1V.
D 1,7V.
- Câu 21 : Trong hạt nhân nguyên tử
A các nuclon liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện
B các nuclon liên kết với nhau bằng lực hạt nhân.
C các nơtrôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện
D các prôtôn liên kết với nhau bằng lực tĩnh điện.
- Câu 22 : Cho dao động điều hoà có phương trình dao động: x = 4.cos(8 πt + π/3) (cm) trong đó, t đo bằng s. Sau 3/8 (s) tính từ thời điểm ban đầu, vật qua vị trí có li độ x = –1cm bao nhiêu lần?
A 3 lần
B 4 lần
C 2 lần
D 1 lần
- Câu 23 : Chất phóng xạ A có chu kì bán rã T, chất phóng xạ B có chu kì bán rã 2T. Trong cùng một thời gian, độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ B còn lại bằng 1/16 so với độ phóng xạ ban đầu thì độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ A
A còn lại bằng 1/4 so với độ phóng xạ ban đầu
B còn lại bằng 1/32 so với độ phóng xạ ban đầu.
C còn lại bằng 1/8 so với độ phóng xạ ban đầu
D còn lại bằng 1/265 so với độ phóng xạ ban đầu.
- Câu 24 : Khi có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, chiều dài của sợi dây bằng
A bội số nguyên của bước sóng.
B bội số nguyên của một phần tư bước sóng.
C bội số nguyên của nửa bước sóng
D bội số lẻ của nửa bước sóng.
- Câu 25 : Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi cường độ dòng quang điện đạt giá trị bão hoà (hiệu điện thế giữa anôt và catôt lúc đó là U0), người ta tăng hiệu điện thế lên đến 2Uo thì
A cường độ dòng quang điện tăng lên 2 lần.
B cường độ dòng quang điện không đổi.
C động năng ban đầu cực đại của quang êlectrôn tăng lên 2 lần.
D động năng ban đầu cực đại của quang êlectrôn giảm đi 2 lần.
- Câu 26 : Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi, tại một điểm cách nguồn sóng đoạn x phương trình sóng có dạng: u = Acos2π(t – x/50) cm trong đó x đo bằng cm và t đo bằng s. Hỏi khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc π/4 bằng bao nhiêu?
A 31,25mm
B 16,625mm
C 25mm
D 62,5mm
- Câu 27 : Treo vật có khối lượng m = 400g vào lò xo có độ cứng k=100N/m, lấy g= 10m/s2. Khi qua vị trí cân bằng vật đạt tốc độ 20 π cm/s, lấy π2 = 10. Thời gian lò xo bị nén trong một dao động toàn phần của hệ là
A 0,2s.
B 0s.
C 0,4s.
D 0,1s.
- Câu 28 : Trong quang phổ vạch của Hiđrô, dãy Banmer gồm
A 4 vạch ở vùng hồng ngoại và các vạch còn lại ở vùng tử ngoại.
B 4 vạch ở vùng tử ngoại và các vạch còn lại ở vùng hồng ngoại.
C 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy, các vạch còn lại ở vùng tử ngoại.
D chỉ có 4 vạch trong vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 29 : Biết rằng gia tốc rơi tự do trên Trái Đất lớn gấp 5,0625 lần so với gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng, giả sử nhiệt độ trên Mặt Trăng và trên Trái Đất là như nhau. Hỏi nếu đem một đồng hồ quả lắc (có chu kì dao động bằng 2s) từ Trái Đất lên Mặt Trăng thì trong mỗi ngày đêm (24 giờ) đồng hồ sẽ chạy nhanh thêm hay chậm đi thời gian bao nhiêu?
A Chậm đi 180 phút.
B Nhanh thêm 800 phút.
C Chậm đi 800 phút.
D Nhanh thêm 180 phút.
- Câu 30 : Đặc điểm nào sau đây không phải của Laser?
A Có tính định hướng cao.
B Có cường độ lớn
C Không bị tán sắc khi qua lăng kính.
D Không bị khúc xạ khi qua lăng kính.
- Câu 31 : Hai vạch đầu tiên trong dãy Banmer có bước sóng lần lượt là 656,3nm, 486,1nm. Bước sóng dài nhất trong dãy Pa-sen là
A 1874,4 nm
B 279,3 nm
C 170,2 nm
D 434,0 nm
- Câu 32 : Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10Hz ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà F1 = F0cos(ω t + φ ) với ω = 20π (rad/s). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức F2 = F0cos(2ω t + φ/2 ), khi đó biên độ dao động cưỡng bức của hệ sẽ
A không đổi vì biên độ của lực không đổi.
B tăng vì tần số biến thiên của lực tăng.
C giảm vì mất cộng hưởng.
D giảm vì pha ban đầu của lực giảm.
- Câu 33 : Chọn phát biểu sai: Trên đoạn mạch RLC không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng, nếu chỉ tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì
A cường độ dòng điện qua đoạn mạch giảm
B hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C độ lệch pha giữa u và i tăng.
D điện áp giữa hai đầu điện trở tăng.
- Câu 34 : Một nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,6625 μm với công suất 30W. Cho hằng số Plank h = 6,625.10-34J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Trong 1 giây nguồn phát ra bao nhiêu phôtôn?
