Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 3 có đáp án !!
- Câu 1 : Lớp nghìn của số 688095 gồm các chữ số
A. 6, 8, 0
B. 0, 9, 5
C. 6, 8, 9
D. 6, 8, 8
- Câu 2 : Số “một nghìn ba trăm” có bao nhiêu chữ số 0?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Nêu giá trị của chữ số 9 trong số 931035
A. 9000
B. 90000
C. 900000
D. 9000000
- Câu 4 : Viết số biết số đó gồm 5 triệu, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị
A. 5321
B. 50321
C. 500321
D. 5000321
- Câu 5 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 890, … , 892
A. 893
B. 889
C. 891
D. 894
- Câu 6 : Số 197 được viết thành
A. 197 = 100 + 90 +7
B. 197 = 1900 + 90 +7
C. 197 = 10 + 90 +7
D. 197 = 10 + 90 +70
- Câu 7 : Số 80721 đọc là
A. 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
B. 8 chục nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.
C. 8 trăm nghìn, 7 trăm, 2 chục, 1 đơn vị
D. 8 triệu, 7 nghìn, 2 chục, 1 đơn vị
- Câu 8 : Số liền trước của số 100 là
A. 98
B. 99
C. 101
D. 102
- Câu 9 : Số lẻ bé nhất có tám chữ số là
A. 11 111 111
B. 10 000 001
C. 11 000 000
D. 10 000 000
- Câu 10 : Số chẵn lớn nhất có bảy chữ số là
A. 9 999 999
B. 9 999 990
C. 9 999 998
D. 9 999 909
- Câu 11 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời sai
A. Viết chữ số 5 vào số 3027 để được số lớn nhất có thể được là 53 027
B. Viết chữ số 2 vào số 5030 để được số lớn nhất có thể được là 52 030
C. Viết chữ số 3 vào số 5402 để được số bé nhất có thể được là 35402
D. Viết chữ số 9 vào số 3628 để được số bé nhất có thể được là 36 298
- Câu 12 : Giá trị của chữ số 5 trong số 532 là
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
- Câu 13 : Số liền sau của số 29 là
A. 27
B. 28
C. 30
D. 31
- Câu 14 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được 3 số tự nhiên liên tiếp 4, 5, …
A. 6
B. 3
C. 7
D. 8
- Câu 15 : Viết số gồm 20 triệu, 3 trăm, 7 đơn vị
A. 20307
B. 20370
C. 200307
D. 20 000 307
- Câu 16 : Nêu giá trị của chữ số 8 trong số 15806
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
- Câu 17 : Nêu giá trị của chữ số 3, chữ số 7 và chữ số 9 trong số 95073200
- Câu 18 : Viết số biết số đó gồm
- Câu 19 : Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 954, 7862, 17834, 296535
- Câu 20 : Cho bốn chữ số khác nhau có tổng bằng 6. Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số mà mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số. Tính tổng các số vừa viết một cách nhanh nhất.
- Câu 21 : Tìm số tròn chục có 5 chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp đôi chữ số hàng chục nghìn, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm
- Câu 22 : Viết số gồm
- Câu 23 : Tìm x với x là số tròn chục: 91 > x > 68
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!