A 4.109 phôtôn
B 1020phôtôn
C 2,5.1019phôtôn
D 6,625.1014phôtôn
- Câu 35 : Cho các bức xạ sau:
A III, IV, I, II.
B IV, III, I, II.
C II, I, III, IV.
D II, I, IV, III.
- Câu 36 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, đặc tính này phụ thuộc vào
A mức cường độ âm.
B mức cường độ âm và tần số âm.
C đồ thị âm.
D tần số âm.
- Câu 37 : Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động: x = 5cos(4 πt + π/3) (x đo bằng cm, t đo bằng s). Quãng đường vật đi được sau 0,375s tính từ thời điểm ban đầu là
A 10,00cm.
B 15,02cm.
C 12,50cm.
D 16,83cm.
- Câu 38 : Trong quá trình truyền tải điện năng, nếu tăng điện áp truyền tải lên 5 lần thì
A công suất truyền tải sẽ giảm đi 25%.
B công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%.
C công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần.
D công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần.
- Câu 39 : Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định rằng có 87,5% số nguyên tử của đồng vị phóng xạ có trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử . Biết chu kì bán rã của là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này bằng
A 11140 năm.
B 5570 năm.
C 16710 năm.
D 44560 năm.
- Câu 40 : Một nguồn âm phát sóng âm theo mọi hướng như nhau có công suất 20W. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2. Hỏi tại một điểm cách nguồn âm 10m mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
A 108dB
B 106dB
C 104dB
D 102dB
- Câu 41 : Mạch dao động LC của một máy thu ban đầu thu được sóng điện từ có bước sóng λ, muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 3λ thì phải mắc thêm vào mạch một tụ C’
A nối tiếp với C và C’ = 2C.
B song song với C và C’ = 2C.
C nối tiếp với C và C’ = 8C.
D song song với C và C’ = 8C.
- Câu 42 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y–âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m, người ta chiếu hai khe bằng ánh sáng trắng. Biết ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75mm và ánh sáng tím có bước sóng 0,4mm. Hỏi ở vị trí có vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím, còn có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc khác cho vân sáng tại đó?
A 4
B 3
C 2
D 1
- Câu 43 : Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ thay đổi khi thay đổi một trong các yếu tố nào dưới đây?
A Bước sóng của ánh sáng kích thích.
B Cường độ ánh sáng kích thích.
C Thay đổi kim loại dùng làm anôt.
D Điện áp giữa anôt và catôt.
- Câu 44 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân và lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D Hạt nhân U bền vững hơn hạt nhân Pb.
- Câu 45 : Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A 3
B 4
C 5
D 2
- Câu 46 : Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh: L = (H) và C = (F) , R thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Thay đổi R để công suất của đoạn mạch đạt cực đại, giá trị của R lúc đó bằng
A 140 Ω
B 100 Ω
C 50 Ω
D 20 Ω
- Câu 47 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và C ghép nối tiếp. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức tức thời thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức tức thời . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có biểu thức tức thời là
A
B
C
D
- Câu 48 : Đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = (H) mắc nối tiếp với tụ điện C= rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng
A
B
C
D
- Câu 49 : Cho phản ứng hạt nhân: . Biết độ hụt khối của Đơtơri là 0,00194u, của Triti là 0,00856u và của Hêli là 0,0294u. Biết 1u = 931,5 . Cho biết phản ứng trên toả hay thu năng lượng bao nhiêu?
A toả 17,6MeV
B thu 33,6MeV
C thu 17,6MeV
D toả 33,6MeV
- Câu 50 : Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh: R = 50 Ω, L = 2/π (H) và C = (F). Đặt giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số f để cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch bằng 4A thì giá trị của f là
A 100Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 40Hz.
- Câu 51 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì
A vật đổi chiều chuyển động.
B vật qua vị trí cân bằng.
C vật qua vị trí biên.
D vật có vận tốc bằng 0.
- Câu 52 : Cho hai dao động cùng phương: x1 = 3.cos(ωt + φ1) cm và x2 = 4.cos(ωt + φ2) cm.Biết dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng 5cm. Chọn hệ thức liên hệ đúng giữa φ2 và φ1
A
B
C
D
- Câu 53 : Cho các bức xạ sau:I. Tử ngoại II. Hồng ngoại III. Rơnghen IV. GamaThứ tự các bức xạ trên theo chiều giảm dần của bước sóng là
A III, IV, I, II.
B IV, III, I, II.
C II, I, III, IV.
D II, I, IV, III.
- Câu 54 : Khi phân tích một mẫu gỗ, người ta xác định rằng có 87,5% số nguyên tử của đồng vị phóng xạ có trong mẫu gỗ đã bị phân rã thành các nguyên tử . Biết chu kì bán rã của là 5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ này bằng
A 11140 năm.
B 5570 năm.
C 16710 năm.
D 44560 năm.
- Câu 55 : Năng lượng liên kết của các hạt nhân và lần lượt là 1790MeV và 1586MeV. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A Độ hụt khối của hạt nhân U nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Pb.
B Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân U lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Pb.
C Năng lượng liên kết của hạt nhân U nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Pb.
D Hạt nhân U bền vững hơn hạt nhân Pb.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất